150+ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Bạn đã sẵn sàng bắt đầu với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm toán 11 kết nối tri thức online có đáp án. Bộ câu hỏi này được xây dựng để giúp bạn ôn luyện kiến thức một cách chủ động và hiệu quả. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn làm bài hiệu quả và tích lũy thêm nhiều kiến thức!
1. Cho cấp số nhân (u_n) với số hạng đầu u_1 và công bội q. Nếu u_1 = 3 và q = -2, số hạng thứ 4 của cấp số nhân là bao nhiêu?
2. Cho hàm số f(x) = sin(x). Đạo hàm của hàm số này là gì?
3. Tích phân xác định của hàm số f(x) = x^2 từ 0 đến 2 bằng bao nhiêu?
4. Trong không gian, hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng có mối quan hệ như thế nào với nhau?
5. Cho mặt phẳng (P) và một điểm A không thuộc (P). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với (P)?
6. Cho hàm số f(x) = ln(x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
7. Trong không gian, hai đường thẳng không song song và không cắt nhau được gọi là gì?
8. Giới hạn của hàm số f(x) = (x^2 + 3x – 4) / (x – 1) khi x tiến tới 1 là bao nhiêu?
9. Cho hàm số f(x) = x^3 – 3x. Giá trị cực đại của hàm số là bao nhiêu?
10. Cho hai mặt phẳng song song (P) và (Q). Một đường thẳng d cắt (P) tại điểm A. Hỏi đường thẳng d có cắt (Q) không?
11. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một mặt phẳng (P) cắt cả hai đường thẳng đó. Hỏi giao tuyến của (P) với mặt phẳng chứa a và b là gì?
12. Tìm giới hạn của dãy số u_n = (2n + 1) / (n – 3) khi n tiến tới vô cùng.
13. Nếu hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = 2x – 1, thì hàm số f(x) là gì?
14. Đạo hàm của hàm số y = tan(x) là gì?
15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Đường thẳng BM song song với mặt phẳng nào sau đây?
16. Cho hàm số f(x) = cos(x). Đạo hàm của hàm số này là gì?
17. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b?
18. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (ACC’A’) song song với mặt phẳng nào sau đây?
19. Cho mặt cầu có bán kính R = 5. Diện tích mặt cầu đó là bao nhiêu?
20. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, có cạnh đáy AB = a và chiều cao SO = h (O là tâm đáy). Thể tích của hình chóp được tính bằng công thức nào?
21. Trong không gian, hai mặt phẳng song song với nhau thì quan hệ của chúng là gì?
22. Cho cấp số cộng (u_n) với số hạng đầu u_1 = 5 và công sai d = -3. Số hạng thứ 5 của cấp số cộng là bao nhiêu?
23. Cho hàm số f(x) = sin(2x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
24. Cho hàm số f(x) = e^x. Đạo hàm cấp hai của hàm số này là gì?
25. Giới hạn của hàm số f(x) = (x^2 – 4) / (x – 2) khi x tiến tới 2 là bao nhiêu?
26. Cho hình nón có bán kính đáy r = 3 và chiều cao h = 4. Độ dài đường sinh l của hình nón là bao nhiêu?
27. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Mệnh đề nào sau đây là đúng?
28. Giới hạn của hàm số f(x) = (3x + 1) / (x – 2) khi x tiến tới vô cùng là bao nhiêu?
29. Cho hàm số f(x) = x^3. Tìm đạo hàm cấp ba của hàm số này.
30. Cho hàm số f(x) = 1/x. Đạo hàm của hàm số này là gì?
31. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song. Đường thẳng a nằm trong (P). Đường thẳng b nằm trong (Q). Khi đó, a và b có thể có vị trí tương đối nào?
32. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua a và song song với b?
33. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (MNC) với hình chóp là hình gì?
34. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song. Đường thẳng a song song với (P). Vậy a có quan hệ như thế nào với (Q)?
35. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song CD. Gọi M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SB. Thiết diện của mặt phẳng (DMN) với hình chóp là hình gì?
36. Cho hai đường thẳng a và b song song. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa a và song song với b?
37. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau đây?
38. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b. Điều kiện nào sau đây đủ để khẳng định a song song với b?
39. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. AC vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
40. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình thang với AB song song CD. Gọi I là giao điểm của AC và BD. Mặt phẳng chứa AB và song song với CD sẽ cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?
41. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC và G’ là trọng tâm của tam giác A’B’C’. Đường thẳng GG’ song song với đường thẳng nào sau đây?
42. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) vuông góc với nhau. Đường thẳng a nằm trong (P) và vuông góc với giao tuyến của (P) và (Q). Đường thẳng a có quan hệ như thế nào với mặt phẳng (Q)?
43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Đường chéo AC’ có quan hệ như thế nào với mặt phẳng (A’B’C’D’)?
44. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song. Một đường thẳng d cắt (P) tại điểm A và cắt (Q) tại điểm B. Khi đó, đường thẳng d có quan hệ như thế nào với hai mặt phẳng đó?
45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Mặt phẳng (DMN) song song với đường thẳng nào sau đây?
46. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’. Gọi O là tâm của đáy ABC. Đường thẳng OO’ (với O’ là tâm của đáy A’B’C’) song song với đường thẳng nào sau đây?
47. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) có giao tuyến là đường thẳng d. Đường thẳng a nằm trong (P) và không song song với d. Đường thẳng b nằm trong (Q) và không song song với d. Điều kiện nào sau đây đủ để khẳng định a song song với b?
48. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) không song song. Giao tuyến của chúng là đường thẳng d. Nếu đường thẳng a nằm trong (P) và song song với d, thì a:
49. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu đường thẳng đi qua một điểm cho trước và song song với cả a và b?
50. Trong không gian, hai mặt phẳng song song với nhau thì:
51. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AA’ và BB’. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau đây?
52. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (ABM) cắt hình chóp theo thiết diện là hình gì?
53. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’. Mặt phẳng (ACD’) vuông góc với mặt phẳng nào sau đây?
54. Cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b?
55. Cho tứ diện ABCD. Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC. Đường thẳng AG có vị trí như thế nào đối với mặt phẳng (BCD)?
56. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SD. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau đây?
57. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang, AB song song CD. Gọi O là giao điểm của AC và BD. Mặt phẳng chứa AB và song song với CD sẽ cắt mặt phẳng (SBC) theo giao tuyến là đường thẳng nào?
58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SC. Đường thẳng MN song song với đường thẳng nào sau đây?
59. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b?
60. Cho hai đường thẳng a và b song song. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và cắt đường thẳng b?
61. Cho hàm số f(x) có đạo hàm f'(x) = x^2 + 1. Hàm số f(x) đồng biến trên khoảng nào?
62. Một hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h. Diện tích xung quanh của hình trụ được tính bằng công thức nào?
63. Cho hàm số f(x) = cos(x) + sin(x). Tìm f'(x).
64. Tìm giá trị của tan(π/4).
65. Trong không gian, hai đường thẳng song song với nhau thì chúng:
66. Một hình nón có bán kính đáy r và chiều cao h. Thể tích của hình nón được tính bằng công thức nào?
67. Cho mặt phẳng (α) và một điểm A không thuộc (α). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua A và song song với (α)?
68. Cho hàm số f(x) = x^3. Tìm f”(1).
69. Tìm giá trị của biểu thức sin(π/2) + cos(π).
70. Cho hàm số y = cos(x). Chọn phát biểu đúng về tính tuần hoàn của hàm số này.
71. Tìm giá trị của cos(π).
72. Tìm giới hạn của dãy số un = (2n + 1) / (n – 1) khi n tiến tới vô cùng.
73. Cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Nếu (P) ⊥ (Q) thì:
74. Một hình chóp tứ giác đều có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao h. Thể tích của hình chóp được tính bằng công thức nào?
75. Tìm giá trị của sin(3π/2).
76. Cho hàm số y = tan(x). Chọn phát biểu đúng về tính tuần hoàn của hàm số này.
77. Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 2 và công bội q = 3. Tìm số hạng thứ tư u4.
78. Trong không gian, hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng:
79. Chọn công thức lượng giác đúng trong các phát biểu sau:
80. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Nếu đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P) thì đường thẳng d:
81. Cho cấp số cộng có số hạng đầu u1 = 5 và công sai d = -2. Tìm số hạng thứ ba u3.
82. Cho hai đường thẳng a và b chéo nhau. Có bao nhiêu mặt phẳng chứa đường thẳng a và song song với đường thẳng b?
83. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin(x) – 1.
84. Cho phương trình lượng giác sin(x) = 1/2. Số nghiệm của phương trình trong khoảng [0, 2π] là:
85. Cho hàm số f(x) = cos(x). Tính f'(π/3).
86. Tìm giới hạn của hàm số f(x) = (x^2 – 4) / (x – 2) khi x tiến tới 2.
87. Tìm giới hạn của dãy số un = (3n^2 + 1) / (n^2 + n) khi n tiến tới vô cùng.
88. Cho hàm số f(x) = x^2 – 3x. Tính f'(2).
89. Tìm đạo hàm của hàm số y = sin(2x).
90. Trong không gian, cho ba điểm A, B, C không thẳng hàng. Có bao nhiêu mặt phẳng đi qua ba điểm này?
91. Cho hàm số y = e^x. Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số này.
92. Cho hàm số y = 1/x. Tìm đạo hàm cấp ba của hàm số này.
93. Cho hàm số y = sqrt(x^2 + 1). Tìm đạo hàm của hàm số này.
94. Trong không gian, cho hai mặt phẳng phân biệt (P) và (Q). Nếu (P) song song với (Q), và đường thẳng d nằm trong mặt phẳng (P), thì mối quan hệ giữa đường thẳng d và mặt phẳng (Q) là gì?
95. Trong không gian, cho hai đường thẳng chéo nhau a và b. Gọi alpha là góc giữa a và b. Nếu ta tịnh tiến đường thẳng a song song với chính nó sao cho nó cắt đường thẳng b, thì góc giữa hai đường thẳng này sẽ thay đổi như thế nào?
96. Cho hàm số y = log_a(x) với a > 0, a khác 1. Tìm đạo hàm của hàm số này.
97. Cho cấp số nhân (u_n) với số hạng đầu u_1 = 2 và công bội q = 3. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân này.
98. Trong không gian, cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Xác định góc giữa đường thẳng SB và mặt phẳng đáy ABCD.
99. Cho hàm số y = tan(x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
100. Cho hàm số y = cos(x). Tìm đạo hàm cấp hai của hàm số này.
101. Cho hàm số y = cos(2x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
102. Cho hai đường thẳng d1: x – 2y + 1 = 0 và d2: 2x + y – 3 = 0. Xác định vị trí tương đối của hai đường thẳng này.
103. Cho hàm số y = arctan(x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
104. Trong không gian, cho ba mặt phẳng phân biệt (P), (Q), (R). Nếu (P) song song với (Q) và (Q) vuông góc với (R), thì mối quan hệ giữa (P) và (R) là gì?
105. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = 3, BC = 4, AA’ = 5. Tính độ dài đường chéo AC’.
106. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b cắt nhau tại điểm O. Gọi alpha là góc giữa a và b. Nếu ta thay đổi vị trí của đường thẳng a sao cho nó vẫn cắt đường thẳng b tại O nhưng tạo với b một góc beta, thì mối quan hệ giữa alpha và beta là gì?
107. Cho hàm số y = sin^2(x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
108. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình x^2 + y^2 – 4x + 2y – 4 = 0. Tìm tọa độ tâm I và bán kính R của đường tròn này.
109. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi O là giao điểm của hai đường chéo AC và BD. Mối quan hệ giữa đường thẳng A’O và mặt phẳng (A’B’C’D’) là gì?
110. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = 3, BC = 4, AA’ = 5. Tính thể tích của khối lăng trụ.
111. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
112. Cho hàm số y = x^4. Tìm đạo hàm cấp ba của hàm số này.
113. Cho hàm số y = x^3. Tìm giá trị của đạo hàm tại điểm x = 2.
114. Cho hàm số y = ln(x). Tìm đạo hàm của hàm số này.
115. Trong không gian, cho một điểm M và một mặt phẳng (P). Có bao nhiêu đường thẳng đi qua điểm M và vuông góc với mặt phẳng (P)?
116. Cho hàm số y = x^3 – 3x + 1. Tìm các điểm cực trị của hàm số.
117. Cho cấp số cộng (a_n) với số hạng đầu a_1 = 5 và công sai d = -2. Tìm số hạng thứ 10 của cấp số cộng này.
118. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy là a và cạnh bên là b. Tính diện tích xung quanh của hình chóp.
119. Trong không gian, cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Mặt phẳng (P) chứa đường thẳng a. Mối quan hệ giữa đường thẳng b và mặt phẳng (P) là gì?
120. Cho hai mặt phẳng (P) và (Q) song song với nhau. Một đường thẳng d cắt mặt phẳng (P) tại điểm A và cắt mặt phẳng (Q) tại điểm B. Mối quan hệ giữa đường thẳng d và hai mặt phẳng (P), (Q) là gì?
121. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều. Nếu SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đâu là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABC)?
122. Tìm giá trị của cos(2x) theo cos(x).
123. Cho tam giác ABC với các cạnh a=3, b=4, c=5. Tính cos(A).
124. Cho hàm số y = cos(x). Đâu là giá trị của cos(pi)?
125. Trong tam giác ABC, nếu tan(A) = 1 và tan(B) = 2, thì tan(C) bằng bao nhiêu?
126. Trong một mặt phẳng, tập hợp các điểm cách đều hai điểm cố định A và B là gì?
127. Cho hàm số y = sin(x). Đâu là giá trị của sin(pi/2)?
128. Trong không gian, hai đường thẳng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng có mối quan hệ như thế nào với nhau?
129. Cho hàm số y = cos(x). Đâu là giá trị nhỏ nhất của hàm số này?
130. Trong không gian, nếu một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm trên một mặt phẳng, thì đường thẳng đó vuông góc với mặt phẳng đó theo định lý nào?
131. Trong không gian, hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì chúng có mối quan hệ như thế nào với nhau?
132. Trong không gian, nếu một mặt phẳng đi qua tâm của một mặt cầu và vuông góc với một đường kính, thì giao tuyến của mặt phẳng và mặt cầu là gì?
133. Trong không gian, hai đường thẳng phân biệt không song song thì chúng có thể có quan hệ gì?
134. Cho hàm số y = tan(x). Đâu là giá trị của tan(pi/4)?
135. Cho phương trình lượng giác cos(x) = 1/2. Một trong các nghiệm của phương trình này là:
136. Cho hai vectơ a = (2; -1) và b = (-3; 4). Tìm tọa độ của vectơ a + b.
137. Trong không gian, hai đường thẳng cắt nhau thì chúng xác định một:
138. Cho hai vectơ a = (3; -1; 2) và b = (1; 2; -1). Tìm tích vô hướng a.b.
139. Cho phương trình lượng giác sin(x) = 1/2. Một trong các nghiệm của phương trình này là:
140. Tính tích vô hướng của hai vectơ a = (1; 2) và b = (3; -4).
141. Cho hàm số y = sin(x). Đâu là giá trị lớn nhất của hàm số này?
142. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông. Nếu SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đâu là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (SBC)?
143. Tìm giá trị của sin(2x) theo sin(x) và cos(x).
144. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác cân tại A. Nếu SA vuông góc với mặt phẳng đáy, đâu là đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (SBC)?
145. Trong không gian, nếu một đường thẳng song song với một mặt phẳng, thì khoảng cách từ mọi điểm trên đường thẳng đó đến mặt phẳng là:
146. Cho cấp số nhân có số hạng đầu u1 = 3 và công bội q = 2. Tìm số hạng thứ 5 của cấp số nhân đó.
147. Cho vectơ a = (2; 1; -3) và vectơ b = (-1; 0; 2). Tìm tọa độ của vectơ 2a – b.
148. Trong tam giác ABC, nếu các cạnh a, b, c thỏa mãn điều kiện a^2 + b^2 – c^2 = 0, thì góc C có số đo bằng bao nhiêu độ?
149. Trong không gian, hai mặt phẳng song song với nhau thì giao tuyến của chúng là gì (nếu có)?
150. Đâu là công thức tính diện tích tam giác khi biết độ dài hai cạnh và góc xen giữa?
