1. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất phù sa
B. Đất feralit đỏ vàng
C. Đất xám
D. Đất badan
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có đường bờ biển dài nhất?
A. Bà Rịa – Vũng Tàu
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Tây Ninh
3. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường quốc lộ nào sau đây đi qua Đông Nam Bộ?
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 20
D. Quốc lộ 22
4. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến giao thông đường bộ ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường khả năng phòng thủ
B. Đẩy mạnh khai thác khoáng sản
C. Phục vụ vận chuyển và tạo động lực phát triển kinh tế – xã hội
D. Mở rộng giao lưu văn hóa
5. Biện pháp nào sau đây góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Mở rộng diện tích đất trồng
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và áp dụng khoa học kĩ thuật
C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
D. Phát triển chăn nuôi gia súc lớn
6. Đâu là vai trò của vùng Đông Nam Bộ trong sự phát triển kinh tế của cả nước?
A. Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực
B. Là trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất cả nước
C. Là vùng có trữ lượng khoáng sản lớn nhất
D. Là vùng có tiềm năng du lịch lớn nhất
7. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
8. Ngành công nghiệp nào sau đây ở vùng Đông Nam Bộ chịu ảnh hưởng lớn nhất từ nguồn nguyên liệu nhập khẩu?
A. Khai thác dầu khí
B. Luyện kim đen
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Chế biến lương thực, thực phẩm
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây của Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. Cả ba đáp án trên
10. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo việc làm
B. Bảo vệ môi trường
C. Phát triển du lịch
D. Nâng cao trình độ dân trí
11. Đâu là nguyên nhân chính làm cho Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
A. Vị trí địa lí thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú
B. Lịch sử phát triển lâu đời và nguồn lao động dồi dào
C. Chính sách ưu đãi của nhà nước và cơ sở hạ tầng hiện đại
D. Vị trí địa lí thuận lợi và chính sách thu hút đầu tư hiệu quả
12. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Bộ?
A. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân
B. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
C. Bảo vệ môi trường
D. Phát triển du lịch
13. Cho biểu đồ về tình hình sử dụng đất ở Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sử dụng đất của vùng?
A. Đất nông nghiệp tăng
B. Đất phi nông nghiệp giảm
C. Đất chưa sử dụng tăng
D. Đất ở tăng
14. Đâu là yếu tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân bố cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ?
A. Địa hình
B. Khí hậu và đất
C. Nguồn nước
D. Sinh vật
15. Đâu là yếu tố quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ thu hút vốn đầu tư nước ngoài?
A. Nguồn lao động giá rẻ
B. Vị trí địa lí thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển
C. Tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. Chính sách ưu đãi thuế
16. Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cà phê
B. Hồ tiêu
C. Cao su
D. Điều
17. Ngành nào sau đây được coi là thế mạnh của Đông Nam Bộ?
A. Trồng lúa
B. Khai thác than
C. Chế biến dầu khí
D. Nuôi trồng thủy sản
18. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng các khu bảo tồn
B. Phát triển du lịch sinh thái
C. Hạn chế khai thác thủy sản
D. Ngăn chặn ô nhiễm môi trường
19. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của vùng?
A. Khu vực nông, lâm, thủy sản tăng nhanh nhất
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm tỉ trọng
C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất
D. Khu vực dịch vụ tăng tỉ trọng cao nhất
20. Cho bảng số liệu về dân số và GDP của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020. Tính GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ?
A. Dựa vào số liệu đã cho và công thức tính GDP bình quân đầu người
B. Phân tích xu hướng biến động dân số
C. So sánh GDP giữa Đông Nam Bộ và cả nước
D. Đánh giá vai trò của Đông Nam Bộ trong cơ cấu kinh tế cả nước
21. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố
B. Phát triển năng lượng tái tạo và sử dụng năng lượng tiết kiệm
C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
D. Tăng cường công tác dự báo thời tiết
22. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng cao su của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020. Tính tỉ lệ % sản lượng cao su của Đông Nam Bộ so với cả nước?
A. Dựa vào số liệu đã cho và công thức tính tỉ lệ %
B. Phân tích xu hướng biến động diện tích cao su
C. So sánh năng suất cao su giữa Đông Nam Bộ và cả nước
D. Đánh giá vai trò của cao su trong cơ cấu kinh tế vùng
23. Đâu là giải pháp chủ yếu để giải quyết vấn đề ô nhiễm nguồn nước ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải
B. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Nhơn Hội
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
25. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển đồng đều ở tất cả các tỉnh
B. Tập trung chủ yếu ở các khu công nghiệp và khu chế xuất
C. Chỉ tập trung vào các ngành công nghiệp nhẹ
D. Phụ thuộc hoàn toàn vào vốn đầu tư nước ngoài
26. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thiếu lao động có trình độ cao
B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên
D. Ít khoáng sản
27. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương
B. Bình Phước
C. Long An
D. Đồng Nai
28. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn yếu kém
B. Ô nhiễm môi trường
C. Thiếu nguồn lao động có trình độ
D. Ít tài nguyên du lịch tự nhiên
29. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất?
A. Nông nghiệp
B. Công nghiệp và xây dựng
C. Thủy sản
D. Du lịch
30. Đâu không phải là lợi thế của Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?
A. Vị trí địa lí thuận lợi
B. Cơ sở hạ tầng phát triển
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú
D. Nguồn lao động có trình độ
31. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Nguồn nhân lực chất lượng thấp.
32. Ngành nào sau đây được coi là thế mạnh truyền thống của Đồng bằng sông Hồng?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Nông nghiệp trồng lúa nước.
C. Du lịch biển.
D. Nuôi trồng thủy sản.
33. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
B. Địa hình thấp, dễ ngập lụt.
C. Cơ sở hạ tầng giao thông còn lạc hậu.
D. Mật độ dân số cao, gây ùn tắc giao thông.
34. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung.
B. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên tái tạo.
D. Phát triển các ngành công nghiệp hỗ trợ.
35. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển du lịch bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Bảo tồn các di sản văn hóa và lịch sử.
B. Phát triển các loại hình du lịch sinh thái.
C. Xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp quy mô lớn.
D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.
36. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống.
C. Mở rộng quy mô sản xuất nông nghiệp.
D. Tăng cường đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
37. Đâu là một trong những khó khăn trong việc phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển.
B. Thiếu vốn đầu tư.
C. Cơ sở hạ tầng còn hạn chế.
D. Tất cả các đáp án trên.
38. Ý nào sau đây không phải là thế mạnh kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Vị trí địa lý thuận lợi.
B. Tài nguyên khoáng sản phong phú.
C. Nguồn lao động dồi dào và có kinh nghiệm.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển.
39. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số?
A. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số thấp hơn cả nước.
B. Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn cả nước.
C. Mật độ dân số của Đồng bằng sông Hồng bằng mật độ dân số của cả nước.
D. Không thể so sánh mật độ dân số giữa Đồng bằng sông Hồng và cả nước.
40. Đâu không phải là một trong những ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Điện tử.
D. Khai thác than.
41. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp.
B. Tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
D. Tất cả các đáp án trên.
42. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
B. Quy mô GDP.
C. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Cơ cấu dân số.
43. Cho bảng số liệu về GDP của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước.
B. GDP của Đồng bằng sông Hồng tăng chậm hơn cả nước.
C. Tỉ trọng GDP của Đồng bằng sông Hồng trong cả nước giảm.
D. Tất cả các đáp án trên.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Thanh Hóa.
45. Đâu là một trong những nguyên nhân gây ra tình trạng ô nhiễm không khí ở các khu công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Khí thải từ các nhà máy, xí nghiệp.
B. Hoạt động giao thông vận tải.
C. Đốt rác thải sinh hoạt.
D. Tất cả các đáp án trên.
46. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phát triển mạnh mẽ và toàn diện.
B. Chủ yếu tập trung ở các thành phố lớn.
C. Gắn liền với quá trình đô thị hóa.
D. Cả B và C.
47. Đâu là một trong những giải pháp để giảm thiểu tác động của lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng các hồ chứa nước.
B. Nâng cấp hệ thống đê điều.
C. Trồng rừng phòng hộ đầu nguồn.
D. Tất cả các đáp án trên.
48. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn thứ hai cả nước?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Địa hình đồng bằng bằng phẳng.
C. Hệ thống sông ngòi dày đặc.
D. Đất phù sa màu mỡ.
49. Vùng nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc cung cấp nguyên liệu cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
50. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Thâm canh tăng vụ.
B. Sử dụng phân bón hợp lý.
C. Chống xói mòn đất.
D. Luân canh cây trồng.
51. Đâu là một trong những định hướng quan trọng để phát triển Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng kinh tế trọng điểm của cả nước?
A. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao.
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. Đẩy mạnh hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Tất cả các đáp án trên.
52. Ngành công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng chịu ảnh hưởng lớn nhất từ nguồn lao động dồi dào và có kỹ năng?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất điện.
D. Cơ khí, điện tử.
53. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước năm 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng lớn hơn cả nước.
B. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng nhỏ hơn cả nước.
C. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng thấp hơn cả nước.
D. Tỉ lệ đóng góp vào sản lượng lúa của cả nước cao hơn tỉ lệ diện tích.
54. Đâu là một trong những giải pháp để nâng cao hiệu quả sử dụng đất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Áp dụng các biện pháp thâm canh, tăng vụ.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Sử dụng các giống cây trồng, vật nuôi có năng suất cao.
D. Tất cả các đáp án trên.
55. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tài nguyên khoáng sản hạn chế.
B. Thiếu hụt nguồn nước vào mùa khô.
C. Địa hình bị chia cắt mạnh.
D. Thường xuyên xảy ra thiên tai.
56. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng và vật nuôi.
C. Tăng cường hợp tác quốc tế.
D. Nâng cao nhận thức cộng đồng.
57. Đâu là một trong những biện pháp để bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đầu tư vào các hoạt động văn hóa, nghệ thuật.
B. Khuyến khích phát triển du lịch văn hóa.
C. Giáo dục và nâng cao nhận thức về văn hóa truyền thống.
D. Tất cả các đáp án trên.
58. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đồng bằng sông Hồng có quy mô lớn nhất?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội
C. Hưng Yên
D. Hà Nam
59. Đâu là vai trò quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với sự phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cung cấp nguồn lao động chất lượng cao.
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. Tạo động lực tăng trưởng và lan tỏa kinh tế.
D. Phân bố lại dân cư và lao động.
60. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Hoạt động khai thác khoáng sản.
C. Nước thải công nghiệp và sinh hoạt chưa qua xử lý.
D. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học.
61. Khu kinh tế nào sau đây nằm ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Khu kinh tế Dung Quất.
B. Khu kinh tế Chu Lai.
C. Khu kinh tế Vũng Áng.
D. Khu kinh tế Phú Quốc.
62. Đâu không phải là vai trò của ngành công nghiệp đối với nền kinh tế?
A. Cung cấp sản phẩm tiêu dùng.
B. Tạo ra việc làm và thu nhập.
C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
D. Bảo tồn tài nguyên thiên nhiên.
63. Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng sử dụng nhiều năng lượng?
A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp điện tử – tin học.
C. Công nghiệp luyện kim.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
64. Khu kinh tế ven biển có chức năng chủ yếu là gì?
A. Phát triển nông nghiệp.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Phát triển công nghiệp và dịch vụ biển.
D. Phát triển lâm nghiệp.
65. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm ở nông thôn?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp chế biến nông sản.
D. Công nghiệp sản xuất ô tô.
66. Ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp luyện kim.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp điện tử – tin học.
67. Khu công nghiệp nào sau đây được thành lập sớm nhất ở Việt Nam?
A. Khu chế xuất Tân Thuận.
B. Khu công nghiệp Biên Hòa I.
C. Khu công nghiệp Sài Gòn.
D. Khu công nghiệp Linh Trung.
68. Đâu không phải là mục tiêu của việc phát triển công nghiệp bền vững?
A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Nâng cao đời sống người lao động.
D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
69. Đâu là ngành công nghiệp có tiềm năng phát triển lớn ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Công nghiệp chế biến chè.
B. Công nghiệp sản xuất ô tô.
C. Công nghiệp hóa dầu.
D. Công nghiệp điện tử – tin học.
70. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
71. Đâu là đặc điểm chung của các khu công nghiệp ở nước ta?
A. Tập trung chủ yếu ở khu vực miền núi.
B. Có trình độ công nghệ cao và hiện đại.
C. Được đầu tư cơ sở hạ tầng đồng bộ.
D. Chủ yếu sản xuất hàng tiêu dùng.
72. Đâu không phải là đặc điểm của khu chế xuất ở Việt Nam?
A. Chủ yếu sản xuất hàng xuất khẩu.
B. Được hưởng các ưu đãi về thuế và thủ tục hành chính.
C. Sản phẩm chủ yếu tiêu thụ ở thị trường nội địa.
D. Có cơ sở hạ tầng hiện đại.
73. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu của nước ta?
A. Công nghiệp sản xuất điện.
B. Công nghiệp khai thác than.
C. Công nghiệp chế biến thủy sản.
D. Công nghiệp sản xuất xi măng.
74. Ngành công nghiệp nào sau đây có tác động lớn đến môi trường?
A. Công nghiệp dệt may.
B. Công nghiệp điện tử – tin học.
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
D. Công nghiệp chế biến thực phẩm.
75. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có quy mô nhỏ nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
76. Trung tâm công nghiệp lớn nhất ở nước ta là?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
77. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn liền với việc khai thác tài nguyên thiên nhiên?
A. Công nghiệp điện tử – tin học.
B. Công nghiệp cơ khí.
C. Công nghiệp hóa chất.
D. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
78. Đâu là yếu tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Sự phân bố dân cư và lao động.
B. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
C. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
D. Thị trường tiêu thụ sản phẩm.
79. Đâu là một trong những khó khăn đối với việc phát triển công nghiệp ở vùng Tây Nguyên?
A. Thiếu nguồn lao động.
B. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
C. Nguồn tài nguyên hạn chế.
D. Thị trường tiêu thụ hẹp.
80. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao sức cạnh tranh của sản phẩm công nghiệp?
A. Giá thành sản phẩm thấp.
B. Chất lượng sản phẩm cao.
C. Mẫu mã sản phẩm đẹp.
D. Dịch vụ sau bán hàng tốt.
81. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có sự hợp tác chặt chẽ giữa các doanh nghiệp?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
82. Khu công nghiệp tập trung thường được bố trí ở đâu?
A. Khu vực miền núi, xa trung tâm kinh tế.
B. Gần các thành phố lớn, cảng biển, sân bay.
C. Nơi có nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Gần nguồn nguyên liệu và năng lượng.
83. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thiếu lao động có tay nghề cao.
C. Công nghệ lạc hậu.
D. Ô nhiễm môi trường.
84. Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để phát triển công nghiệp bền vững ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Sử dụng công nghệ lạc hậu.
C. Đầu tư vào công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
D. Giảm chi phí bảo vệ môi trường.
85. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho các ngành kinh tế khác?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp khai thác và chế biến.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
86. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp?
A. Giá nhân công rẻ.
B. Chính sách ưu đãi đầu tư.
C. Nguồn tài nguyên phong phú.
D. Thị trường tiêu thụ lớn.
87. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp hóa dầu.
D. Công nghiệp chế biến thủy sản.
88. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có trình độ chuyên môn hóa cao nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
89. Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Vị trí địa lý thuận lợi.
C. Nguồn tài nguyên nông sản phong phú.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển.
90. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến sự phân bố các xí nghiệp công nghiệp?
A. Nguồn lao động.
B. Thị trường tiêu thụ.
C. Điều kiện tự nhiên.
D. Sở thích cá nhân của chủ doanh nghiệp.
91. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có tác động tiêu cực nhất đến môi trường?
A. Công nghiệp dệt may
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
C. Công nghiệp khai thác khoáng sản
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
92. Vùng nào sau đây có mức độ đô thị hóa thấp nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
93. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có tiềm năng phát triển mạnh mẽ ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí
B. Công nghiệp chế biến thủy sản
C. Công nghiệp sản xuất ô tô
D. Công nghiệp điện tử
94. Khu công nghiệp nào sau đây được xem là khu công nghiệp lớn và hiện đại nhất ở nước ta?
A. Khu công nghiệp Sóng Thần
B. Khu công nghiệp Biên Hòa
C. Khu công nghiệp Linh Trung
D. Khu công nghệ cao TP.HCM
95. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu của nước ta?
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp sản xuất điện
C. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp hóa chất
96. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Nguồn lao động có trình độ còn hạn chế
C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
D. Ô nhiễm môi trường
97. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của ngành công nghiệp nước ta?
A. Cơ cấu ngành đa dạng
B. Phân bố rộng khắp cả nước
C. Công nghệ sản xuất hiện đại
D. Chất lượng sản phẩm ngày càng được nâng cao
98. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Việt Trì
D. Nam Định
99. Vùng nào sau đây ở nước ta có cơ cấu công nghiệp đa dạng nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
100. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây đòi hỏi vốn đầu tư lớn nhất?
A. Công nghiệp dệt may
B. Công nghiệp chế biến thủy sản
C. Công nghiệp khai thác dầu khí
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
101. Cho biết khu vực nào sau đây có nhiều điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành công nghiệp điện lực?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ
B. Đồng bằng sông Hồng
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
102. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp đối với nền kinh tế nước ta?
A. Cung cấp sản phẩm tiêu dùng
B. Tạo việc làm và thu nhập cho người dân
C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
103. Cho biết yếu tố nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển công nghiệp?
A. Vị trí địa lý
B. Khí hậu
C. Tài nguyên thiên nhiên
D. Dân cư và lao động
104. Ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nhiều lao động nhất?
A. Công nghiệp điện tử
B. Công nghiệp khai thác dầu khí
C. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp hóa chất
105. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành chế biến lương thực, thực phẩm phát triển mạnh nhất?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Cần Thơ
D. Đà Nẵng
106. Cho biết vùng nào ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng và vùng phụ cận
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
107. Một trong những định hướng quan trọng để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở nước ta là
A. Tăng cường xuất khẩu lao động
B. Đẩy mạnh liên doanh với nước ngoài
C. Phát triển các ngành công nghiệp nhẹ
D. Đầu tư chiều sâu, đổi mới công nghệ
108. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của công nghiệp đến môi trường, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Xây dựng các nhà máy xử lý chất thải
B. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch
C. Trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp
D. Di dời các nhà máy ra khỏi khu dân cư
109. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp dệt may
110. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp khai thác than
C. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp năng lượng
111. Cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước?
A. Hà Nội
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Bình Dương
D. Đồng Nai
112. Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng công nghiệp Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Thuận
113. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta?
A. Vị trí địa lý thuận lợi
B. Chính sách ưu đãi đầu tư
C. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
114. Cho biết vùng nào sau đây tập trung nhiều khu chế xuất nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đồng bằng sông Cửu Long
115. Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
B. Công nghiệp năng lượng
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
D. Công nghiệp dệt may
116. Vấn đề nào sau đây cần được ưu tiên giải quyết để phát triển công nghiệp bền vững ở nước ta?
A. Nâng cao trình độ công nghệ
B. Đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao
C. Bảo vệ môi trường
D. Phát triển thị trường
117. Khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Khu kinh tế Nghi Sơn
B. Khu kinh tế Vũng Áng
C. Khu kinh tế Chân Mây
D. Khu kinh tế Nhơn Hội
118. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có xu hướng phát triển mạnh ở các đô thị lớn?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản
B. Công nghiệp chế biến nông sản
C. Công nghiệp điện tử
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng
119. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố đồng đều trên cả nước
B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi
C. Có sự phân hóa theo vùng
D. Chỉ tập trung ở các thành phố lớn
120. Cho biết yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự phát triển của ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Nguồn lao động
B. Thị trường tiêu thụ
C. Nguồn nguyên liệu
D. Vị trí địa lý
121. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp năng lượng cho các ngành kinh tế khác?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến nông sản.
C. Năng lượng.
D. Dệt may.
122. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn để phát triển công nghiệp năng lượng?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
123. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành dệt may?
A. Hóa chất.
B. Cơ khí.
C. Điện tử.
D. Năng lượng.
124. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm cho người lao động ở nông thôn?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim.
125. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để thu hút đầu tư nước ngoài vào ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chi phí lao động thấp.
C. Chính sách ưu đãi đầu tư.
D. Vị trí địa lý thuận lợi.
126. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo ngành kinh tế (Giả sử bảng số liệu đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Lao động trong ngành nông nghiệp tăng.
B. Lao động trong ngành công nghiệp giảm.
C. Lao động trong ngành dịch vụ tăng.
D. Lao động trong tất cả các ngành đều giảm.
127. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. (Giả sử biểu đồ đã cho) Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm tỉ trọng.
C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng đều.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
128. Vùng nào ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
129. Cho bảng số liệu về sản lượng công nghiệp của một vùng (Giả sử bảng số liệu đã cho). Để so sánh tỉ lệ sản lượng công nghiệp của các ngành, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
130. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Khai thác hiệu quả tài nguyên.
B. Giải quyết việc làm, tăng trưởng kinh tế.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Nâng cao trình độ công nghệ.
131. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến nông sản.
C. Điện tử – tin học.
D. Dệt may.
132. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lý.
B. Nguồn lao động.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Chính sách phát triển.
133. Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất và điện tiêu thụ (Giả sử bảng số liệu đã cho). Để thể hiện mối quan hệ giữa sản lượng điện sản xuất và điện tiêu thụ, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
134. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn liền với các đô thị lớn ở nước ta?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Luyện kim đen.
135. Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển công nghiệp khai thác than?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Bắc.
C. Tây Bắc.
D. Bắc Trung Bộ.
136. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các trung tâm công nghiệp lớn ở nước ta?
A. Vị trí địa lý.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
137. Một trong những mục tiêu quan trọng của việc phát triển công nghiệp ở nước ta là gì?
A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
B. Nâng cao chất lượng cuộc sống.
C. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên.
D. Giảm thiểu nhập khẩu.
138. Một trong những hạn chế lớn nhất của ngành công nghiệp ở nước ta hiện nay là gì?
A. Thiếu lao động.
B. Công nghệ lạc hậu.
C. Thị trường tiêu thụ nhỏ.
D. Giao thông vận tải kém phát triển.
139. Một trong những định hướng quan trọng để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở nước ta là gì?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào công nghệ hiện đại.
C. Giảm thiểu khai thác tài nguyên.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ nội địa.
140. Cho biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp của một tỉnh (Giả sử biểu đồ đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp luôn tăng đều.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp giảm liên tục.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng nhanh nhất vào giai đoạn đầu.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp tăng không ổn định.
141. Cho bảng số liệu về vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài (FDI) vào Việt Nam (Giả sử bảng số liệu đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi vốn FDI?
A. Vốn FDI luôn tăng đều qua các năm.
B. Vốn FDI giảm liên tục qua các năm.
C. Vốn FDI tập trung chủ yếu vào ngành nông nghiệp.
D. Vốn FDI có sự biến động qua các năm.
142. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp máy móc, thiết bị cho ngành nông nghiệp?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Điện tử.
D. Năng lượng.
143. Cho bảng số liệu về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (Giả sử bảng số liệu đã cho). Để so sánh tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất công nghiệp của các thành phần kinh tế, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
144. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Công nghệ lạc hậu.
C. Nguồn lao động thiếu kỹ năng.
D. Cạnh tranh quốc tế gay gắt.
145. Một trong những giải pháp quan trọng để bảo vệ môi trường trong quá trình phát triển công nghiệp ở nước ta là gì?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên.
B. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch.
C. Mở rộng quy mô sản xuất.
D. Giảm thiểu xuất khẩu.
146. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao thứ hai sau Đông Nam Bộ?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.
D. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
147. Khu công nghiệp nào sau đây ở nước ta được xây dựng sớm nhất?
A. Khu công nghiệp Biên Hòa.
B. Khu công nghiệp Linh Trung.
C. Khu công nghiệp Sài Gòn.
D. Khu công nghiệp Việt Nam – Singapore.
148. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Phân bố tập trung ở vùng đồng bằng.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Có sự phân hóa theo lãnh thổ.
D. Gắn liền với các đô thị lớn.
149. Trong cơ cấu ngành công nghiệp, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
A. Công nghiệp khai thác.
B. Công nghiệp chế biến.
C. Công nghiệp năng lượng.
D. Công nghiệp sản xuất tư liệu sản xuất.
150. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của một tỉnh (Giả sử bảng số liệu đã cho). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng điện của tỉnh đó, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.