100+ câu hỏi bài toán trắc nghiệm lớp 5 online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Hãy cùng nhau khám phá bộ 100+ câu hỏi bài toán trắc nghiệm lớp 5 online có đáp án. Bạn sẽ được tiếp cận nhiều câu hỏi được chọn lọc kỹ, rất phù hợp cho việc củng cố kiến thức. Vui lòng lựa chọn phần câu hỏi phù hợp bên dưới để khởi động quá trình ôn luyện. Chúc bạn có trải nghiệm trắc nghiệm tuyệt vời và học thêm được nhiều điều mới mẻ!
1. Một hình chữ nhật có diện tích là 96 cm vuông. Chiều rộng là 8 cm. Tính chiều dài của hình chữ nhật đó.
2. Một người đi bộ với vận tốc 4 km/giờ. Hỏi trong 2.5 giờ, người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
3. Một xe tải chở 5 tấn hàng. Biết mỗi chuyến xe chở được 2500 kg. Hỏi xe tải đó phải chở bao nhiêu chuyến để hết số hàng?
4. Một lớp học có 45 học sinh, trong đó có 27 học sinh nam. Hỏi số học sinh nữ chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
5. Trong một phép chia, số bị chia là 12345, số chia là 25. Hỏi thương và số dư của phép chia này là bao nhiêu?
6. Một ô tô đi quãng đường 150km hết 3 giờ. Hỏi trung bình mỗi giờ ô tô đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
7. Trong dãy số tự nhiên liên tiếp từ 1 đến 100, có bao nhiêu số chia hết cho 5?
8. Số thập phân nào bằng phân số 3/4?
9. Một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 10 cm và 15 cm, chiều cao là 8 cm. Tính diện tích hình thang đó.
10. Tính giá trị của biểu thức: 5/6 + 1/3.
11. Tìm giá trị của y, biết 3.5 + y = 8.2.
12. Giá trị của biểu thức 2.5 x 4 + 10.5 là bao nhiêu?
13. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1.5m và chiều cao 1.2m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu mét khối nước?
14. Một mảnh đất hình tam giác có cạnh đáy là 8m, chiều cao tương ứng là 5m. Tính diện tích mảnh đất đó.
15. Chuyển phân số 7/10 thành số thập phân.
16. Chuyển hỗn số 3 và 1/4 thành phân số.
17. Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số chia hết cho cả 2, 3 và 5.
18. Viết số thập phân 0.125 dưới dạng phân số tối giản.
19. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chiều dài 50m, chiều rộng 30m. Người ta trồng lúa trên thửa ruộng đó, biết cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 0.5kg thóc. Hỏi cả thửa ruộng thu hoạch được bao nhiêu ki-lô-gam thóc?
20. Một người bán hàng lãi 20% so với giá mua. Nếu người đó bán một món hàng với giá 120.000 đồng, thì tiền vốn mua món hàng đó là bao nhiêu?
21. Một hình lập phương có cạnh là 5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
22. Tìm số trung bình cộng của các số: 12, 18, 24, 30.
23. Một công ty có 150 nhân viên, trong đó 30% là nữ. Hỏi công ty có bao nhiêu nhân viên nam?
24. Một hình bình hành có cạnh đáy là 12 cm và chiều cao tương ứng là 7 cm. Tính diện tích hình bình hành đó.
25. Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm. Nếu chiều dài hơn chiều rộng 6 cm, thì diện tích hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
26. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó 60% là học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
27. Tìm số tự nhiên x, biết 75% của x là 150.
28. Một hình vuông có diện tích là 36 cm vuông. Tính chu vi của hình vuông đó.
29. Một cái thùng chứa 50 lít nước. Sau khi dùng hết 20% số nước đó, hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít nước?
30. Tìm x, biết x : 5 = 12.3.
31. Tìm x, biết x * 4.5 = 27
32. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm. Nếu tăng chiều dài thêm 2 cm và giảm chiều rộng đi 1 cm, thì diện tích mới của hình chữ nhật so với diện tích ban đầu thay đổi như thế nào?
33. Tìm số tự nhiên x, biết 3.5 < x < 5.2
34. Một đoàn tàu chở khách đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi sau 2 giờ 30 phút đoàn tàu đi được bao nhiêu km?
35. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó có 12 học sinh nữ. Tỉ lệ số học sinh nam so với tổng số học sinh của lớp là bao nhiêu?
36. Tìm số trung bình cộng của các số: 15, 20, 25, 30.
37. Tìm một số biết 2/3 của số đó là 18.
38. Một xe máy đi với vận tốc 40 km/giờ trong 1 giờ 30 phút. Hỏi xe máy đó đi được quãng đường bao nhiêu ki-lô-mét?
39. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15 m và chiều rộng 9 m. Người ta sử dụng 1/3 diện tích mảnh đất để trồng hoa. Hỏi diện tích trồng hoa là bao nhiêu mét vuông?
40. Một hình tam giác có đáy là 10 cm và chiều cao là 7 cm. Tính diện tích của hình tam giác đó.
41. Tìm số tự nhiên x, biết 7.1 < x < 9.9
42. Tính diện tích của một hình thoi có độ dài hai đường chéo lần lượt là 15 cm và 8 cm.
43. Tìm tỉ số phần trăm của 35 và 50.
44. Một cái thùng chứa 25 lít dầu. Người ta đã lấy ra 3/5 số dầu đó. Hỏi trong thùng còn lại bao nhiêu lít dầu?
45. Một hình lập phương có cạnh là 5 cm. Tính diện tích xung quanh của hình lập phương đó.
46. Một người đi bộ với vận tốc 5 km/giờ. Hỏi trong 2.5 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
47. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó 60% là học sinh nam. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nữ?
48. Một cửa hàng bán hoa quả, buổi sáng bán được 120 kg. Buổi chiều bán được nhiều hơn buổi sáng 30 kg. Hỏi cả ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam hoa quả?
49. Một đội công nhân sửa xong một đoạn đường trong 3 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ. Hỏi nếu đội công nhân đó làm việc 6 giờ mỗi ngày thì sẽ sửa xong đoạn đường đó trong bao nhiêu ngày?
50. Tìm số thập phân x, biết 2.5 < x < 3.5
51. Một người bán hàng đã bán được 3/4 số cam trong giỏ. Hỏi còn lại bao nhiêu phần trăm số cam ban đầu trong giỏ?
52. Tính thể tích của một hình hộp chữ nhật có chiều dài 5 cm, chiều rộng 4 cm và chiều cao 3 cm.
53. Tính diện tích của một hình thang có độ dài hai đáy lần lượt là 12 cm và 8 cm, chiều cao là 5 cm.
54. Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 4 cm. Tìm diện tích của hình chữ nhật đó.
55. Một lớp học có 45 học sinh, trong đó số học sinh giỏi chiếm 20%. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
56. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Tỉ lệ số học sinh nữ so với tổng số học sinh của lớp là bao nhiêu?
57. Tìm x, biết: x : 5 = 12.5
58. Một hình chữ nhật có diện tích 120 cm². Chiều rộng là 8 cm. Tính chu vi của hình chữ nhật đó.
59. Một người đi xe máy với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi trong 3 giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
60. Một tấm bìa hình chữ nhật có chiều dài 20 cm và chiều rộng 15 cm. Người ta cắt bỏ 1/4 diện tích tấm bìa đó. Hỏi diện tích phần còn lại là bao nhiêu cm²?
61. Số thập phân 0,75 viết dưới dạng phân số là:
62. Tìm X, biết: 3/4 + X = 5/2.
63. Một hình bình hành có diện tích là 120 cm2 và chiều cao là 8 cm. Tính độ dài đáy của hình bình hành đó.
64. Một xe máy đi với vận tốc 45 km/giờ. Hỏi trong 1 giờ 20 phút xe máy đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
65. Một mảnh đất hình chữ nhật có chu vi là 120m. Chiều dài hơn chiều rộng 10m. Tính diện tích của mảnh đất đó.
66. Một xe tải chở hàng, mỗi chuyến chở được 5 tấn. Hỏi để chở hết 12,5 tấn hàng thì cần bao nhiêu chuyến?
67. Một quyển sách có giá 8000 đồng. Nếu giảm giá 10% thì giá mới của quyển sách là bao nhiêu?
68. Số 10,001 đọc là:
69. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2m, chiều rộng 1,5m và chiều cao 1m. Hỏi bể đó chứa được bao nhiêu mét khối nước?
70. Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m và chiều rộng 30m. Người ta dùng 2/3 diện tích khu vườn để trồng rau. Hỏi diện tích trồng rau là bao nhiêu mét vuông?
71. Tìm X, biết: X : 5 = 1234.
72. Một hình thang có tổng độ dài hai đáy là 40 cm và chiều cao là 12 cm. Tính diện tích của hình thang đó.
73. Một người gửi tiết kiệm 1000000 đồng với lãi suất 0,8% một tháng. Sau một tháng, người đó nhận được bao nhiêu tiền lãi?
74. Số thập phân 2,05 đọc là:
75. Trong các phân số sau, phân số nào bé nhất?
76. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 18 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nam chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh cả lớp?
77. Giá trị của biểu thức 5,6 + 2,4 * 3 là:
78. Một hình vuông có chu vi là 24 cm. Tính diện tích của hình vuông đó.
79. Tìm số trung bình cộng của hai số 45 và 55.
80. Một người đi xe đạp với vận tốc 15 km/giờ. Hỏi trong 2 giờ 30 phút người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
81. Một hình tam giác có diện tích 80 cm2 và chiều cao tương ứng là 10 cm. Tính độ dài đáy của hình tam giác đó.
82. Một hình chữ nhật có diện tích là 150 cm2. Nếu giữ nguyên chiều rộng và gấp đôi chiều dài thì diện tích mới là bao nhiêu?
83. Tìm số tự nhiên lớn nhất có ba chữ số mà chia hết cho cả 3 và 5.
84. Một cửa hàng bán gạo, ngày thứ nhất bán được 150 kg, ngày thứ hai bán được nhiều hơn ngày thứ nhất 30 kg. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki-lô-gam gạo?
85. Số nào lớn hơn trong hai số 3,14 và 3,014?
86. Số bé nhất có 5 chữ số khác nhau là:
87. Tìm X, biết: X * 0,5 = 10.
88. Một hình chữ nhật có chu vi gấp 3 lần chiều dài của nó. Tìm tỉ số giữa chiều dài và chiều rộng.
89. Một lớp học có 40 học sinh, cứ 5 học sinh thì có 2 học sinh giỏi. Hỏi lớp đó có bao nhiêu học sinh giỏi?
90. Tìm số tự nhiên bé nhất có 6 chữ số khác nhau.
91. Một bể nước hình hộp chữ nhật có chiều dài 2 m, chiều rộng 1.5 m và chiều cao 1 m. Thể tích của bể là bao nhiêu mét khối?
92. Số thập phân 5.08 đọc là gì?
93. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Tỷ lệ phần trăm số học sinh nữ so với cả lớp là bao nhiêu?
94. Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi 120 m. Chiều rộng là 25 m. Tính diện tích thửa ruộng đó.
95. Tìm x, biết 75% của x là 30.
96. Một hình chữ nhật có chiều dài 8 cm và chiều rộng 5 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
97. Một hình bình hành có diện tích 80 cm², chiều cao 10 cm. Độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó là bao nhiêu?
98. Một hình lập phương có cạnh dài 4 cm. Thể tích của hình lập phương đó là bao nhiêu?
99. Một chiếc xe tải chở 3 tấn gạo. Mỗi bao gạo nặng 50 kg. Hỏi xe tải chở bao nhiêu bao gạo?
100. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Độ dài cạnh của hình vuông đó là bao nhiêu?
101. Một lớp học có 30% học sinh giỏi, 50% học sinh khá, còn lại là học sinh trung bình. Tỷ lệ phần trăm học sinh trung bình là bao nhiêu?
102. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 120 m², chiều rộng 8 m. Chiều dài của mảnh đất đó là bao nhiêu?
103. Số thập phân 0.125 viết dưới dạng phân số tối giản là:
104. Tìm số trung bình cộng của các số 10, 12, 14, 16.
105. Một lớp học có 40 học sinh, trong đó 3/5 số học sinh là nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
106. Tìm chu vi của một hình tròn có bán kính 7 cm (lấy π ≈ 22/7).
107. Tìm số tự nhiên x, biết x chia cho 7 dư 3 và x chia cho 5 dư 2.
108. Tìm số thập phân y, biết 1/5 của y là 12.
109. Tìm giá trị của x, biết: x * 5 = 75.
110. Tính giá trị của biểu thức: 25.5 + 14.25 – 5.75.
111. Số thập phân 2.5 được viết dưới dạng phân số tối giản là:
112. Một ô tô đi với vận tốc 50 km/giờ. Hỏi sau 3 giờ, ô tô đó đi được bao nhiêu km?
113. Phân số 3/4 viết dưới dạng số thập phân là bao nhiêu?
114. Tìm số tự nhiên bé nhất có 3 chữ số chia hết cho cả 2, 3 và 5.
115. Tính diện tích của một hình tam giác có đáy 10 cm và chiều cao 7 cm.
116. Một người mua 5 kg táo với giá 25.000 đồng/kg. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
117. Tìm số lớn nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và 4.
118. Chuyển đổi 2.5 tấn sang kg.
119. Chuyển đổi 1.5 giờ thành phút.
120. Một người đi xe đạp từ nhà đến trường với vận tốc trung bình 15 km/giờ. Quãng đường từ nhà đến trường là 5 km. Thời gian người đó đi từ nhà đến trường là bao nhiêu phút?
121. Một hình chữ nhật có chu vi là 40 cm. Chiều dài hơn chiều rộng 6 cm. Chiều dài của hình chữ nhật đó là:
122. Một người mua 3 quyển vở với giá 8.000 đồng một quyển và 2 cây bút với giá 5.000 đồng một cây. Tổng số tiền người đó phải trả là bao nhiêu?
123. Số tự nhiên nhỏ nhất có 3 chữ số là:
124. Một hình chữ nhật có chiều dài 15 cm và chiều rộng 8 cm. Diện tích của hình chữ nhật đó là bao nhiêu?
125. Giá trị của biểu thức: 25 + (100 – 50) : 5 là:
126. Số thập phân nào bằng với phân số 3/5?
127. Đổi đơn vị: 3.5 km bằng bao nhiêu mét?
128. Đổi đơn vị: 2 tấn 50 kg bằng bao nhiêu kg?
129. Số thập phân 0.75 được viết dưới dạng phân số tối giản là:
130. Số nào sau đây là số bé nhất?
131. Một lớp học có 40 học sinh. Số học sinh giỏi chiếm 25% tổng số học sinh. Số học sinh giỏi là:
132. Một hình vuông có chu vi là 36 cm. Cạnh của hình vuông đó dài bao nhiêu cm?
133. Trong phép nhân 7 * 8 = 56, số 7 được gọi là gì?
134. Một ô tô đi với vận tốc 60 km/giờ. Hỏi sau 2 giờ 30 phút, ô tô đó đi được quãng đường bao nhiêu km?
135. Một hình tam giác có đáy là 10 cm và chiều cao là 6 cm. Diện tích của hình tam giác đó là bao nhiêu?
136. Một lớp học có 45 học sinh. Số học sinh khá chiếm 2/3 số học sinh cả lớp. Số học sinh khá là:
137. Trong các số sau, số nào là số lẻ?
138. Trong phép chia 125 : 5, số 125 được gọi là gì?
139. Đổi đơn vị: 1.5 giờ bằng bao nhiêu phút?
140. Một hình vuông có diện tích là 64 cm². Cạnh của hình vuông đó dài bao nhiêu cm?
141. Một lớp học có 30 học sinh, trong đó 60% là học sinh nữ. Hỏi lớp học đó có bao nhiêu học sinh nam?
142. Một lớp học có 35 học sinh, trong đó có 20 học sinh nam. Hỏi tỉ lệ số học sinh nữ so với cả lớp là bao nhiêu phần trăm?
143. Tìm số liền sau của số lớn nhất có 4 chữ số.
144. Biết x : 4 = 7, giá trị của x là:
145. Nếu 5 người làm xong công việc trong 10 ngày, thì 10 người (với năng suất như nhau) sẽ làm xong công việc đó trong bao nhiêu ngày?
146. Phân số nào lớn hơn 1/2?
147. Tìm số trung bình cộng của 10, 12 và 14.
148. Tìm giá trị của y, biết 7.5 + y = 12.
149. Số thập phân 0.05 được viết dưới dạng phân số tối giản là:
150. Một mảnh đất hình chữ nhật có diện tích 240 m². Chiều rộng là 12 m. Chiều dài của mảnh đất là bao nhiêu mét?
