1. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa của Bắc Trung Bộ năm 2020 (Diện tích, Năng suất, Sản lượng). Để so sánh năng suất lúa giữa các tỉnh, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
2. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Sự phân bố dân cư và lao động.
B. Hệ thống giao thông vận tải.
C. Nguồn tài nguyên thiên nhiên và vị trí địa lí.
D. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước.
3. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển ngành thủy sản ở Bắc Trung Bộ?
A. Nguồn lợi thủy sản ngày càng cạn kiệt.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
D. Thị trường tiêu thụ còn hạn chế.
4. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong phát triển kinh tế biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Nâng cao đời sống người dân ven biển.
C. Bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D. Phát triển du lịch sinh thái.
5. Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng phòng hộ ở Bắc Trung Bộ?
A. Cung cấp gỗ và lâm sản.
B. Bảo vệ đất, chống xói mòn và lũ lụt.
C. Phát triển du lịch sinh thái.
D. Bảo tồn đa dạng sinh học.
6. Cho biết tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ có khu kinh tế cửa khẩu?
A. Quảng Trị.
B. Thừa Thiên Huế.
C. Quảng Bình.
D. Hà Tĩnh.
7. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở vùng ven biển Bắc Trung Bộ?
A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
B. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm.
C. Xây dựng các công trình thủy lợi không hợp lý.
D. Chặt phá rừng ngập mặn.
8. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
B. Tình trạng thiếu việc làm ở nông thôn.
C. Sự chênh lệch giàu nghèo giữa các vùng.
D. Tình trạng di cư tự do.
9. Đâu là một trong những hướng phát triển chủ yếu của ngành chăn nuôi ở Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển chăn nuôi theo hình thức trang trại, gia trại.
B. Tập trung phát triển chăn nuôi đại gia súc.
C. Phát triển chăn nuôi theo hướng công nghiệp.
D. Tăng cường nhập khẩu thức ăn chăn nuôi.
10. Đâu là trung tâm kinh tế quan trọng nhất của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đồng Hới.
11. Khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Đông Nam Nghệ An.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
12. Ngành công nghiệp nào sau đây có thế mạnh phát triển ở Bắc Trung Bộ nhờ tài nguyên khoáng sản?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Dệt may.
D. Điện tử.
13. Đâu là ngành dịch vụ có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Du lịch.
B. Vận tải.
C. Tài chính – ngân hàng.
D. Bưu chính – viễn thông.
14. Biện pháp nào sau đây góp phần giảm thiểu tình trạng sạt lở bờ biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Xây dựng các công trình kè biển.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. Khai thác cát ven biển.
D. Xây dựng các khu du lịch ven biển.
15. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của vùng?
A. Sản lượng khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều giảm.
D. Sản lượng khai thác và nuôi trồng đều tăng.
16. Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Bắc Trung Bộ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đẩy mạnh công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
C. Phát triển hệ thống giáo dục và đào tạo nghề.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
17. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để thu hút đầu tư vào Bắc Trung Bộ?
A. Cải thiện cơ sở hạ tầng.
B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính.
C. Tăng cường quảng bá, xúc tiến đầu tư.
D. Tăng thuế và phí đối với các nhà đầu tư.
18. Ý nào sau đây thể hiện đúng vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa.
B. Tạo ra nhiều việc làm mới cho người lao động.
C. Góp phần tăng trưởng kinh tế và nâng cao đời sống người dân.
D. Tất cả các ý trên.
19. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển kinh tế nông nghiệp bền vững ở Bắc Trung Bộ?
A. Áp dụng các biện pháp canh tác tiên tiến, thân thiện với môi trường.
B. Phát triển các sản phẩm nông nghiệp đặc sản, có giá trị kinh tế cao.
C. Mở rộng diện tích trồng các loại cây công nghiệp ngắn ngày.
D. Tăng cường liên kết giữa sản xuất và tiêu thụ.
20. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Bình.
21. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 27, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia ở Bắc Trung Bộ?
A. Huế.
B. Đồng Hới.
C. Vinh.
D. Thanh Hóa.
22. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế và văn hóa.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên.
23. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu rủi ro thiên tai ở Bắc Trung Bộ?
A. Đầu tư xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
B. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.
C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.
D. Phát triển công nghiệp chế biến nông sản.
24. Ý nào sau đây không phải là tiềm năng để phát triển du lịch ở Bắc Trung Bộ?
A. Bãi biển đẹp, khí hậu ôn hòa.
B. Di sản văn hóa thế giới.
C. Vườn quốc gia, khu bảo tồn thiên nhiên.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
25. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Đồng Hới.
D. Huế.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc tỉnh Hà Tĩnh?
A. Đông Nam Nghệ An.
B. Vũng Áng.
C. Chân Mây.
D. Nhơn Hội.
27. Biện pháp nào sau đây góp phần bảo vệ môi trường biển ở Bắc Trung Bộ?
A. Phát triển mạnh du lịch biển.
B. Đẩy mạnh khai thác dầu khí.
C. Xây dựng các khu công nghiệp ven biển.
D. Quản lý chặt chẽ hoạt động khai thác và nuôi trồng thủy sản.
28. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. Nguồn lao động có trình độ còn hạn chế.
29. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của Bắc Trung Bộ năm 2020. (Diện tích: nghìn km2, Dân số: nghìn người). Để thể hiện mật độ dân số của Bắc Trung Bộ năm 2020, biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
30. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Bắc Trung Bộ năm 2010 và 2020 (đơn vị %). Biểu đồ thể hiện nội dung chủ yếu nào?
A. Tốc độ tăng trưởng GDP.
B. Sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. Quy mô GDP của các ngành.
D. Tình hình phát triển công nghiệp.
31. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành đóng tàu?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Đà Nẵng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
32. Ý nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu làm cho các khu công nghiệp, khu chế xuất ở nước ta phân bố tập trung ở vùng ven biển?
A. Giao thông thuận lợi.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Chính sách ưu đãi của Nhà nước.
33. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của ngành công nghiệp đối với nền kinh tế nước ta?
A. Cung cấp tư liệu sản xuất cho các ngành kinh tế.
B. Tạo ra nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
C. Thúc đẩy sự phát triển của nông nghiệp và dịch vụ.
D. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho người dân.
34. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Dệt may.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
35. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Vị trí địa lí thuận lợi.
C. Chính sách thu hút đầu tư.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển.
36. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển công nghiệp ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
B. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến.
C. Khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
D. Tập trung phát triển công nghiệp nặng.
37. Ngành công nghiệp nào sau đây thường gắn liền với các đô thị lớn ở nước ta?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim đen.
C. Cơ khí, điện tử.
D. Sản xuất vật liệu xây dựng.
38. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của tổ chức lãnh thổ công nghiệp nước ta?
A. Phân bố không đều giữa các vùng.
B. Tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
C. Hình thành các khu công nghiệp tập trung.
D. Phát triển mạnh ở vùng nông thôn.
39. Cho biết vùng nào sau đây có mức độ tập trung công nghiệp thấp nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
40. Cho biết khu công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Chân Mây.
D. Điện Nam – Điện Ngọc.
41. Ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện phát triển thuận lợi nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cơ khí.
B. Hóa chất.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Điện tử.
42. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
A. Có ranh giới địa lý xác định.
B. Chuyên sản xuất một sản phẩm.
C. Không có dân cư sinh sống.
D. Có cơ sở hạ tầng kỹ thuật tốt.
43. Cho biết vùng nào sau đây có nhiều trung tâm công nghiệp nhất ở nước ta?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
44. Đặc điểm nào sau đây không đúng với ngành công nghiệp năng lượng ở nước ta?
A. Sản lượng điện tăng nhanh.
B. Sản lượng than khai thác lớn.
C. Công nghệ khai thác hiện đại.
D. Phát triển đa dạng các loại hình.
45. Ý nào sau đây không đúng với vai trò của các khu công nghiệp, khu chế xuất đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Làm gia tăng ô nhiễm môi trường.
46. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí.
D. Hóa chất.
47. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước?
A. Nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú.
B. Nhu cầu tiêu dùng lớn.
C. Lao động dồi dào, giá rẻ.
D. Chính sách ưu đãi của Nhà nước.
48. Ý nào sau đây không phải là phương hướng để nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp ở nước ta?
A. Đầu tư đổi mới công nghệ.
B. Phát triển các ngành công nghiệp mũi nhọn.
C. Đa dạng hóa sản phẩm.
D. Giảm chi phí sản xuất.
49. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu nhất tác động đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lí.
B. Chính sách phát triển.
C. Tài nguyên thiên nhiên.
D. Trình độ phát triển kinh tế – xã hội.
50. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành luyện kim đen?
A. Thái Nguyên.
B. Hà Nội.
C. Hải Phòng.
D. Đà Nẵng.
51. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất vật liệu xây dựng?
A. Hà Nội.
B. Thái Nguyên.
C. Hải Phòng.
D. TP. Hồ Chí Minh.
52. Cho biết khu chế xuất nào sau đây thuộc thành phố Hồ Chí Minh?
A. Linh Trung.
B. Dung Quất.
C. Đà Nẵng.
D. Cần Thơ.
53. Cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ.
B. Long An.
C. Kiên Giang.
D. An Giang.
54. Cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.
55. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Tăng cường hợp tác quốc tế.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Đổi mới công nghệ.
D. Phát triển nguồn nhân lực.
56. Cho biết vùng nào ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
57. Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất để nâng cao khả năng cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp nước ta?
A. Giảm giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng sản phẩm.
C. Đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ.
58. Cho biết tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất ở nước ta?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Nguyên.
C. Lạng Sơn.
D. Hà Tĩnh.
59. Ý nào sau đây là biểu hiện rõ nhất của quá trình chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng của công nghiệp chế biến.
B. Giảm tỉ trọng của công nghiệp khai thác.
C. Tăng tỉ trọng của công nghiệp năng lượng.
D. Giảm tỉ trọng của công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
60. Cho biết ngành công nghiệp nào sau đây sử dụng nhiều lao động nhất ở nước ta?
A. Cơ khí.
B. Điện tử.
C. Dệt may.
D. Hóa chất.
61. Cho biểu đồ về số lượng trâu và bò của nước ta, giai đoạn 2010 – 2021. (Nguồn: Số liệu thống kê). Nhận xét nào sau đây đúng về số lượng trâu và bò của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Số lượng trâu tăng, số lượng bò giảm.
B. Số lượng trâu giảm, số lượng bò tăng.
C. Số lượng trâu và bò đều tăng.
D. Số lượng trâu và bò đều giảm.
62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có nhiệt độ trung bình tháng 1 thấp nhất?
A. Lạng Sơn
B. Hà Nội
C. Huế
D. Đà Nẵng
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có số lượng trâu lớn nhất?
A. Lai Châu
B. Sơn La
C. Nghệ An
D. Cao Bằng
64. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là
A. tăng nhanh GDP và thay đổi cơ cấu ngành kinh tế.
B. sử dụng hợp lí tài nguyên và phân bố lại lao động.
C. tạo ra sản phẩm có giá trị và nâng cao năng suất.
D. giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
65. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và 2021. (Nguồn: Số liệu thống kê). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi diện tích và sản lượng lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
B. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
C. Diện tích và sản lượng đều tăng.
D. Diện tích và sản lượng đều giảm.
66. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020. (Nguồn: Số liệu thống kê). Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP phân theo khu vực kinh tế.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP phân theo khu vực kinh tế.
C. Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế.
D. Sự chuyển dịch GDP phân theo khu vực kinh tế.
67. Cho biểu đồ về sản lượng than sạch của nước ta, giai đoạn 2010 – 2021 (đơn vị: nghìn tấn). Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Sản lượng than sạch giảm liên tục.
B. Sản lượng than sạch tăng liên tục.
C. Sản lượng than sạch tăng nhanh sau đó giảm.
D. Sản lượng than sạch không ổn định.
68. Giải pháp chủ yếu để hạn chế xói mòn đất ở vùng đồi núi nước ta là
A. trồng cây theo băng, xây dựng bờ kè, chống khai thác bừa bãi.
B. đào hố vẩy cá, trồng rừng phòng hộ, hạn chế du canh.
C. làm ruộng bậc thang, trồng cây phủ xanh, chống chặt phá rừng.
D. mở rộng diện tích canh tác, tăng cường sử dụng phân bón.
69. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở nước ta?
A. Than đá
B. Dầu mỏ
C. Bôxit
D. Sắt
70. Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên nước ở nước ta là
A. xây dựng nhiều hồ chứa nước, tăng cường khai thác nước ngầm.
B. tưới tiêu tiết kiệm, bảo vệ rừng, chống ô nhiễm nguồn nước.
C. phủ xanh đất trống đồi trọc, hạn chế sử dụng phân hóa học.
D. xây dựng các nhà máy thủy điện, phát triển du lịch sinh thái.
71. Cho bảng số liệu: Số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam năm 2010 và 2021 (Đơn vị: nghìn lượt người). (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010 – 2021?
A. Tăng liên tục.
B. Giảm liên tục.
C. Tăng sau đó giảm.
D. Không ổn định.
72. Ý nghĩa chủ yếu của việc bảo vệ tài nguyên đất ở nước ta là
A. hạn chế thiên tai, phát triển du lịch, thu hút đầu tư.
B. nâng cao năng suất cây trồng, đảm bảo lương thực, xuất khẩu.
C. cung cấp nguyên liệu, mở rộng sản xuất, tăng trưởng kinh tế.
D. phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo.
73. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do
A. có nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. lao động dồi dào, cơ sở vật chất kĩ thuật phát triển mạnh.
C. vốn đầu tư lớn, chính sách ưu tiên phát triển của Nhà nước.
D. mạng lưới giao thông vận tải hiện đại, hội nhập quốc tế sâu rộng.
74. Cho bảng số liệu: Sản lượng thủy sản của nước ta năm 2010 và 2021 (Đơn vị: nghìn tấn). (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Sản lượng nuôi trồng luôn cao hơn sản lượng khai thác.
B. Sản lượng khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng.
C. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
D. Sản lượng khai thác tăng nhanh hơn sản lượng nuôi trồng.
75. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Cẩm Phả
B. Hạ Long
C. Hải Dương
D. Thái Bình
76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Nhơn Hội
D. Vũng Áng
77. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2021 (Đơn vị: tỉ đồng). (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Kinh tế Nhà nước tăng chậm nhất.
B. Kinh tế ngoài Nhà nước tăng nhanh nhất.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Kinh tế Nhà nước luôn cao nhất.
78. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành các vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, nâng cao năng suất lao động.
B. phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm, tăng thu nhập.
C. sử dụng hợp lí tài nguyên, bảo vệ môi trường sinh thái.
D. thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu.
79. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, bảo vệ chủ quyền biển.
B. khai thác tài nguyên, phân bố lại dân cư, bảo vệ môi trường.
C. thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất, đẩy mạnh xuất khẩu.
D. nâng cao đời sống, phân công lao động, hội nhập quốc tế.
80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất?
A. Cà Mau
B. Bến Tre
C. An Giang
D. Đồng Tháp
81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Bình
B. Thanh Hóa
C. Quảng Bình
D. Hà Tĩnh
82. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta năm 2010 và 2021. (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình sản xuất lúa của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Diện tích và sản lượng đều tăng.
B. Diện tích tăng, sản lượng giảm.
C. Diện tích giảm, sản lượng tăng.
D. Diện tích và sản lượng đều giảm.
83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cần Thơ
B. Long Xuyên
C. Mỹ Tho
D. Cà Mau
84. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp biển?
A. Hà Giang
B. Tuyên Quang
C. Lạng Sơn
D. Quảng Ninh
85. Cho biểu đồ về diện tích rừng của nước ta, giai đoạn 2010 – 2021. (Nguồn: Số liệu thống kê). Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích rừng của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Diện tích rừng tăng liên tục.
B. Diện tích rừng giảm liên tục.
C. Diện tích rừng không ổn định.
D. Diện tích rừng tăng nhanh sau đó giảm.
86. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là
A. tăng nguồn thu, bảo tồn biển, nâng cao đời sống.
B. phát triển kinh tế, bảo vệ chủ quyền, tạo việc làm.
C. khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường, phân bố dân cư.
D. mở rộng sản xuất, thu hút đầu tư, tăng trưởng kinh tế.
87. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy giao lưu, thu hút đầu tư, hội nhập quốc tế.
B. khai thác tài nguyên, phân bố lại dân cư, bảo vệ môi trường.
C. tăng trưởng kinh tế, giải quyết việc làm, nâng cao đời sống.
D. mở rộng sản xuất, chuyển dịch cơ cấu, phân công lao động.
88. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. tăng cường giao lưu, tạo thế liên hoàn, phân công lao động.
B. thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất, hình thành đô thị mới.
C. khai thác tài nguyên, bảo vệ môi trường, tăng trưởng kinh tế.
D. phân bố lại dân cư, giải quyết việc làm, xóa đói giảm nghèo.
89. Tác động chủ yếu của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội ở nước ta là
A. thay đổi cơ cấu kinh tế, phát triển văn hóa, xã hội.
B. thu hút đầu tư, tăng trưởng kinh tế, phân hóa giàu nghèo.
C. chuyển dịch cơ cấu lao động, ô nhiễm môi trường đô thị.
D. nâng cao chất lượng cuộc sống, tăng nguy cơ tệ nạn xã hội.
90. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất ngành thủy sản của nước ta năm 2010 và 2021 (Đơn vị: Nghìn tấn). (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2021, NXB Thống kê, 2022). Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2021?
A. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng giảm, tỉ trọng sản lượng khai thác tăng.
B. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng tăng, tỉ trọng sản lượng khai thác giảm.
C. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và khai thác đều tăng.
D. Tỉ trọng sản lượng nuôi trồng và khai thác đều giảm.
91. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có thế mạnh nào sau đây để phát triển ngành năng lượng?
A. Nguồn than đá dồi dào.
B. Tiềm năng thủy điện lớn.
C. Nguồn năng lượng mặt trời và gió.
D. Nguồn địa nhiệt phong phú.
92. Ngành công nghiệp nào sau đây không được coi là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Cơ khí chế tạo.
B. Lọc hóa dầu.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác than.
93. Tuyến đường quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối vùng kinh tế trọng điểm miền Trung với các vùng khác của cả nước?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 20.
D. Quốc lộ 22.
94. Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của vùng trong việc đảm bảo an ninh lương thực quốc gia?
A. Có vai trò quan trọng.
B. Có vai trò thứ yếu.
C. Không có vai trò.
D. Không thể đánh giá.
95. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có vai trò chủ yếu nào sau đây đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?
A. Động lực tăng trưởng kinh tế.
B. Trung tâm công nghiệp lớn nhất.
C. Cửa ngõ xuất nhập khẩu quan trọng.
D. Vùng nông nghiệp năng suất cao.
96. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có những tiềm năng nào để phát triển các ngành kinh tế biển?
A. Nuôi trồng và khai thác thủy sản, du lịch biển, giao thông vận tải biển.
B. Khai thác khoáng sản, du lịch sinh thái, năng lượng tái tạo.
C. Công nghiệp đóng tàu, nuôi trồng thủy sản, dịch vụ cảng biển.
D. Tất cả các đáp án trên.
97. Điều kiện nào sau đây thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Vị trí gần các mỏ dầu khí.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Thị trường tiêu thụ lớn.
98. Điều kiện kinh tế – xã hội nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Cơ sở hạ tầng giao thông vận tải.
B. Trình độ phát triển giáo dục và y tế.
C. Chính sách thu hút đầu tư của nhà nước.
D. Tất cả các đáp án trên.
99. Trong quá trình phát triển kinh tế, vùng kinh tế trọng điểm miền Trung cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây để đảm bảo sự phát triển bền vững?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Phát triển công nghiệp nặng.
100. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ môi trường ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Phát triển công nghiệp xanh.
B. Trồng rừng phòng hộ.
C. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải.
D. Nâng cao ý thức cộng đồng.
101. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Phát triển công nghiệp gắn với bảo vệ môi trường.
C. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
D. Đẩy mạnh hợp tác quốc tế.
102. Trong cơ cấu kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, ngành nào có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân?
A. Công nghiệp.
B. Nông nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng.
103. Cho bảng số liệu về dân số và GDP của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và cả nước năm 2020 (giả định). Tính GDP bình quân đầu người của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2020.
A. Nhỏ hơn GDP bình quân đầu người của cả nước.
B. Lớn hơn GDP bình quân đầu người của cả nước.
C. Bằng GDP bình quân đầu người của cả nước.
D. Không thể so sánh.
104. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2010 và 2020 (giả định). Xu hướng thay đổi cơ cấu lao động của vùng là gì?
A. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Giảm tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. Tăng tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ.
D. Không có sự thay đổi.
105. Cảng biển nào sau đây là quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Cửa Lò.
B. Chân Mây.
C. Đà Nẵng.
D. Quy Nhơn.
106. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung năm 2010 và 2020 (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của vùng?
A. Tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ đều giảm.
107. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trong bối cảnh hội nhập quốc tế?
A. Năng lực cạnh tranh của các sản phẩm và dịch vụ còn yếu.
B. Cơ sở hạ tầng chưa đồng bộ và hiện đại.
C. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn thiếu.
D. Tất cả các đáp án trên.
108. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để thu hút đầu tư vào vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Cải thiện cơ sở hạ tầng.
B. Đơn giản hóa thủ tục hành chính.
C. Giảm chi phí lao động.
D. Nới lỏng các quy định về bảo vệ môi trường.
109. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng thủy sản khai thác luôn cao hơn sản lượng thủy sản nuôi trồng.
B. Sản lượng thủy sản nuôi trồng luôn cao hơn sản lượng thủy sản khai thác.
C. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng có xu hướng tăng.
D. Sản lượng thủy sản khai thác và nuôi trồng có xu hướng giảm.
110. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Trình độ dân trí thấp.
111. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Trị.
112. Nhận định nào sau đây không đúng về điều kiện tự nhiên của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản.
B. Có nhiều bãi biển đẹp.
C. Khí hậu phân hóa đa dạng.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
113. Hành lang kinh tế Đông – Tây có vai trò quan trọng như thế nào đối với vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Kết nối vùng với các nước trong khu vực.
B. Phát triển du lịch.
C. Tăng cường quốc phòng.
D. Bảo vệ môi trường.
114. Ngành du lịch của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung phát triển dựa trên yếu tố nào sau đây là chủ yếu?
A. Tài nguyên thiên nhiên và nhân văn phong phú.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
115. Cho bảng số liệu về GDP của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung và cả nước (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của vùng so với cả nước?
A. Luôn cao hơn.
B. Luôn thấp hơn.
C. Có năm cao hơn, năm thấp hơn.
D. Không thể so sánh.
116. Cho biểu đồ về lượng khách du lịch đến vùng kinh tế trọng điểm miền Trung (giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự phát triển du lịch của vùng?
A. Lượng khách du lịch luôn ổn định.
B. Lượng khách du lịch có xu hướng tăng.
C. Lượng khách du lịch có xu hướng giảm.
D. Không có sự thay đổi đáng kể.
117. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Tạo việc làm cho người lao động.
C. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
D. Tăng cường quốc phòng, an ninh.
118. Để phát huy tối đa vai trò của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung trong sự phát triển kinh tế của cả nước, cần có những giải pháp đồng bộ nào?
A. Xây dựng cơ chế chính sách ưu đãi, tăng cường liên kết vùng, phát triển các ngành kinh tế mũi nhọn.
B. Đẩy mạnh cải cách hành chính, nâng cao chất lượng nguồn nhân lực, thu hút vốn đầu tư.
C. Bảo vệ môi trường, ứng phó với biến đổi khí hậu, phát triển kinh tế biển.
D. Tất cả các đáp án trên.
119. Vấn đề việc làm ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung hiện nay chủ yếu do đâu?
A. Dân số quá đông.
B. Chất lượng lao động còn hạn chế.
C. Kinh tế phát triển chậm.
D. Thiếu vốn đầu tư.
120. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến vùng kinh tế trọng điểm miền Trung, cần thực hiện các giải pháp nào?
A. Xây dựng hệ thống đê điều vững chắc, trồng rừng ngập mặn, phát triển nông nghiệp thích ứng.
B. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phát triển công nghiệp xanh, sử dụng năng lượng tiết kiệm.
C. Nâng cao nhận thức cộng đồng, tăng cường hợp tác quốc tế, xây dựng hệ thống cảnh báo sớm.
D. Tất cả các đáp án trên.
121. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Hà Nội
B. Hải Phòng
C. Quảng Ninh
D. Thái Bình
122. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất sự liên kết giữa Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác trong cả nước?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm cho cả nước
B. Là trung tâm văn hóa, giáo dục lớn nhất cả nước
C. Tham gia vào mạng lưới giao thông vận tải quốc gia
D. Cung cấp nguồn lao động cho các vùng kinh tế khác
123. Cho hai biểu đồ: (1) Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2022, (2) Cơ cấu lao động đang làm việc phân theo khu vực kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2022. Phân tích hai biểu đồ trên, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khu vực nông, lâm, thủy sản đóng góp GDP cao nhất và sử dụng nhiều lao động nhất.
B. Khu vực công nghiệp – xây dựng đóng góp GDP cao nhất nhưng sử dụng ít lao động hơn khu vực dịch vụ.
C. Khu vực dịch vụ đóng góp GDP thấp nhất nhưng sử dụng nhiều lao động nhất.
D. Cơ cấu GDP và cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế tương đồng nhau.
124. Ý nào sau đây không phải là vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đối với Đồng bằng sông Hồng?
A. Thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế
B. Tạo động lực tăng trưởng kinh tế
C. Phân bố lại dân cư và lao động
D. Nâng cao năng lực cạnh tranh
125. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Thiếu nước vào mùa khô
B. Ngập úng vào mùa mưa
C. Đất đai bạc màu
D. Bão lũ
126. Đâu là hướng phát triển công nghiệp chủ yếu ở Đồng bằng sông Hồng nhằm bảo vệ môi trường?
A. Phát triển các ngành công nghiệp khai thác
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng
C. Phát triển các ngành công nghiệp sạch, thân thiện với môi trường
D. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến sử dụng nhiều tài nguyên
127. Đâu là hướng giải quyết quan trọng nhất để giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải
B. Hạn chế sử dụng phân bón hóa học
C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của người dân
D. Quản lý chặt chẽ các nguồn thải
128. Đâu là sân bay quốc tế lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Sân bay Cát Bi
B. Sân bay Nội Bài
C. Sân bay Thọ Xuân
D. Sân bay Vân Đồn
129. Tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Vĩnh Phúc
B. Hà Nội
C. Hải Phòng
D. Hưng Yên
130. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về sản phẩm nông nghiệp giữa Đồng bằng sông Hồng và các vùng khác?
A. Khí hậu
B. Đất đai
C. Nguồn nước
D. Địa hình
131. Đâu là giải pháp quan trọng để giải quyết tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động
B. Phát triển các ngành nghề thủ công truyền thống
C. Thu hút đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn
D. Chuyển đổi cơ cấu kinh tế nông thôn
132. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng năm 2010 và 2020. Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm
B. Tỷ trọng nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng
C. Tỷ trọng dịch vụ giảm, công nghiệp tăng
D. Tỷ trọng nông nghiệp và công nghiệp đều tăng
133. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo
C. Giảm quy mô dân số
D. Hạn chế nhập cư
134. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đất phù sa
B. Đất mặn
C. Đất phèn
D. Đất đỏ vàng
135. Cây trồng nào sau đây là đặc sản nổi tiếng của Đồng bằng sông Hồng?
A. Chè
B. Cà phê
C. Vải thiều
D. Cao su
136. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng ngập úng ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nâng cấp hệ thống đê điều
B. Xây dựng các hồ chứa nước
C. Phát triển hệ thống kênh mương thoát nước
D. Chặt phá rừng ngập mặn
137. Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng và cả nước (tạ/ha). Nhận xét nào sau đây phù hợp nhất?
A. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn thấp hơn cả nước
B. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng luôn cao hơn cả nước
C. Năng suất lúa của Đồng bằng sông Hồng không ổn định
D. Năng suất lúa của cả nước có xu hướng giảm
138. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng
C. Công nghiệp khai thác than
D. Công nghiệp cơ khí
139. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Dương
B. Thái Bình
C. Nam Định
D. Hưng Yên
140. Đâu là thách thức lớn nhất đối với quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Ô nhiễm môi trường
C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
D. Tình trạng thất nghiệp
141. Đâu là ngành du lịch đang được chú trọng phát triển ở Đồng bằng sông Hồng, khai thác các giá trị văn hóa lịch sử?
A. Du lịch sinh thái
B. Du lịch biển
C. Du lịch văn hóa
D. Du lịch mạo hiểm
142. Đâu không phải là biện pháp để bảo tồn và phát huy các giá trị văn hóa truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Khuyến khích phát triển du lịch văn hóa
B. Bảo tồn các di tích lịch sử, văn hóa
C. Phục dựng các lễ hội truyền thống
D. Xây dựng nhiều khu công nghiệp
143. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng
B. Hà Nội
C. Nam Định
D. Hưng Yên
144. Biện pháp nào sau đây giúp Đồng bằng sông Hồng khai thác hiệu quả nhất nguồn tài nguyên đất?
A. Mở rộng diện tích đất trồng trọt
B. Thâm canh, tăng vụ
C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng
D. Sử dụng nhiều phân bón hóa học
145. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp thuộc Đồng bằng sông Hồng?
A. Chất thải công nghiệp chưa được xử lý đúng quy trình
B. Sử dụng nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp
C. Khai thác khoáng sản quá mức
D. Phát triển du lịch thiếu kiểm soát
146. Nhận định nào sau đây đúng về dân cư và lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Dân số đông, mật độ dân số thấp
B. Dân số đông, mật độ dân số cao
C. Dân số ít, mật độ dân số thấp
D. Dân số ít, mật độ dân số cao
147. Cho biểu đồ thể hiện dân số thành thị và nông thôn của Đồng bằng sông Hồng. Dựa vào biểu đồ, xu hướng nào sau đây là đúng?
A. Dân số thành thị tăng, dân số nông thôn giảm
B. Dân số thành thị giảm, dân số nông thôn tăng
C. Dân số thành thị và nông thôn đều tăng
D. Dân số thành thị và nông thôn đều giảm
148. Tuyến đường quốc lộ nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Đồng bằng sông Hồng với các vùng kinh tế khác?
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 20
D. Quốc lộ 22
149. Để phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng, cần ưu tiên giải quyết vấn đề nào sau đây?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên
C. Phân bố lại dân cư
D. Đẩy mạnh xuất khẩu
150. Đâu là cảng biển quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Cảng Cái Lân
B. Cảng Hải Phòng
C. Cảng Nghi Sơn
D. Cảng Cửa Lò