1. Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đổi mới chương trình và phương pháp đào tạo.
C. Giảm độ tuổi lao động.
D. Hạn chế thu hút lao động nước ngoài.
2. Vùng nào của nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
3. Đâu là một trong những mục tiêu chủ yếu của việc đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Giảm tỷ lệ lao động trong khu vực nông nghiệp.
B. Nâng cao năng suất lao động và sức cạnh tranh của nền kinh tế.
C. Tăng cường xuất khẩu tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
4. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thiếu đồng cỏ tự nhiên.
B. Dịch bệnh thường xuyên xảy ra.
C. Thị trường tiêu thụ còn hạn chế.
D. Nguồn thức ăn công nghiệp không đảm bảo chất lượng.
5. Cho biểu đồ về sản lượng điện của Việt Nam (giả định biểu đồ đã cho). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Sản lượng điện tăng liên tục qua các năm.
B. Điện than chiếm tỷ trọng lớn nhất.
C. Điện mặt trời có xu hướng tăng nhanh.
D. Điện gió có tỷ trọng cao hơn điện hạt nhân.
6. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác và chế biến dầu khí.
B. Sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Cơ khí.
D. Khai thác than.
7. Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
8. Đâu là giải pháp chủ yếu để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở nước ta?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.
B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
C. Phát triển các ngành công nghiệp ít phát thải.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về bảo vệ môi trường.
9. Đâu là một trong những khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng Tây Bắc?
A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
B. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
C. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn còn hạn chế.
D. Tất cả các đáp án trên.
10. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ nguồn lợi thủy sản ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác xa bờ.
B. Hạn chế khai thác gần bờ.
C. Xây dựng các khu bảo tồn biển.
D. Tất cả các đáp án trên.
11. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để phát triển bền vững ngành du lịch ở nước ta?
A. Đầu tư xây dựng các khu nghỉ dưỡng cao cấp.
B. Quảng bá hình ảnh du lịch Việt Nam ra thế giới.
C. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và văn hóa.
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về du lịch.
12. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư, xã hội của nước ta?
A. Tỷ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.
B. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
C. Chất lượng cuộc sống của người dân ngày càng được nâng cao.
D. Tình trạng thất nghiệp ở thành thị ngày càng gia tăng.
13. Khó khăn lớn nhất đối với việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là gì?
A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
B. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
C. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn còn hạn chế.
D. Ô nhiễm môi trường do khai thác khoáng sản.
14. Đâu là một trong những nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu dân cư?
A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu quá mức trong nông nghiệp.
B. Xả thải trực tiếp nước thải sinh hoạt và công nghiệp chưa qua xử lý.
C. Khai thác khoáng sản bừa bãi.
D. Tất cả các đáp án trên.
15. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến năng suất cây trồng ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu.
B. Đất đai.
C. Nguồn nước.
D. Địa hình.
16. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở nước ta là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tăng cường xuất khẩu hàng hóa.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của các vùng ven biển.
D. Giải quyết việc làm cho người lao động.
17. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao.
D. Mở rộng các chương trình đào tạo nghề cho lao động nông thôn.
18. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (giả định biểu đồ đã cho). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỷ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng.
B. Tỷ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỷ trọng khu vực dịch vụ tăng.
D. Cơ cấu kinh tế không có sự thay đổi.
19. Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
20. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
21. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp tập trung?
A. Sử dụng công nghệ lạc hậu, tiêu tốn nhiều năng lượng.
B. Hệ thống xử lý chất thải chưa hoàn thiện hoặc hoạt động không hiệu quả.
C. Ý thức bảo vệ môi trường của doanh nghiệp còn hạn chế.
D. Tất cả các đáp án trên.
22. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi gần các trung tâm kinh tế lớn.
C. Chính sách mở cửa và hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Sự phát triển của công nghiệp chế biến và dịch vụ.
23. Cho bảng số liệu về dân số và GDP của một số quốc gia (giả định bảng số liệu đã cho). Để so sánh thu nhập bình quân đầu người giữa các quốc gia, cần sử dụng tiêu chí nào?
A. Dân số.
B. GDP.
C. GDP bình quân đầu người.
D. Tỷ lệ tăng trưởng GDP.
24. Nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long là gì?
A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
B. Khai thác nước ngầm quá mức.
C. Xây dựng các đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
D. Tất cả các đáp án trên.
25. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các tuyến đường bộ theo hướng Đông – Tây ở nước ta là gì?
A. Tăng cường giao lưu kinh tế giữa các vùng.
B. Khai thác hiệu quả tiềm năng của các vùng.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
26. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Việt Nam (giả định bảng số liệu đã cho). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
27. Đâu là vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
28. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Thúc đẩy giao lưu kinh tế – văn hóa giữa các vùng.
B. Tăng cường quốc phòng an ninh.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
29. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Trồng cây theo đường đồng mức, kết hợp nông – lâm nghiệp.
C. Sử dụng phân bón hóa học hợp lý.
D. Áp dụng các biện pháp canh tác tiên tiến.
30. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở nước ta là gì?
A. Cung cấp nguồn điện năng cho sản xuất và sinh hoạt.
B. Điều tiết lũ cho hạ lưu.
C. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.
31. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Chế biến lương thực thực phẩm.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
32. Đâu không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở nước ta?
A. Nguồn lợi thủy sản phong phú.
B. Mạng lưới sông ngòi dày đặc.
C. Bờ biển dài với nhiều bãi triều, đầm phá.
D. Nhiều ngư trường lớn.
33. Giải pháp chủ yếu để hạn chế tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp là
A. xây dựng hệ thống xử lí chất thải, kiểm soát chặt chẽ.
B. di dời các cơ sở sản xuất gây ô nhiễm.
C. tăng cường tuyên truyền, nâng cao ý thức cộng đồng.
D. áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn.
34. Cho bảng số liệu: Dân số và sản lượng lương thực của nước ta năm 2010 và 2020. Để tính bình quân lương thực theo đầu người của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, ta cần thực hiện phép tính nào sau đây?
A. Lấy sản lượng lương thực chia cho dân số.
B. Lấy dân số chia cho sản lượng lương thực.
C. Lấy sản lượng lương thực trừ đi dân số.
D. Lấy sản lượng lương thực cộng với dân số.
35. Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. tăng cường thủy lợi, bón phân cải tạo đất.
B. thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. phát triển công nghiệp chế biến.
D. mở rộng diện tích đất trồng trọt.
36. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
B. khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên, bảo vệ môi trường.
C. phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm.
D. hạn chế thiên tai, phát triển bền vững.
37. Cho bảng số liệu: Sản lượng điện của nước ta năm 2010 và 2020. (Đơn vị: tỉ kWh). Để thể hiện sự thay đổi sản lượng điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
38. Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lý.
B. Tài nguyên thiên nhiên.
C. Dân cư và lao động.
D. Thị trường.
39. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là
A. tăng nguồn thu ngoại tệ, bảo tồn đa dạng sinh học.
B. khai thác tài nguyên, bảo vệ chủ quyền biển đảo.
C. tạo việc làm, nâng cao đời sống dân cư.
D. thúc đẩy giao lưu văn hóa, phát triển kinh tế.
40. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A. Lịch sử khai thác lâu đời, tài nguyên phong phú.
B. Địa hình bằng phẳng, đất đai màu mỡ.
C. Giao thông thuận lợi, cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Kinh tế phát triển, nhiều việc làm.
41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, hãy cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vinh.
B. Thanh Hóa.
C. Huế.
D. Đồng Hới.
42. Giải pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên nước ở nước ta là
A. xử lí nước thải, nâng cao ý thức cộng đồng.
B. xây dựng hồ chứa nước, trồng rừng đầu nguồn.
C. khai thác hợp lí, sử dụng tiết kiệm.
D. tăng cường kiểm tra, xử phạt vi phạm.
43. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy giao lưu kinh tế, tăng cường hội nhập.
B. phân bố lại sản xuất, hình thành khu công nghiệp.
C. nâng cao đời sống dân cư, tăng trưởng kinh tế.
D. tạo việc làm, khai thác thế mạnh ven biển.
44. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông lâm ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao thu nhập.
B. khai thác hợp lí các nguồn tài nguyên, bảo vệ môi trường.
C. phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm.
D. hạn chế thiên tai, phát triển bền vững.
45. Cho bảng số liệu: Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: nghìn ha). Để thể hiện quy mô và cơ cấu diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột chồng.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
46. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp?
A. Địa hình bờ biển đa dạng, khí hậu nắng ấm.
B. Sóng biển mạnh, thủy triều lớn.
C. Ít sông lớn đổ ra biển, nước biển trong xanh.
D. Có nhiều đảo ven bờ, rừng ngập mặn.
47. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu nào sau đây tạo nên sự phân bố đó?
A. Nguồn nguyên liệu dồi dào và thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển và nguồn lao động dồi dào.
C. Chính sách ưu đãi đầu tư và nguồn vốn lớn.
D. Vị trí địa lí thuận lợi và giao thông vận tải phát triển.
48. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là
A. tạo động lực tăng trưởng, nâng cao sức cạnh tranh.
B. phân bố lại sản xuất, hình thành cơ cấu kinh tế.
C. nâng cao đời sống dân cư, giải quyết việc làm.
D. khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Kiên Giang.
B. An Giang.
C. Đồng Tháp.
D. Long An.
50. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta năm 2010 và 2020. (Diện tích: nghìn ha, Sản lượng: triệu tấn). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
51. Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
52. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông ở Tây Nguyên là
A. thúc đẩy giao lưu kinh tế, khai thác tài nguyên.
B. phân bố lại dân cư, hình thành khu công nghiệp.
C. nâng cao đời sống dân cư, tăng trưởng kinh tế.
D. tạo việc làm, bảo vệ môi trường.
53. Cho biểu đồ: Diện tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và 2020. Để thể hiện tình hình phát triển diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
54. Cho biểu đồ về sản lượng than sạch của nước ta năm 2010 và 2020 (đơn vị: nghìn tấn). Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô sản lượng than sạch.
B. Cơ cấu sản lượng than sạch.
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng than sạch.
D. Sự thay đổi sản lượng than sạch.
55. Cho biểu đồ: Giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta, năm 2010 và 2020 (Đơn vị: %). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt của nước ta?
A. Tăng tỉ trọng cây công nghiệp, giảm tỉ trọng cây lương thực.
B. Giảm tỉ trọng cây công nghiệp, tăng tỉ trọng cây lương thực.
C. Tăng tỉ trọng cây rau đậu, giảm tỉ trọng cây ăn quả.
D. Giảm tỉ trọng cây rau đậu, tăng tỉ trọng cây ăn quả.
56. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long ngày càng nghiêm trọng?
A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng.
B. Khai thác quá mức tài nguyên nước.
C. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn.
D. Mất rừng ngập mặn ven biển.
57. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất thủy sản của nước ta năm 2010 và 2020. (Đơn vị: nghìn tấn). Để so sánh sự thay đổi về cơ cấu sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của nước ta năm 2010 và 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Đường.
C. Cột.
D. Miền.
58. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020. (Đơn vị: %). Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP.
B. Sự thay đổi cơ cấu GDP.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP.
D. Giá trị GDP.
59. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải ở vùng núi nước ta là
A. địa hình hiểm trở, chi phí xây dựng lớn.
B. thiếu vốn đầu tư, công nghệ lạc hậu.
C. dân cư thưa thớt, nhu cầu vận tải thấp.
D. thời tiết khắc nghiệt, thiên tai thường xuyên.
60. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm.
B. phân bố lại dân cư, hình thành đô thị.
C. nâng cao đời sống dân cư, bảo vệ môi trường.
D. khai thác tài nguyên, tăng cường hội nhập.
61. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
62. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho ngành nông nghiệp?
A. Cơ khí.
B. Điện lực.
C. Hóa chất.
D. Dệt may.
63. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dân số thành thị luôn lớn hơn dân số nông thôn.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng liên tục.
C. Tỉ lệ dân số nông thôn tăng nhanh hơn dân số thành thị.
D. Dân số nông thôn không thay đổi trong giai đoạn này.
64. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Việt Nam là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
C. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân địa phương.
D. Bảo vệ chủ quyền biển đảo.
65. Nhân tố nào sau đây không phải là chủ trương để phát triển công nghiệp ở khu vực nông thôn?
A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. Phân bố lại dân cư và lao động.
C. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người lao động.
D. Sử dụng nhiều lao động có trình độ cao.
66. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
67. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta?
A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.
B. Dân số đang có xu hướng già hóa.
C. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
D. Tỉ lệ giới tính cân bằng.
68. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xây dựng hệ thống đê điều.
B. Trồng rừng ngập mặn.
C. Tăng cường khai thác nước ngầm.
D. Thay đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
69. Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
70. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở nước ta?
A. Xây dựng các hồ chứa nước.
B. Trồng rừng phòng hộ.
C. Tiết kiệm nước trong sản xuất và sinh hoạt.
D. Xử lý nước thải trước khi thải ra môi trường.
71. Đâu là vùng có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất ở Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
72. Cho biết tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Lạng Sơn.
D. Nam Định.
73. Cho biểu đồ về GDP của Việt Nam và các nước trong khu vực Đông Nam Á. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh GDP giữa các nước?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
74. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
C. Chính sách thu hút đầu tư nước ngoài hiệu quả.
D. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa.
75. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
B. Cơ sở hạ tầng ven biển còn yếu kém.
C. Ảnh hưởng của thiên tai (bão, lũ) thường xuyên.
D. Nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao còn hạn chế.
76. Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
77. Đâu không phải là giải pháp để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
A. Trồng cây theo băng.
B. Thực hiện thâm canh.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi.
D. Hạn chế du canh, đốt rẫy.
78. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển du lịch biển lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
79. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác than.
B. Luyện kim đen.
C. Hóa chất và phân bón.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
80. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển ngành chăn nuôi gia súc lớn ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thiếu đồng cỏ.
B. Thời tiết lạnh giá.
C. Dịch bệnh.
D. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
81. Đâu là vùng có trữ lượng bôxit lớn nhất ở Việt Nam?
A. Tây Nguyên.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
82. Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
C. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.
D. Tăng lương cho người lao động.
83. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các đô thị lớn?
A. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý.
B. Hoạt động khai thác khoáng sản.
C. Sử dụng phân bón hóa học trong nông nghiệp.
D. Nước mưa axit.
84. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở nước ta là gì?
A. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Cung cấp năng lượng cho sản xuất và sinh hoạt.
D. Điều tiết lũ cho hạ lưu.
85. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
B. Trồng cây xanh xung quanh khu công nghiệp.
C. Tăng cường kiểm tra, giám sát hoạt động của các nhà máy.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người lao động.
86. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
87. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Tây Nguyên là gì?
A. Tăng cường khả năng phòng thủ đất nước.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa với các vùng khác.
C. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
D. Giải quyết việc làm cho người dân địa phương.
88. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
89. Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
90. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh năm 2020. Để so sánh năng suất lúa giữa các tỉnh, cần sử dụng phương pháp nào?
A. Tính số tuyệt đối.
B. Tính số tương đối.
C. Tính số bình quân.
D. Tính cơ cấu.
91. Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
92. Cho biểu đồ về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Việt Nam luôn nhập siêu trong giai đoạn.
B. Việt Nam luôn xuất siêu trong giai đoạn.
C. Cán cân thương mại luôn cân bằng.
D. Cán cân thương mại có sự thay đổi qua các năm.
93. Cho bảng số liệu về sản lượng thủy sản của Việt Nam (Đơn vị: Nghìn tấn), yếu tố nào sau đây thể hiện rõ nhất sự tăng trưởng của ngành thủy sản giai đoạn 2010-2020?
A. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng nhưng không đáng kể.
94. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý thuận lợi.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển.
95. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của nước ta?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
96. Vùng nào sau đây có nhiều tiềm năng phát triển ngành thủy điện?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
97. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để bảo vệ môi trường ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
B. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch.
D. Xử lý nghiêm các hành vi gây ô nhiễm môi trường.
98. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của các vùng, vùng nào có mật độ dân số cao nhất?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Bắc Trung Bộ và Duyên hải miền Trung.
D. Tây Nguyên.
99. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh chóng.
B. Tỉ lệ dân số thành thị còn thấp.
C. Phân bố đô thị đồng đều giữa các vùng.
D. Đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
100. Vùng nào sau đây có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển du lịch biển?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
101. Khu vực nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh lương thực của nước ta?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
102. Đâu là ngành công nghiệp mũi nhọn của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Điện tử, hóa chất, cơ khí.
D. Dệt may, da giày.
103. Cho biểu đồ về sản lượng lương thực của Việt Nam (Đơn vị: Triệu tấn), nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực?
A. Sản lượng lương thực giảm liên tục trong giai đoạn.
B. Sản lượng lương thực tăng liên tục trong giai đoạn.
C. Sản lượng lương thực không thay đổi trong giai đoạn.
D. Sản lượng lương thực tăng giảm không ổn định.
104. Cho biểu đồ về cơ cấu ngành công nghiệp của Việt Nam, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ lệ lớn nhất.
B. Công nghiệp chế biến chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Công nghiệp sản xuất phân phối điện, khí đốt, nước chiếm tỉ lệ lớn nhất.
D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu ngành công nghiệp.
105. Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đất nông nghiệp chiếm tỉ lệ nhỏ nhất.
B. Đất lâm nghiệp chiếm tỉ lệ lớn nhất.
C. Đất chưa sử dụng chiếm tỉ lệ lớn nhất.
D. Đất ở và chuyên dùng tăng nhanh nhất.
106. Vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
107. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Nam Định.
D. Hưng Yên.
108. Đâu không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có vị trí thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế.
B. Có trình độ phát triển kinh tế cao so với các vùng khác.
C. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn.
D. Phân bố đều trên cả nước.
109. Vấn đề nào sau đây không phải là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế của nước ta?
A. Thiên tai diễn biến ngày càng phức tạp.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Cạnh tranh quốc tế ngày càng gay gắt.
110. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở khu vực thành thị.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
111. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh.
B. TP.HCM, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đà Nẵng, Thừa Thiên Huế, Quảng Nam, Quảng Ngãi.
D. Cần Thơ, An Giang, Kiên Giang, Cà Mau.
112. Ý nào sau đây không phải là định hướng phát triển công nghiệp của nước ta?
A. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
B. Phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học – kĩ thuật cao.
C. Tập trung phát triển công nghiệp ở khu vực đô thị.
D. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ tài nguyên và môi trường.
113. Đâu không phải là mục tiêu của việc phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
B. Đảm bảo công bằng xã hội.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
114. Ngành dịch vụ nào sau đây đóng góp lớn nhất vào GDP của nước ta?
A. Du lịch.
B. Tài chính, ngân hàng, bảo hiểm.
C. Giao thông vận tải.
D. Bưu chính viễn thông.
115. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
C. Giảm tỉ lệ thất nghiệp.
D. Tăng lương cho người lao động.
116. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế, nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu lao động?
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực nhà nước tăng lên.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực ngoài nhà nước giảm xuống.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng lên.
D. Không có sự thay đổi đáng kể trong cơ cấu lao động.
117. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển giao thông vận tải đường bộ ở nước ta?
A. Mạng lưới đường bộ còn hạn chế, chất lượng kém.
B. Mạng lưới đường bộ phát triển mạnh mẽ, hiện đại.
C. Chỉ tập trung phát triển ở khu vực đồng bằng.
D. Chưa được đầu tư và nâng cấp.
118. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng tỉ trọng.
B. Khu vực công nghiệp – xây dựng giảm tỉ trọng.
C. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất và tăng lên.
D. Cả ba khu vực đều có sự thay đổi tỉ trọng đáng kể.
119. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc nhóm ngành công nghiệp trọng điểm của nước ta?
A. Công nghiệp năng lượng.
B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
120. Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam (Đơn vị: USD), nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi GDP bình quân đầu người?
A. GDP bình quân đầu người giảm liên tục trong giai đoạn.
B. GDP bình quân đầu người tăng liên tục trong giai đoạn.
C. GDP bình quân đầu người không thay đổi trong giai đoạn.
D. GDP bình quân đầu người tăng giảm không ổn định.
121. Cho bảng số liệu: Tình hình sử dụng đất ở Việt Nam năm 2023 (Đơn vị: nghìn ha). Đất nông nghiệp: 12000; Đất lâm nghiệp: 14000; Đất chuyên dùng: 4000; Đất ở: 1000; Đất chưa sử dụng: 5000. Tính tỉ lệ diện tích đất chưa sử dụng so với tổng diện tích đất cả nước.
A. 16,7%
B. 14,3%
C. 19,2%
D. 15,6%
122. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum
B. Đắk Lắk
C. Lâm Đồng
D. Bình Phước
123. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của Việt Nam (Đơn vị: nghìn tấn). Năm 2010: 5140, Năm 2020: 8400. Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng thủy sản từ năm 2010 đến năm 2020.
A. 63,4%
B. 38,8%
C. 54,2%
D. 42,8%
124. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất?
A. Vùng núi Đông Bắc
B. Đồng bằng Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Tây Bắc
125. Vùng nào ở nước ta có tiềm năng phát triển điện gió lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
126. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế – xã hội?
A. Tạo điều kiện giao lưu văn hóa giữa các vùng
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
C. Phân bố lại dân cư và lao động
D. Góp phần vào việc khai thác tài nguyên và vận chuyển hàng hóa
127. Vùng nào ở nước ta chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Tây Nguyên
C. Duyên hải miền Trung
D. Đông Nam Bộ
128. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Tây Nguyên
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Đông Nam Bộ
D. Đồng bằng sông Hồng
129. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở nông thôn?
A. Sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu quá mức
B. Xả nước thải sinh hoạt trực tiếp ra môi trường
C. Xả thải công nghiệp từ các nhà máy
D. Chất thải từ chăn nuôi không được xử lý
130. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh
B. Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nghệ An
D. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định
131. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở nước ta?
A. Xây dựng các khu công nghiệp xanh
B. Phát triển du lịch sinh thái
C. Bảo tồn các hệ sinh thái tự nhiên, ngăn chặn khai thác trái phép
D. Tăng cường trồng rừng
132. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Nam Định
D. Hưng Yên
133. Đâu là phương pháp canh tác được coi là bền vững trong nông nghiệp?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
B. Canh tác độc canh
C. Luân canh, xen canh, sử dụng phân hữu cơ
D. Sử dụng thuốc trừ sâu hóa học thường xuyên
134. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp xanh
B. Sử dụng năng lượng tái tạo
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch hơn, xử lý chất thải hiệu quả
D. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi thành phố
135. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho ngành dệt may?
A. Công nghiệp hóa chất
B. Công nghiệp luyện kim
C. Công nghiệp cơ khí
D. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
136. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột chồng
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
137. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối Hà Nội với Vinh?
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 6
D. Đường Hồ Chí Minh
138. Đâu là nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Trình độ phát triển kinh tế
B. Chính sách dân số
C. Địa hình, khí hậu, nguồn nước
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ
139. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở nước ta?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
B. Tăng cường xuất khẩu
C. Giải quyết việc làm
D. Phát triển nông nghiệp
140. Đâu không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra chậm
B. Tỉ lệ dân thành thị còn thấp
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng
D. Trình độ đô thị hóa rất cao
141. Đâu là trung tâm du lịch lớn nhất ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Phan Thiết
142. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay là?
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp; giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ
C. Ổn định tỉ trọng giữa các khu vực kinh tế
D. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng; tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ
143. Cho biểu đồ cột thể hiện sản lượng than của Việt Nam giai đoạn 2015-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than của Việt Nam trong giai đoạn này?
A. Sản lượng than liên tục tăng
B. Sản lượng than liên tục giảm
C. Sản lượng than tăng giảm không ổn định
D. Sản lượng than không thay đổi
144. Đâu là tỉnh có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang
B. Đồng Tháp
C. Kiên Giang
D. Long An
145. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở nước ta?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp khai thác than
C. Công nghiệp dệt may
D. Công nghiệp năng lượng
146. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế
B. Hà Nội
C. Đà Lạt
D. Cần Thơ
147. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số tỉnh năm 2023. Tỉnh A: Diện tích 5000 km2, Dân số 1 triệu người; Tỉnh B: Diện tích 8000 km2, Dân số 1,2 triệu người. So sánh mật độ dân số của hai tỉnh.
A. Mật độ dân số của tỉnh A cao hơn tỉnh B
B. Mật độ dân số của tỉnh B cao hơn tỉnh A
C. Mật độ dân số của hai tỉnh bằng nhau
D. Không thể so sánh mật độ dân số của hai tỉnh
148. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành thủy điện ở nước ta?
A. Địa hình đồi núi thấp
B. Khí hậu nóng ẩm
C. Mạng lưới sông ngòi dày đặc, có độ dốc lớn
D. Nguồn nước ngầm phong phú
149. Tỉnh nào sau đây có đường biên giới chung với Lào dài nhất?
A. Điện Biên
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Quảng Trị
150. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành viễn thông đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tăng cường giao lưu văn hóa
B. Cung cấp thông tin liên lạc nhanh chóng, hiệu quả
C. Phát triển du lịch
D. Nâng cao trình độ dân trí