1. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sec(x)tan(x) là:
A. sec(x) + C
B. -sec(x) + C
C. tan(x) + C
D. -tan(x) + C
2. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. F(x) = ∫f(x)dx
B. F'(x) = f(x)
C. ∫f(x)dx = F(x)
D. ∫f(x)dx = F(x) + C
3. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x (với x > 0).
A. ln(x) + C
B. ln|x| + C
C. -1/x^2 + C
D. x + C
4. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan(x) là:
A. sec^2(x) + C
B. cos(x) + C
C. -cos(x) + C
D. ln|sec(x)| + C
5. Nếu F'(x) = 2x và F(1) = 3 thì F(x) là:
A. x^2 + 2
B. x^2 + C
C. 2x^2 + C
D. x^2 + 1
6. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(2x+1) (với x > -1/2).
A. 1/2 ln(2x+1) + C
B. ln(2x+1) + C
C. 2 ln(2x+1) + C
D. -1/(2x+1)^2 + C
7. Cho hàm số f(x) có đạo hàm là f'(x) = 3x^2. Tìm nguyên hàm của f(x).
A. x^3 + C
B. 3x^3 + C
C. x^2 + C
D. 3x + C
8. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = e^x. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. F'(x) = e^x
B. F(x) = e^x
C. F'(x) = e^{-x}
D. F(x) = e^{-x}
9. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(1-x^2) là:
A. arctan(x) + C
B. arctanh(x) + C
C. 1/2 ln|(1+x)/(1-x)| + C
D. 1/2 ln|(1-x)/(1+x)| + C
10. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x*ln(x)) (với x > 1).
A. ln(ln(x)) + C
B. ln(x) + C
C. 1/ln(x) + C
D. ln(x*ln(x)) + C
11. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x^2 – 1) bằng phương pháp phân tích thành phân thức đơn giản.
A. 1/2 ln|(x-1)/(x+1)| + C
B. 1/2 ln|(x+1)/(x-1)| + C
C. ln|x^2 – 1| + C
D. ln|(x-1)(x+1)| + C
12. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x/(x^2+1) là:
A. 1/2 ln(x^2+1) + C
B. ln(x^2+1) + C
C. arctan(x) + C
D. x^2/2 ln(x^2+1) + C
13. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x+1) (với x > -1).
A. ln(x+1) + C
B. ln|x+1| + C
C. -1/(x+1)^2 + C
D. x + C
14. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^n (với n khác -1) là:
A. x^(n+1)/(n+1) + C
B. n*x^(n-1) + C
C. x^n/n + C
D. x^(n-1)/(n-1) + C
15. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) = 1/x, thì F(x) có thể là:
A. ln(x)
B. ln|x|
C. 1/x^2
D. x
16. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^3 – 3x^2 + 1 là:
A. x^4/4 – x^3 + x + C
B. 3x^2 – 6x + C
C. x^4/4 – 3x^3 + x + C
D. x^4/4 – x^3 + C
17. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = 1/x^2. Tìm F(x).
A. -1/x + C
B. 1/x + C
C. -1/x^2 + C
D. 1/x^2 + C
18. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^(3x) là:
A. e^(3x) + C
B. 1/3 e^(3x) + C
C. 3 e^(3x) + C
D. e^x + C
19. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. F'(x) = f(x)
B. Nguyên hàm của f(x) là F(x) + C
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm thì F(x) + k (với k là hằng số) cũng là một nguyên hàm.
D. Nếu F(x) là một nguyên hàm thì F(x) – C là một nguyên hàm.
20. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x) là:
A. cos(2x) + C
B. -1/2 cos(2x) + C
C. 2 cos(2x) + C
D. -cos(2x) + C
21. Cho hai hàm số f(x) và g(x). Nếu F(x) là nguyên hàm của f(x) và G(x) là nguyên hàm của g(x), thì nguyên hàm của f(x) + g(x) là:
A. F(x) + G(x) + C
B. F(x) * G(x) + C
C. F(x) – G(x) + C
D. F(x) / G(x) + C
22. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khẳng định nào sau đây là sai?
A. Nếu f(x) = x^2, thì F(x) = x^3/3
B. Nếu f(x) = e^x, thì F(x) = e^x
C. Nếu f(x) = 1/x, thì F(x) = ln(x)
D. Nếu f(x) = cos(x), thì F(x) = sin(x)
23. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^2 * cos(x) là:
A. x^2*sin(x) + 2x*cos(x) – 2*sin(x) + C
B. x^2*sin(x) – 2x*cos(x) + 2*sin(x) + C
C. 2x*cos(x) – 2*sin(x) + C
D. x^2*sin(x) + C
24. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x * e^x.
A. x*e^x – e^x + C
B. x*e^x + e^x + C
C. e^x + C
D. x*e^x + C
25. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x * sin(x) là:
A. -x*cos(x) + sin(x) + C
B. x*cos(x) + sin(x) + C
C. -x*cos(x) – sin(x) + C
D. x*sin(x) – cos(x) + C
26. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(x)cos(x) là:
A. sin^2(x)/2 + C
B. cos^2(x)/2 + C
C. -cos^2(x)/2 + C
D. sin(x) + C
27. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sin^2(x) là:
A. cot(x) + C
B. -cot(x) + C
C. tan(x) + C
D. -tan(x) + C
28. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(x) là:
A. -sin(x) + C
B. sin(x) + C
C. cos(x) + C
D. -cos(x) + C
29. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(1+x^2) là:
A. arctan(x) + C
B. arcsin(x) + C
C. arccos(x) + C
D. ln(1+x^2) + C
30. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^x + x^2 là:
A. e^x + x^3/3 + C
B. e^x + x^3 + C
C. e^x + 2x + C
D. e^x + x^2/2 + C
31. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^3 * ln(x) là:
A. x^4/4 * ln(x) – x^4/16 + C
B. x^4/4 * ln(x) + x^4/16 + C
C. 3x^2 * ln(x) – x^3/3 + C
D. x^4/4 * ln(x) + C
32. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (x+1)^2.
A. (x+1)^3/3 + C
B. 2(x+1) + C
C. (x+1)^2/2 + C
D. x^3/3 + x^2/2 + x + C
33. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^2 * sin(x).
A. -x^2*cos(x) + 2x*sin(x) + 2*cos(x) + C
B. x^2*cos(x) – 2x*sin(x) + 2*cos(x) + C
C. 2x*sin(x) + 2*cos(x) + C
D. -x^2*cos(x) + C
34. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x (với x khác 0) là:
A. ln|x| + C
B. ln(x) + C
C. -1/x^2 + C
D. x + C
35. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x^2 – a^2) là:
A. 1/(2a) * ln|(x-a)/(x+a)| + C
B. 1/(2a) * ln|(x+a)/(x-a)| + C
C. ln|x^2-a^2| + C
D. 1/a * ln|x-a| – 1/a * ln|x+a| + C
36. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^3 – 2x + 1 là:
A. x^4/4 – x^2 + x + C
B. 3x^2 – 2
C. x^4 – x^2 + x + C
D. x^3/3 – x^2 + x + C
37. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(1+x^2).
A. arctan(x) + C
B. arcsin(x) + C
C. arccos(x) + C
D. ln(1+x^2) + C
38. Cho hàm số f(x) = cos(x). Nguyên hàm của f(x) là:
A. -sin(x) + C
B. sin(x) + C
C. cos(x) + C
D. -cos(x) + C
39. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x/(x^2+1) là:
A. 1/2 * ln(x^2+1) + C
B. ln(x^2+1) + C
C. 1/2 * ln(x^2) + C
D. ln(x^2+1)/2x + C
40. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x*cos(x) là:
A. x*sin(x) + cos(x) + C
B. x*sin(x) – cos(x) + C
C. sin(x) + cos(x) + C
D. sin(x) – x*cos(x) + C
41. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^2 + e^x là:
A. x^3/3 + e^x + C
B. x^3/3 + e^(x+1) + C
C. 2x + e^x + C
D. x^3 + e^x + C
42. Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên khoảng K, thì họ tất cả các nguyên hàm của f(x) trên K là:
A. {F(x) + C | C là hằng số}
B. {F(x)}
C. {F'(x) + C}
D. {F(x) * C}
43. Cho hai hàm số f(x) và g(x). Phát biểu nào sau đây về tính chất của nguyên hàm là đúng?
A. Nguyên hàm của [f(x) + g(x)] bằng Nguyên hàm của f(x) cộng Nguyên hàm của g(x)
B. Nguyên hàm của [f(x) – g(x)] bằng Nguyên hàm của f(x) trừ Nguyên hàm của g(x)
C. Nguyên hàm của [k*f(x)] bằng k nhân Nguyên hàm của f(x) (với k là hằng số)
D. Cả ba phát biểu trên đều đúng
44. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos^2(x).
A. x/2 + sin(2x)/4 + C
B. x/2 – sin(2x)/4 + C
C. x/2 + sin(2x)/2 + C
D. x/2 – sin(2x)/2 + C
45. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sin^2(x).
A. -cot(x) + C
B. cot(x) + C
C. tan(x) + C
D. -tan(x) + C
46. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(x)/sin(x).
A. ln|sin(x)| + C
B. ln|cos(x)| + C
C. -ln|cos(x)| + C
D. ln|sin(x)cos(x)| + C
47. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x).
A. -1/2 * cos(2x) + C
B. 1/2 * cos(2x) + C
C. -cos(2x) + C
D. cos(2x) + C
48. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = (2x+1)/(x^2+x+1).
A. ln(x^2+x+1) + C
B. 2*ln(x^2+x+1) + C
C. 1/2 * ln(x^2+x+1) + C
D. ln|x^2+x+1| + C
49. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan^2(x) là:
A. tan(x) – x + C
B. tan(x) + x + C
C. cot(x) – x + C
D. x – cot(x) + C
50. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sqrt(x) là:
A. 2/3 * x^(3/2) + C
B. 1/2 * x^(-1/2) + C
C. x^(3/2)/ (3/2) + C
D. sqrt(x) + C
51. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^x là:
A. e^x + C
B. e^(x+1) + C
C. e^(x-1) + C
D. x * e^x + C
52. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x-a) là:
A. ln|x-a| + C
B. ln(x-a) + C
C. -1/(x-a)^2 + C
D. x + C
53. Cho tích phân bất định ∫f(x)dx = F(x) + C. Nếu F'(x) = f(x), thì phát biểu nào sau đây là đúng?
A. F(x) là một nguyên hàm của f(x)
B. f(x) là một nguyên hàm của F(x)
C. F(x) là đạo hàm của f(x)
D. f(x) là đạo hàm của F(x)
54. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x*ln(x)) (với x>0, x≠1).
A. ln|ln(x)| + C
B. ln(ln(x)) + C
C. ln(x) + C
D. 1/ln(x) + C
55. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x * e^x.
A. x*e^x – e^x + C
B. x*e^x + e^x + C
C. e^x + C
D. x^2/2 * e^x + C
56. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 là:
A. x + C
B. 1 + C
C. ln(x) + C
D. x^2/2 + C
57. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^n (n khác -1) là:
A. x^(n+1)/(n+1) + C
B. x^n/n + C
C. n*x^(n-1) + C
D. x^(n-1)/(n-1) + C
58. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(x)cos(x).
A. 1/2 * sin^2(x) + C
B. -1/2 * cos^2(x) + C
C. 1/2 * cos^2(x) + C
D. sin^2(x) + C
59. Nguyên hàm của hàm số f(x) = a^x (với a > 0, a ≠ 1) là:
A. a^x / ln(a) + C
B. a^x * ln(a) + C
C. x * a^(x-1) + C
D. ln(a) * x + C
60. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/cos^2(x) là:
A. tan(x) + C
B. cot(x) + C
C. -cot(x) + C
D. sec(x) + C
61. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sqrt(1-x^2) là:
A. arcsin(x) + C
B. arccos(x) + C
C. arctan(x) + C
D. sec(x) + C
62. Cho biết ∫f(x)dx = F(x) + C. Khi đó, ∫f(ax+b)dx bằng:
A. 1/a F(ax+b) + C
B. a F(ax+b) + C
C. F(ax+b) + C
D. 1/a F(x) + C
63. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x là:
A. ln(x) + C
B. ln|x| + C
C. 1/x^2 + C
D. -1/x + C
64. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(ax) (với a khác 0):
A. a cos(ax) + C
B. -a cos(ax) + C
C. 1/a cos(ax) + C
D. -1/a cos(ax) + C
65. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x^2 + 1):
A. ln(x^2 + 1) + C
B. arctan(x) + C
C. x/(x^2 + 1) + C
D. arcsin(x) + C
66. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sqrt(x) là:
A. 1/(2*sqrt(x)) + C
B. sqrt(x) + C
C. 2/3 * x^(3/2) + C
D. 3/2 * x^(3/2) + C
67. Cho biết ∫f(x)dx = F(x) + C. Khi đó, ∫f'(x)dx bằng:
A. f(x) + C
B. f'(x) + C
C. F'(x) + C
D. F(x) + C
68. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của f(x). Hàm số G(x) = F(x) + 5 là:
A. Một nguyên hàm của f(x)
B. Không phải là nguyên hàm của f(x)
C. Đạo hàm của f(x)
D. Nguyên hàm của f'(x)
69. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e^x + x^2:
A. e^x + x^3/3 + C
B. e^x + x^3 + C
C. e^x + x^2/2 + C
D. e^x + 2x + C
70. Cho biết ∫f(x)dx = F(x) + C. Khi đó, ∫f(x)dx – ∫g(x)dx bằng:
A. ∫[f(x) – g(x)]dx
B. ∫[f(x) + g(x)]dx
C. ∫[f(x) * g(x)]dx
D. ∫[f(x) / g(x)]dx
71. Cho biết F(x) là một nguyên hàm của f(x). Mệnh đề nào sau đây KHÔNG đúng?
A. F'(x) = f(x)
B. F(x) là một họ các hàm số
C. Nếu F(x) là một nguyên hàm thì F(x) + C cũng là một nguyên hàm
D. F(x) là một hàm số cụ thể duy nhất
72. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan(x) là:
A. sec^2(x) + C
B. -cot(x) + C
C. ln|cos(x)| + C
D. -ln|cos(x)| + C
73. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(2x+1) là:
A. ln(2x+1) + C
B. 1/2 ln(2x+1) + C
C. ln|2x+1| + C
D. 1/2 ln|2x+1| + C
74. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(x) là:
A. sin(x) + C
B. -sin(x) + C
C. cos(x) + C
D. -cos(x) + C
75. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x-a) là:
A. ln(x-a) + C
B. ln|x-a| + C
C. -1/(x-a)^2 + C
D. 1/(x-a) + C
76. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cot(x) là:
A. -csc^2(x) + C
B. ln|sin(x)| + C
C. ln|cos(x)| + C
D. tan(x) + C
77. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cosh(x) là:
A. sinh(x) + C
B. -sinh(x) + C
C. cosh(x) + C
D. -cosh(x) + C
78. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^3 – 2x + 1 là:
A. x^4/4 – x^2 + x + C
B. 3x^2 – 2 + C
C. x^4 – x^2 + x + C
D. x^4/4 – 2x^2 + x + C
79. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x (với x khác 0) là:
A. ln(x) + C
B. ln|x| + C
C. -1/x^2 + C
D. ln(x^2) + C
80. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^n (với n khác -1):
A. n*x^(n-1) + C
B. x^(n+1) + C
C. x^n/n + C
D. x^(n+1)/(n+1) + C
81. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sec^2(x) là:
A. tan(x) + C
B. -cot(x) + C
C. sec(x)tan(x) + C
D. ln|sec(x)| + C
82. Cho biết ∫f(x)dx = F(x) + C. Khi đó, ∫k*f(x)dx bằng:
A. k * ∫f(x)dx
B. ∫f(x)dx / k
C. k + ∫f(x)dx
D. k – ∫f(x)dx
83. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x * e^x bằng phương pháp tích phân từng phần. Công thức tích phân từng phần là ∫u dv = uv – ∫v du. Chọn u và dv phù hợp:
A. u = x, dv = e^x dx
B. u = e^x, dv = x dx
C. u = x*e^x, dv = dx
D. u = dx, dv = x*e^x
84. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^2 * e^x bằng phương pháp tích phân từng phần. Chọn u và dv phù hợp:
A. u = x^2, dv = e^x dx
B. u = e^x, dv = x^2 dx
C. u = x, dv = x*e^x dx
D. u = x^2*e^x, dv = dx
85. Cho hàm số F(x) là một nguyên hàm của hàm số f(x). Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. F'(x) = f(x)
B. F'(x) = -f(x)
C. f'(x) = F(x)
D. f'(x) = -F(x)
86. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(x) là:
A. -cos(x) + C
B. cos(x) + C
C. sin(x) + C
D. -sin(x) + C
87. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sin^2(x):
A. cot(x) + C
B. -cot(x) + C
C. tan(x) + C
D. -tan(x) + C
88. Cho biết ∫f(x)dx = F(x) + C. Khi đó, ∫[f(x) + g(x)]dx bằng:
A. ∫f(x)dx + ∫g(x)dx
B. ∫f(x)dx – ∫g(x)dx
C. ∫f(x)dx * ∫g(x)dx
D. ∫f(x)dx / ∫g(x)dx
89. Nguyên hàm của hàm số f(x) = a^x (với a > 0, a khác 1) là:
A. a^x / ln(a) + C
B. a^x * ln(a) + C
C. x * a^(x-1) + C
D. ln(a) * a^x + C
90. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(2x) là:
A. sin(2x) + C
B. 1/2 sin(2x) + C
C. 2 sin(2x) + C
D. -1/2 sin(2x) + C
91. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x^n (với n khác -1) là:
A. F(x) = x^(n+1) + C
B. F(x) = (1/(n+1))x^(n+1) + C
C. F(x) = nx^(n-1) + C
D. F(x) = x^n / n + C
92. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sinh(x) (hàm hyperbolic sine).
A. F(x) = cosh(x) + C
B. F(x) = -cosh(x) + C
C. F(x) = sinh(x) + C
D. F(x) = -sinh(x) + C
93. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = √x (với x > 0).
A. F(x) = (3/2)x^(3/2) + C
B. F(x) = (2/3)x^(3/2) + C
C. F(x) = (1/2)x^(-1/2) + C
D. F(x) = x^(3/2) + C
94. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x (với x khác 0).
A. F(x) = x + C
B. F(x) = ln(x) + C
C. F(x) = ln(|x|) + C
D. F(x) = -1/x^2 + C
95. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Khi đó, tập hợp tất cả các nguyên hàm của f(x) là:
A. {F(x)}
B. {F(x) + C | C là hằng số}
C. {F'(x) + C | C là hằng số}
D. {F(x) * C | C là hằng số}
96. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x^3 – x + 5 là:
A. F(x) = x^4 – x^2/2 + 5x + C
B. F(x) = 2x^3/3 – x^2/2 + 5x + C
C. F(x) = x^4/2 – x^2 + 5x + C
D. F(x) = 2x^4 – x^2/2 + 5x + C
97. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sin^2(x) trên khoảng (0, π).
A. F(x) = cot(x) + C
B. F(x) = -cot(x) + C
C. F(x) = tan(x) + C
D. F(x) = -tan(x) + C
98. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(2x) cos(2x).
A. F(x) = (1/4)sin^2(2x) + C
B. F(x) = -(1/4)cos^2(2x) + C
C. F(x) = (1/8)cos(4x) + C
D. F(x) = -(1/8)cos(4x) + C
99. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cosh(x) (hàm hyperbolic cosine) là:
A. F(x) = sinh(x) + C
B. F(x) = -sinh(x) + C
C. F(x) = cosh(x) + C
D. F(x) = -cosh(x) + C
100. Nếu F'(x) = f(x) thì F(x) được gọi là gì của hàm số f(x)?
A. Đạo hàm
B. Nguyên hàm
C. Tích phân xác định
D. Giới hạn
101. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(x) trên khoảng (-π/2, π/2).
A. F(x) = sin(x) + C
B. F(x) = -sin(x) + C
C. F(x) = cos(x) + C
D. F(x) = -cos(x) + C
102. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x^2 (với x khác 0).
A. F(x) = ln(x^2) + C
B. F(x) = -1/x + C
C. F(x) = 1/x + C
D. F(x) = -2/x^3 + C
103. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 / (x * ln(x)) trên khoảng (1, +∞).
A. F(x) = ln(ln(x)) + C
B. F(x) = ln(x) + C
C. F(x) = ln(x * ln(x)) + C
D. F(x) = 1 / ln(x) + C
104. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^2 – 3x + 1.
A. F(x) = x^3/3 – 3x^2/2 + x + C
B. F(x) = 2x – 3 + C
C. F(x) = x^3 – 3x^2 + x + C
D. F(x) = x^3/3 – 3x^2 + x + C
105. Cho ∫f(x)dx = F(x) + C. Phát biểu nào sau đây là SAI?
A. F'(x) = f(x)
B. F(x) là một nguyên hàm của f(x)
C. Tập hợp tất cả các nguyên hàm của f(x) là {F(x) + C}
D. F(x) là tích phân xác định của f(x)
106. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^x là:
A. F(x) = e^x + C
B. F(x) = 1/e^x + C
C. F(x) = x*e^x + C
D. F(x) = ln(e^x) + C
107. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan(x) là:
A. F(x) = sec^2(x) + C
B. F(x) = -cot(x) + C
C. F(x) = ln|cos(x)| + C
D. F(x) = ln|sec(x)| + C
108. Nếu ∫f(x)dx = G(x) + C, thì ∫g(x)dx bằng bao nhiêu, biết g(x) = 2f(x)?
A. 2G(x) + C
B. G(x) + C
C. G(x)/2 + C
D. 2G(x) + 2C
109. Cho hàm số f(x) = e^(3x). Tìm nguyên hàm của f(x).
A. F(x) = e^(3x) + C
B. F(x) = (1/3)e^(3x) + C
C. F(x) = 3e^(3x) + C
D. F(x) = -3e^(3x) + C
110. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x / (x^2 + 1) là:
A. F(x) = ln(x^2 + 1) + C
B. F(x) = (1/2)ln(x^2 + 1) + C
C. F(x) = ln(x^2) + C
D. F(x) = arctan(x) + C
111. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = cos^2(x).
A. F(x) = (1/2)x + (1/4)sin(2x) + C
B. F(x) = (1/2)x – (1/4)sin(2x) + C
C. F(x) = sin^2(x)/2 + C
D. F(x) = -(1/2)x + (1/4)sin(2x) + C
112. Nguyên hàm của hàm số f(x) = a^x (a > 0, a ≠ 1) là:
A. F(x) = a^x + C
B. F(x) = (a^x) / ln(a) + C
C. F(x) = x*a^(x-1) + C
D. F(x) = ln(a) * a^x + C
113. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin^2(x) là:
A. F(x) = (1/2)x – (1/4)sin(2x) + C
B. F(x) = (1/2)x + (1/4)sin(2x) + C
C. F(x) = sin^3(x)/3 + C
D. F(x) = cos^2(x)/2 + C
114. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(x) là:
A. F(x) = cos(x) + C
B. F(x) = -cos(x) + C
C. F(x) = sin(x) + C
D. F(x) = -sin(x) + C
115. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 trên khoảng (0, +∞).
A. F(x) = 1/x + C
B. F(x) = ln(x) + C
C. F(x) = x + C
D. F(x) = x^2 + C
116. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x * e^(x^2) là:
A. F(x) = (1/2)e^(x^2) + C
B. F(x) = e^(x^2) + C
C. F(x) = x^2 * e^(x^2) + C
D. F(x) = (1/2)e^(x^2) * (2x) + C
117. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1 trên khoảng (-∞, 0) là:
A. F(x) = ln(x) + C
B. F(x) = ln(-x) + C
C. F(x) = ln(|x|) + C
D. F(x) = x + C
118. Cho hai hàm số f(x) và g(x) có nguyên hàm lần lượt là F(x) và G(x). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Nguyên hàm của f(x) + g(x) là F(x) – G(x) + C
B. Nguyên hàm của f(x) + g(x) là F(x) + G(x) + C
C. Nguyên hàm của f(x) + g(x) là F(x) * G(x) + C
D. Nguyên hàm của f(x) + g(x) là F(x) / G(x) + C
119. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/cos^2(x) là:
A. F(x) = cot(x) + C
B. F(x) = tan(x) + C
C. F(x) = -cot(x) + C
D. F(x) = -tan(x) + C
120. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(2x) là:
A. F(x) = sin(2x) + C
B. F(x) = (1/2)sin(2x) + C
C. F(x) = -sin(2x) + C
D. F(x) = -(1/2)sin(2x) + C
121. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = e^(3x).
A. e^(3x) + C
B. 3e^(3x) + C
C. 1/3 e^(3x) + C
D. e^x + C
122. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^3 – 2x + 1.
A. x^4/4 – x^2 + x + C
B. 3x^2 – 2 + C
C. x^4/4 – 2x^2 + x + C
D. x^4 – x^2 + x + C
123. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x^2 – 1).
A. 1/2 ln|(x+1)/(x-1)| + C
B. ln|(x^2-1)| + C
C. 1/2 ln|(x-1)/(x+1)| + C
D. ln|(x+1)/(x-1)| + C
124. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. F'(x) = f(x)
B. f'(x) = F(x)
C. F(x) = f'(x)
D. f(x) = F'(x)
125. Cho hàm số f(x) = x^2. Tìm nguyên hàm F(x) của f(x) biết F(1) = 1/3.
A. x^3/3 + C
B. x^3/3 + 1/3
C. x^3/3
D. x^3
126. Nếu F'(x) = f(x) thì F(x) được gọi là:
A. Đạo hàm của f(x)
B. Nguyên hàm của f(x)
C. Tích phân xác định của f(x)
D. Giới hạn của f(x)
127. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/sin^2(x).
A. cot(x) + C
B. -cot(x) + C
C. tan(x) + C
D. -tan(x) + C
128. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cot(x) là:
A. ln|sin(x)| + C
B. -ln|sin(x)| + C
C. ln|cos(x)| + C
D. -ln|cos(x)| + C
129. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x^2 + 4) là:
A. 1/2 arctan(x/2) + C
B. arctan(x/2) + C
C. 1/4 arctan(x/2) + C
D. 2 arctan(x/2) + C
130. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(2x) là:
A. sin(2x) + C
B. 1/2 sin(2x) + C
C. 2 sin(2x) + C
D. -1/2 sin(2x) + C
131. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/cos^2(x) là:
A. tan(x) + C
B. cot(x) + C
C. -cot(x) + C
D. -tan(x) + C
132. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/x là:
A. ln(x) + C
B. ln|x| + C
C. -1/x^2 + C
D. x + C
133. Cho F(x) là một nguyên hàm của f(x) = e^x + x. Tìm F(x) biết F(0) = 1.
A. e^x + x^2/2 + 1
B. e^x + x^2/2
C. e^x + x^2/2 + C
D. e^x + x
134. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin^2(x) là:
A. x/2 – sin(2x)/4 + C
B. x/2 + sin(2x)/4 + C
C. x/2 + cos(2x)/4 + C
D. x – sin(2x)/4 + C
135. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 1 là:
A. x^2 + x + C
B. 2x^2 + x + C
C. x^2 + C
D. 2x^2/2 + x + C
136. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos(x) là:
A. sin(x) + C
B. -sin(x) + C
C. cos(x) + C
D. -cos(x) + C
137. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x ln x).
A. ln(ln x) + C
B. ln(x) + C
C. 1/x + C
D. ln(x ln x) + C
138. Nguyên hàm của hàm số f(x) = cos^2(x) là:
A. x/2 + sin(2x)/4 + C
B. x/2 + sin(2x)/2 + C
C. x/2 – sin(2x)/4 + C
D. x + sin(2x)/4 + C
139. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x*e^x là:
A. x*e^x – e^x + C
B. x*e^x + e^x + C
C. e^x + C
D. x^2/2 * e^x + C
140. Nguyên hàm của hàm số f(x) = sin(x) là:
A. cos(x) + C
B. -cos(x) + C
C. sin(x) + C
D. -sin(x) + C
141. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(x ln x).
A. ln(ln x) + C
B. ln(x) + C
C. 1/x + C
D. ln(x ln x) + C
142. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(sin x cos x) là:
A. ln|tan x| + C
B. ln|cot x| + C
C. -ln|tan x| + C
D. -ln|cot x| + C
143. Nguyên hàm của hàm số f(x) = a^x (với a > 0, a != 1) là:
A. a^x / ln(a) + C
B. a^x * ln(a) + C
C. x * a^(x-1) + C
D. ln(a) * a^x + C
144. Nguyên hàm của hàm số f(x) = arcsin(x) là:
A. sqrt(1-x^2) + C
B. x*arcsin(x) + sqrt(1-x^2) + C
C. arcsin(x) + C
D. x*arcsin(x) – sqrt(1-x^2) + C
145. Nguyên hàm của hàm số f(x) = x*sin(x) là:
A. -x*cos(x) + sin(x) + C
B. x*cos(x) – sin(x) + C
C. -x*cos(x) – sin(x) + C
D. x*sin(x) + cos(x) + C
146. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = 1/(1+x^2).
A. arctan(x) + C
B. arcsin(x) + C
C. arccos(x) + C
D. ln(1+x^2) + C
147. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x*ln(x).
A. x^2/2 * ln(x) – x^2/4 + C
B. x^2/2 * ln(x) + x^2/4 + C
C. x^2 * ln(x) – x^2/2 + C
D. x^2 * ln(x) + x^2/4 + C
148. Nguyên hàm của hàm số f(x) = e^x là:
A. e^x + C
B. x*e^x + C
C. e^(x+1) + C
D. 1/e^x + C
149. Nguyên hàm của hàm số f(x) = tan(x) là:
A. -ln|cos(x)| + C
B. ln|cos(x)| + C
C. ln|sin(x)| + C
D. -ln|sin(x)| + C
150. Tìm nguyên hàm của hàm số f(x) = x^n (với n khác -1).
A. x^(n+1)/(n+1) + C
B. x^(n-1)/n + C
C. n*x^(n-1) + C
D. x^n/n + C