150+ câu hỏi trắc nghiệm địa 12 bài 39 online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Chào mừng bạn đến với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm địa 12 bài 39 online có đáp án. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm này hứa hẹn mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập tích cực và linh hoạt. Bạn hãy chọn một bộ đề phía dưới và khám phá ngay nội dung thú vị bên trong. Hãy tập trung và hoàn thành bài thật tốt nhé!
1. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của đô thị hóa ở nước ta?
2. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu vực nông thôn nước ta?
3. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của cả nước, Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long. Để so sánh năng suất lúa giữa các vùng, cần sử dụng dạng biểu đồ nào?
4. Cho bảng số liệu về diện tích gieo trồng và năng suất lúa của một vùng. Để tính sản lượng lúa, cần thực hiện phép tính nào?
5. Ngành công nghiệp nào sau đây ở nước ta có tiềm năng phát triển lớn nhờ nguồn tài nguyên biển?
6. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng chịu ảnh hưởng lớn nhất của nguồn lao động có trình độ?
7. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta?
8. Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh. Để thể hiện sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp theo thời gian, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
9. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn hiện nay?
10. Khu vực nào sau đây chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão ở Việt Nam?
11. Ngành giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta?
12. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?
13. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam qua các năm. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
14. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu?
15. Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực bình quân đầu người của Việt Nam. Để so sánh sản lượng lương thực bình quân đầu người giữa Việt Nam và các nước khác, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
16. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?
17. Yếu tố nào sau đây là chủ yếu tạo nên sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
18. Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
19. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn?
20. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp?
21. Vùng nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
22. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư – xã hội của Đông Nam Bộ?
23. Vùng nào sau đây ở nước ta có trình độ đô thị hóa cao nhất?
24. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế. Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu lao động, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
25. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của Việt Nam (đơn vị: nghìn tấn). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự tăng trưởng sản lượng thủy sản theo thời gian?
26. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của Việt Nam phân theo nguồn. Để so sánh tỉ lệ đóng góp của các nguồn điện, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
27. Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành thủy điện?
28. Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm?
29. Đâu là yếu tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
30. Cho biểu đồ về dân số và sản lượng lương thực của một tỉnh. Để thể hiện tỉ lệ tăng trưởng dân số và sản lượng lương thực, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?
31. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của Việt Nam (năm 2022). Loại biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu sản lượng điện phân theo loại hình sản xuất?
32. Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, ngành nào sau đây đang được ưu tiên phát triển để nâng cao giá trị gia tăng?
33. Đâu không phải là một trong những nhân tố ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở Việt Nam?
34. Vùng nào sau đây có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất cả nước?
35. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?
36. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam (năm 2022). Để thể hiện năng suất lúa của Việt Nam, cần sử dụng công thức nào?
37. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng thiếu nước ngọt ở các vùng khô hạn?
38. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển ở nước ta?
39. Đâu là yếu tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân hóa mùa vụ của nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
40. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta?
41. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về khí hậu giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc?
42. Trong quá trình đô thị hóa ở nước ta, khu vực nào sau đây có tốc độ đô thị hóa nhanh nhất?
43. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
44. Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành du lịch biển?
45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
46. Đâu là vùng trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất của nước ta?
47. Cho bảng số liệu về GDP và dân số của Việt Nam qua các năm. Để tính GDP bình quân đầu người, ta thực hiện phép tính nào?
48. Vùng nào của nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?
49. Cho bảng số liệu về dân số và GDP của một số quốc gia (năm 2022). Để so sánh mức sống giữa các quốc gia, tiêu chí nào phù hợp nhất?
50. Trong các trung tâm công nghiệp sau, trung tâm nào có quy mô lớn nhất ở nước ta?
51. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
52. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
53. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào Đồng bằng sông Cửu Long?
54. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn?
55. Tuyến đường quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối các tỉnh miền núi phía Bắc với thủ đô Hà Nội?
56. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long?
57. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng thủy sản?
58. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc tạo ra giá trị xuất khẩu lớn cho vùng Đông Nam Bộ?
59. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?
60. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư của nước ta?
61. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp ở nước ta?
62. Một trong những hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp nước ta hiện nay là gì?
63. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển và phân bố công nghiệp?
64. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn nhất?
66. Nhân tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp ở nước ta?
67. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một nhà máy (đơn vị: triệu kWh). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của nhà máy, biểu đồ nào thích hợp nhất?
68. Cho biểu đồ cột thể hiện giá trị sản xuất công nghiệp của một số tỉnh. Để so sánh tỷ lệ giá trị sản xuất công nghiệp của từng tỉnh so với tổng giá trị, dạng biểu đồ nào phù hợp nhất?
69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất?
70. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, nhóm ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
71. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở khu vực miền núi là gì?
72. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
73. Khu công nghiệp tập trung thường được bố trí ở đâu?
74. Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu?
75. Ngành công nghiệp nào sau đây có ảnh hưởng lớn đến quá trình đô thị hóa?
76. Ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi trình độ công nghệ và kỹ thuật cao?
77. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân ở nông thôn?
78. Vùng nào sau đây có ngành công nghiệp khai thác than phát triển mạnh nhất?
79. Cho biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh (đơn vị: tỉ đồng). Để so sánh giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh đó giữa các năm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
80. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ là gì?
81. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để phát triển công nghiệp bền vững ở nước ta?
82. Ý nào sau đây không phải là định hướng phát triển công nghiệp của nước ta?
83. Trong định hướng phát triển công nghiệp, việc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng công nghệ cao nhằm mục đích gì?
84. Điều kiện nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp?
85. Cho bảng số liệu về sản lượng than, dầu thô, điện của nước ta. Để thể hiện quy mô sản lượng của từng loại, biểu đồ nào thích hợp nhất?
86. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho các ngành kinh tế khác?
87. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là gì?
88. Vùng nào ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
89. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
90. Nhận định nào sau đây không đúng về tác động của công nghiệp đến môi trường?
91. Khu công nghiệp tập trung thường được phân bố ở đâu?
92. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một số nhà máy điện ở Việt Nam năm 2022. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sản lượng điện của các nhà máy?
93. Nhà máy thủy điện nào sau đây có công suất lớn nhất ở nước ta?
94. Vì sao Đông Nam Bộ trở thành vùng công nghiệp lớn nhất cả nước?
95. Vấn đề môi trường nào sau đây thường gặp ở các khu công nghiệp?
96. Hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở nước ta là gì?
97. Cho bảng số liệu về chỉ số phát triển công nghiệp của một vùng. Chỉ số phát triển công nghiệp cho biết điều gì?
98. Vùng nào ở nước ta có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản?
99. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế. Khu vực nào có xu hướng giảm tỉ trọng trong GDP?
100. Khu vực nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển công nghiệp điện gió ở nước ta?
101. Vì sao ngành công nghiệp năng lượng được coi là ngành công nghiệp trọng điểm?
102. Vùng nào ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
103. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác?
104. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp nước ta trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế?
105. Yếu tố nào sau đây ít ảnh hưởng đến sự phân bố các nhà máy nhiệt điện ở nước ta?
106. Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nhiều lao động nhất ở nước ta?
107. Cho bảng số liệu về sản lượng một số sản phẩm công nghiệp. Để so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng các sản phẩm, biểu đồ nào thích hợp nhất?
108. Cho biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh. Nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất công nghiệp của tỉnh đó?
109. Cho biểu đồ về cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
110. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển công nghiệp ở nông thôn là gì?
111. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp cơ khí ở nước ta là
112. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
113. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp ở trung du và miền núi Bắc Bộ là
114. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu của nước ta?
115. Đâu không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
116. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp?
117. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta?
118. Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi cho phát triển công nghiệp khai thác khoáng sản ở nước ta?
119. Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở nước ta?
120. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế. Ngành nào có xu hướng tăng tỉ lệ lao động?
121. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
122. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
123. Giải pháp nào sau đây có tính chiến lược để giải quyết vấn đề việc làm ở Đông Nam Bộ?
124. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm không khí ở các khu công nghiệp của Đông Nam Bộ?
125. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ là gì?
126. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc khai thác và sử dụng tài nguyên khoáng sản ở Đông Nam Bộ?
127. Loại hình du lịch nào đang được chú trọng phát triển ở Đông Nam Bộ nhờ vào tài nguyên rừng?
128. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
129. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ, đồng thời cũng là đầu tàu kinh tế của cả nước?
130. Đâu không phải là mục tiêu của việc phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
131. Hệ thống cảng biển lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ là?
132. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong sự nghiệp công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước?
133. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
134. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ?
135. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gì?
136. Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
137. So với các vùng khác trong cả nước, Đông Nam Bộ có đặc điểm nổi bật nào về dân cư?
138. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội của Đông Nam Bộ là gì?
139. Vấn đề nào sau đây đặt ra nhiều thách thức cho quá trình phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Bộ?
140. Vùng nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất cả nước?
141. Tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có thế mạnh về phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu?
142. Đặc điểm nào sau đây không phải là của vùng Đông Nam Bộ?
143. Tuyến đường sắt nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc vận chuyển hàng hóa từ Đông Nam Bộ đến các tỉnh miền Trung?
144. Tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
145. Tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên?
146. Định hướng nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?
147. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở Đông Nam Bộ?
148. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
149. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
150. Cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
