150+ câu hỏi trắc nghiệm hóa 12 online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Chào mừng bạn đến với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm hóa 12 online có đáp án. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm này hứa hẹn mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập tích cực và linh hoạt. Bạn hãy chọn một bộ đề phía dưới và khám phá ngay nội dung thú vị bên trong. Hãy tập trung và hoàn thành bài thật tốt nhé!
1. Phát biểu nào sau đây đúng về tính chất của glucozơ?
2. Cho các chất sau: etyl fomat, anilin, vinyl axetat, ancol etylic, phenol. Số chất phản ứng được với dung dịch NaOH là:
3. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
4. Chất nào sau đây là monosaccarit?
5. Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O → Y + Z; Y + AgNO3 + H2O → HNO3 + NH4NO3 + Ag. X có thể là chất nào sau đây?
6. Chất nào sau đây không tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3?
7. Chất nào sau đây là sản phẩm chính khi cho isobutilen tác dụng với HCl?
8. Phát biểu nào sau đây về protein là đúng?
9. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch fructozơ, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
10. Chất nào sau đây là chất béo?
11. Cho các dung dịch sau: NaOH, HCl, H2SO4, NH3. Dung dịch nào làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
12. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, NH3. Dung dịch nào có pH > 7?
13. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?
14. Cho các polime sau: (C6H10O5)n (tinh bột), (C6H10O5)n (xenlulozơ), (CH2-CH2)n, (CH2-CHCl)n. Số polime thiên nhiên là:
15. Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?
16. Cho dãy các chất: phenylamoni clorua, natri phenolat, anilin, metylamin. Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
17. Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3. Chất nào tác dụng với HNO3 đặc nóng tạo khí NO2?
18. Phát biểu nào sau đây về polime là đúng?
19. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic?
20. Chất nào sau đây có thể dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly và Gly-Ala?
21. Phát biểu nào sau đây không đúng về peptit?
22. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH. Chất nào tác dụng được với dung dịch NaOH?
23. Cho các chất sau: etyl fomat, metyl axetat, vinyl axetat, phenyl axetat. Chất nào khi thủy phân trong NaOH tạo ra ancol?
24. Cho các chất sau: CH3COOH, C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH. Chất nào tác dụng được với Na?
25. Cho các chất sau: Na, K, Al, Cu. Chất nào có tính khử mạnh nhất?
26. Cho các kim loại: Fe, Cu, Ag, Au. Kim loại nào tác dụng với dung dịch HCl?
27. Cho các phát biểu sau về cacbohidrat:
a) Glucozơ và fructozơ là đồng phân cấu tạo của nhau.
b) Saccarozơ là một đisaccarit.
c) Tinh bột và xenlulozơ là đồng phân của nhau.
d) Thủy phân hoàn toàn tinh bột thu được fructozơ.
e) Glucozơ có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc.
Số phát biểu đúng là:
28. Cho các chất sau: etilen, propen, but-1-en, but-2-en. Chất nào có đồng phân hình học?
29. Cho các chất sau: Al, Fe, Cu, Ag. Chất nào tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng giải phóng khí H2?
30. Cho các chất sau: Cu, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào tác dụng với dung dịch HCl tạo ra khí?
31. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa Ag?
32. Một este X có công thức phân tử là C3H6O2, có phản ứng tráng bạc. Công thức cấu tạo của X là:
33. Chất nào sau đây có khả năng làm mất tính cứng vĩnh cửu của nước?
34. Cho sơ đồ phản ứng sau: X -> Y -> Z -> T -> Cao su Buna. X là chất nào?
35. Chất nào sau đây không phải là polime thiên nhiên?
36. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
37. Chất nào sau đây được dùng để làm mềm nước cứng tạm thời?
38. Cho các chất sau: Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Chất nào có phần trăm khối lượng sắt lớn nhất?
39. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
40. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH?
41. Chất nào sau đây là chất béo?
42. Kim loại nào sau đây được dùng làm vật liệu chế tạo máy bay?
43. Kim loại nào sau đây dẫn điện tốt nhất?
44. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
45. Cho các ion kim loại: Fe2+, Cu2+, Ag+, Zn2+. Ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
46. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy?
47. Cho các chất sau: anilin, phenol, etanol, axit axetic. Chất nào có tính axit mạnh nhất?
48. Chất nào sau đây là đipeptit?
49. Phản ứng nào sau đây không xảy ra?
50. Kim loại nào sau đây có tính dẻo cao nhất?
51. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
52. Cho các chất: HCl, NaOH, BaCl2, Na2CO3. Chất nào có thể dùng để phân biệt hai dung dịch FeCl2 và FeCl3?
53. Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, đimetylamin. Chất nào có tính bazơ mạnh nhất?
54. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy kim loại kiềm?
55. Este X có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là:
56. Cho dãy các chất: metan, etilen, propen, butađien, stiren. Có bao nhiêu chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom?
57. Dung dịch nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2?
58. Chất nào sau đây là monosaccarit?
59. Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Dung dịch nào hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam?
60. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
61. Cho các polime sau: (C6H10O5)n (tinh bột), (C6H10O5)n (xenlulozơ), (C2H3Cl)n, (NH2-CH2-CO)n. Polime nào là sản phẩm trùng ngưng?
62. Phát biểu nào sau đây đúng về peptit?
63. Cho các dung dịch: NaOH, HCl, H2SO4, NH3. Dung dịch nào có pH > 7?
64. Cho các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ, tinh bột, xenlulozơ. Số chất thuộc loại polisaccarit là
65. Để làm sạch một ống nghiệm đựng anilin, cách nào sau đây tốt nhất?
66. Để phân biệt dung dịch glucozơ và dung dịch saccarozơ, có thể dùng thuốc thử nào sau đây?
67. Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối của nó?
68. Cho các kim loại: Al, Cr, Fe, Cu. Số kim loại tác dụng với dung dịch HCl giải phóng khí H2 là
69. Este X có công thức phân tử C4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit tạo ra ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là
70. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
71. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
72. Thủy phân hoàn toàn m gam este CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH dư, thu được 8,2 gam muối. Giá trị của m là
73. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?
74. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
75. Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn), ở catot xảy ra quá trình
76. Cho dãy các chất: CH4, C2H4, C2H2, C6H6 (benzen), C2H5OH. Số chất trong dãy làm mất màu dung dịch brom là
77. Chất nào sau đây là phenol?
78. Cho các kim loại: Na, Mg, Al, Fe. Kim loại nào có tính khử mạnh nhất?
79. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
80. Cho các chất sau: etilen, but-1-en, toluen, stiren, vinyl clorua. Số chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp là
81. Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc) và chất rắn không tan. Thành phần phần trăm về khối lượng của Cu trong X là
82. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa Ag?
83. Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH -> C2H5OH + Y. X là este có công thức nào sau đây?
84. Cho các chất: etylamin, phenylamin, amoniac, đimetylamin. Chất có tính bazơ mạnh nhất là
85. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH?
86. Trong công nghiệp, triolein được dùng để sản xuất?
87. Cho các ion kim loại: Fe2+, Cu2+, Ag+, Zn2+. Ion có tính oxi hóa mạnh nhất là
88. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
89. Một loại nước cứng chứa các ion: Ca2+, Mg2+, Cl-, SO42-. Để làm mềm loại nước cứng này, có thể dùng chất nào sau đây?
90. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
91. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng?
92. Cho các phát biểu sau về kim loại kiềm thổ: (1) Đều là kim loại hoạt động mạnh. (2) Đều tác dụng với nước ở nhiệt độ thường. (3) Đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2. (4) Đều tạo hợp chất có số oxi hóa +2. Số phát biểu đúng là:
93. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Số đồng phân este của X là:
94. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
95. Trong quá trình sản xuất glucozơ từ tinh bột, người ta sử dụng enzim hoặc axit để thực hiện công đoạn nào?
96. Kim loại nào sau đây có thể tan trong dung dịch NaOH?
97. Cho kim loại Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được khí gì?
98. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
99. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
100. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có nhiều nhóm hiđroxyl?
101. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
102. Cho sơ đồ phản ứng: X + H2O -> Y (xt, t°), Y + O2 -> Z (xt, t°), Z + Ag2O -> Ag + T. X là chất nào?
103. Cho các chất sau: etilen, but-1-en, propen, stiren, vinyl clorua. Có bao nhiêu chất có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
104. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch CuSO4 dư, sau phản ứng thu được m + 8 gam chất rắn. Giá trị của m là:
105. Trong môi trường kiềm, đipeptit mạch hở Gly-Ala tác dụng với Cu(OH)2 tạo phức màu gì?
106. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân dung dịch muối clorua?
107. Cho các chất: metylamin, etylamin, anilin, đimetylamin. Chất nào có lực bazơ mạnh nhất?
108. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?
109. Thủy phân este nào sau đây thu được ancol etylic?
110. Cho các chất: axit axetic, glixerol, ancol etylic, etylen glicol. Chất nào hòa tan được Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam?
111. Công thức hóa học của saccarozơ là:
112. Phát biểu nào sau đây về peptit là đúng?
113. Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo vật liệu bán dẫn?
114. Cho các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, axit axetic. Dung dịch nào hòa tan được Cu(OH)2?
115. Cho dãy các chất: CH4, C2H2, C2H4, C2H5OH, CH2=CH-COOH. Số chất trong dãy có khả năng làm mất màu dung dịch brom là:
116. Điện phân dung dịch chứa hỗn hợp CuSO4 và NaCl (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại. Sản phẩm thu được ở anot là:
117. Cho các polime sau: (1) polietilen, (2) poli(vinyl clorua), (3) tinh bột, (4) xenlulozơ, (5) protein, (6) cao su buna. Polime nào có nguồn gốc từ thiên nhiên?
118. Cho 9,0 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là:
119. Hỗn hợp X gồm hai este đơn chức, là đồng phân cấu tạo của nhau. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được 6,72 lít CO2 (đktc) và 5,4 gam H2O. Công thức phân tử của hai este là:
120. Chất nào sau đây là chất béo?
121. Chất nào sau đây là monosaccarit?
122. Phát biểu nào sau đây về peptit là đúng?
123. Chất nào sau đây có tính chất lưỡng tính?
124. Cho 11,2 gam Fe phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO3 loãng (dư), sinh ra V lít khí NO (đktc, là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị của V là:
125. Chất nào sau đây là poliamit?
126. Cho sơ đồ phản ứng: X + NaOH → C2H5OH + Y. X là chất nào sau đây?
127. Este X có công thức phân tử C4H8O2. Khi thủy phân X trong môi trường axit, thu được ancol etylic. Công thức cấu tạo của X là:
128. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất trong dãy điện hóa?
129. Polime nào sau đây được sử dụng làm chất dẻo?
130. Cho các chất: metan, etilen, axetilen, benzen. Chất nào làm mất màu dung dịch brom?
131. Dung dịch nào sau đây có pH > 7?
132. Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển sang màu xanh?
133. Cho dung dịch AgNO3 tác dụng với dung dịch chất nào sau đây tạo kết tủa AgCl?
134. Cho dãy các chất: FeO, Fe(OH)2, FeSO4, Fe2O3, Fe2(SO4)3. Số chất trong dãy có thể tác dụng với dung dịch HCl là:
135. Chất nào sau đây không tham gia phản ứng tráng bạc?
136. Kim loại nào sau đây được dùng để chế tạo thiết bị điện?
137. Cho các chất: etyl axetat, triolein, glucozơ, fructozơ. Số chất có khả năng tham gia phản ứng xà phòng hóa là:
138. Chất nào sau đây được dùng để tẩy trắng giấy và bột giấy?
139. Công thức chung của este no, đơn chức, mạch hở là:
140. Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH tạo ra ancol?
141. Kim loại nào sau đây không phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng?
142. Cho các chất: Cu, Fe, Ag, Au. Chất nào dẫn điện tốt nhất?
143. Cho m gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là:
144. Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
145. Chất nào sau đây có khả năng làm mềm nước cứng tạm thời?
146. Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ?
147. Chất nào sau đây là chất béo?
148. Cho các chất sau: etylamin, phenylamin, amoniac, đimetylamin. Chất có lực bazơ mạnh nhất là:
149. Chất nào sau đây là amin bậc hai?
150. Trong công nghiệp, kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp điện phân nóng chảy oxit của nó?
