1. Hội chứng Down ở người là do dạng đột biến nào gây ra?
A. Mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Lặp đoạn nhiễm sắc thể.
C. Thừa một nhiễm sắc thể số 21.
D. Đột biến gen trên nhiễm sắc thể X.
2. Dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn.
B. Đảo đoạn.
C. Lặp đoạn.
D. Chuyển đoạn.
3. Điều gì xảy ra nếu một đột biến điểm làm xuất hiện codon kết thúc sớm trong một gen?
A. Protein được tổng hợp sẽ dài hơn bình thường.
B. Protein được tổng hợp sẽ ngắn hơn bình thường.
C. Không có protein nào được tổng hợp.
D. Protein được tổng hợp sẽ có cấu trúc hoàn toàn khác.
4. Trong các tác nhân sau, tác nhân nào không gây đột biến?
A. Virus.
B. Sóng siêu âm.
C. Tia phóng xạ.
D. Các chất hóa học.
5. Một người bị bệnh máu khó đông (Hemophilia) do đột biến gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X. Nếu bố không bị bệnh và mẹ mang gen bệnh (dị hợp tử), xác suất con trai mắc bệnh là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%.
6. Đột biến gen khác đột biến nhiễm sắc thể ở điểm nào?
A. Đột biến gen luôn biểu hiện ra kiểu hình, đột biến nhiễm sắc thể thì không.
B. Đột biến gen liên quan đến cấu trúc DNA, đột biến nhiễm sắc thể liên quan đến cấu trúc và số lượng nhiễm sắc thể.
C. Đột biến gen chỉ xảy ra ở tế bào sinh dưỡng, đột biến nhiễm sắc thể xảy ra ở cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục.
D. Đột biến gen luôn có hại, đột biến nhiễm sắc thể có thể có lợi.
7. Điều nào sau đây là đúng về đột biến gen?
A. Luôn có hại cho cơ thể.
B. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục.
C. Có thể có lợi, có hại hoặc trung tính.
D. Không di truyền được.
8. Dạng đột biến nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng không hạt?
A. Đột biến gen lặn.
B. Đột biến đa bội.
C. Đột biến mất đoạn.
D. Đột biến đảo đoạn.
9. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của công nghệ gen?
A. Tạo ra các giống cây trồng biến đổi gen.
B. Sản xuất insulin để điều trị bệnh tiểu đường.
C. Chữa trị các bệnh di truyền bằng liệu pháp gen.
D. Lai tạo các giống vật nuôi bằng phương pháp lai khác dòng.
10. Điều nào sau đây là đúng về đột biến đa bội?
A. Luôn gây chết cho sinh vật.
B. Chỉ xảy ra ở động vật.
C. Có thể tạo ra giống cây trồng có năng suất cao.
D. Không di truyền được.
11. Trong quá trình tiến hóa, đột biến đóng vai trò gì?
A. Giảm sự đa dạng di truyền.
B. Loại bỏ hoàn toàn các biến dị.
C. Cung cấp nguyên liệu sơ cấp cho quá trình chọn lọc tự nhiên.
D. Ổn định kiểu gen của quần thể.
12. Một gen có trình tự nucleotide như sau: 5′-ATG-XGG-AAA-3′. Sau đột biến, trình tự trở thành 5′-ATG-AGG-AAA-3′. Đây là loại đột biến gì?
A. Mất đoạn.
B. Thêm đoạn.
C. Thay thế nucleotide.
D. Đảo đoạn.
13. Cơ chế nào sau đây giúp hạn chế tác động của đột biến gen?
A. Quá trình phiên mã.
B. Quá trình dịch mã.
C. Cơ chế tự sửa sai của DNA.
D. Quá trình nguyên phân.
14. Dạng đột biến nào sau đây làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
D. Đột biến điểm.
15. Để xác định một người có mang gen gây bệnh di truyền hay không, người ta thường sử dụng phương pháp nào?
A. Phân tích tế bào học.
B. Phân tích nhiễm sắc thể.
C. Phân tích DNA (xét nghiệm di truyền).
D. Phân tích родословная (lịch sử gia đình).
16. Trong chọn giống, người ta thường sử dụng tác nhân gây đột biến để làm gì?
A. Giảm sự đa dạng di truyền.
B. Tăng cường tính đồng nhất của quần thể.
C. Tạo ra các biến dị tổ hợp.
D. Tạo ra các đột biến nhân tạo, làm tăng tính đa dạng di truyền.
17. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không được coi là tác nhân gây đột biến vật lý?
A. Tia UV.
B. Tia X.
C. Sốc nhiệt.
D. Thuốc trừ sâu.
18. Tác nhân hóa học 5-BU (5-brom uracil) gây đột biến gen bằng cách nào?
A. Gây mất đoạn nhiễm sắc thể.
B. Thay thế một bazơ nitơ trong DNA.
C. Chèn thêm một bazơ nitơ vào DNA.
D. Đảo vị trí các gen trên nhiễm sắc thể.
19. Một cây có kiểu gen AaBb tự thụ phấn. Nếu các gen A và B nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và không có hoán vị gen, tỉ lệ kiểu hình ở đời con sẽ là bao nhiêu?
A. 9:3:3:1.
B. 3:1.
C. 1:2:1.
D. 1:1:1:1.
20. Một người phụ nữ có kiểu gen XHXh, nơi H là alen trội quy định máu đông bình thường và h là alen lặn quy định bệnh máu khó đông. Khả năng con trai của cô ấy mắc bệnh máu khó đông là bao nhiêu?
A. 0%.
B. 25%.
C. 50%.
D. 100%.
21. Hậu quả của việc sử dụng chất độc da cam/dioxin trong chiến tranh Việt Nam là gì?
A. Chỉ gây ô nhiễm môi trường.
B. Chỉ ảnh hưởng đến sức khỏe của binh lính.
C. Gây đột biến gen, ung thư và các dị tật bẩm sinh cho nhiều thế hệ.
D. Không gây ảnh hưởng lâu dài đến sức khỏe con người.
22. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Thể một của loài này có số lượng nhiễm sắc thể là bao nhiêu?
23. Loại đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể sinh vật?
A. Đột biến gen lặn.
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
C. Đột biến điểm.
D. Đột biến gen trội.
24. Một người đàn ông có kiểu gen XAY bị hội chứng Turner. Kiểu gen của tế bào sinh trứng của mẹ người này là gì?
25. Loại đột biến nào sau đây có thể không gây ra bất kỳ thay đổi nào trong trình tự amino acid của protein?
A. Đột biến thêm một nucleotide.
B. Đột biến mất một nucleotide.
C. Đột biến thay thế nucleotide (đột biến đồng nghĩa).
D. Đột biến dịch khung.
26. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn.
B. Lặp đoạn.
C. Đảo đoạn.
D. Chuyển đoạn.
27. Đột biến nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra giống cây trồng mới có năng suất cao?
A. Đột biến gây chết.
B. Đột biến có hại rõ rệt.
C. Đột biến gen trội có lợi.
D. Đột biến lặn trung tính.
28. Điều gì sẽ xảy ra nếu một đột biến làm thay đổi trình tự của vùng promoter của một gen?
A. Protein được tổng hợp sẽ có cấu trúc khác.
B. Quá trình phiên mã sẽ không thể xảy ra.
C. Lượng protein được tổng hợp có thể thay đổi.
D. Không có ảnh hưởng gì đến quá trình tổng hợp protein.
29. Một gen quy định màu hoa ở một loài thực vật, alen A quy định hoa đỏ trội hoàn toàn so với alen a quy định hoa trắng. Một quần thể có 1000 cây, trong đó có 360 cây hoa trắng. Nếu quần thể ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg, số lượng cây hoa đỏ dị hợp tử là bao nhiêu?
A. 160.
B. 240.
C. 480.
D. 640.
30. Một quần thể thực vật có 2 alen A và a. Tần số alen A là 0.6. Tần số alen a là bao nhiêu nếu quần thể ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg?
A. 0.16.
B. 0.24.
C. 0.4.
D. 0.84.
31. Tác nhân nào sau đây thường được sử dụng để gây đột biến thực nghiệm trong chọn giống?
A. Ánh sáng mặt trời
B. Nhiệt độ cao
C. Tia X
D. Độ ẩm
32. Loại đột biến nào làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến điểm
33. Một loài thực vật có bộ nhiễm sắc thể 2n = 24. Số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào sinh dưỡng của thể một thuộc loài này là bao nhiêu?
34. Cơ chế phát sinh đột biến gen liên quan đến bazơ nitơ hiếm (dạng hỗ biến) là gì?
A. Mất cặp nucleotit
B. Thêm cặp nucleotit
C. Thay thế cặp nucleotit
D. Đảo vị trí nucleotit
35. Trong quá trình nhân đôi ADN, enzim nào có vai trò nối các đoạn Okazaki lại với nhau?
A. ADN polimeraza
B. Ligaza
C. Helicase
D. ARN polimeraza
36. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể sau, dạng nào làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Lặp đoạn
B. Đảo đoạn
C. Mất đoạn
D. Chuyển đoạn
37. Một gen có 1500 cặp nucleotit. Sau đột biến, gen có thêm 1 cặp nucleotit. Số lượng axit amin trong chuỗi polipeptit do gen đột biến tổng hợp so với gen ban đầu thay đổi như thế nào?
A. Tăng 1
B. Giảm 1
C. Không thay đổi
D. Không xác định được
38. Một cá thể có kiểu gen AaBb khi giảm phân tạo giao tử, nếu có hiện tượng hoán vị gen xảy ra thì số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
39. Đột biến gen có thể làm phát sinh các alen mới trong quần thể sinh vật, điều này có ý nghĩa gì?
A. Làm giảm sự đa dạng di truyền
B. Làm tăng sự đa dạng di truyền
C. Không ảnh hưởng đến sự đa dạng di truyền
D. Chỉ ảnh hưởng đến sự đa dạng kiểu hình
40. Trong các hội chứng bệnh sau đây ở người, hội chứng nào là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Patau
C. Hội chứng Edwards
D. Hội chứng Turner
41. Trong các bệnh sau, bệnh nào là do đột biến gen gây ra?
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Turner
C. Bệnh bạch tạng
D. Hội chứng Klinefelter
42. Trong quá trình tiến hóa, đột biến đóng vai trò là gì?
A. Yếu tố gây thoái hóa loài
B. Nguồn nguyên liệu sơ cấp cho chọn lọc tự nhiên
C. Yếu tố ổn định kiểu gen
D. Yếu tố làm giảm khả năng thích nghi
43. Điều nào sau đây là đúng khi nói về vai trò của đột biến?
A. Đột biến luôn có hại cho sinh vật
B. Đột biến luôn có lợi cho sinh vật
C. Đột biến chỉ có vai trò trong chọn giống
D. Đột biến có thể có lợi, có hại hoặc trung tính
44. Trong các dạng đột biến sau, dạng nào thường ít gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể sinh vật?
A. Đột biến thay thế một cặp nucleotit ở vùng intron của gen
B. Đột biến mất một đoạn lớn nhiễm sắc thể
C. Đột biến đảo đoạn nhiễm sắc thể chứa nhiều gen quan trọng
D. Đột biến lệch bội gây mất hoặc thêm một nhiễm sắc thể
45. Thường biến có đặc điểm nào sau đây?
A. Di truyền được cho thế hệ sau
B. Không di truyền được cho thế hệ sau
C. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
D. Luôn có hại cho sinh vật
46. Một cá thể có kiểu gen AaBbDd tự thụ phấn, biết các gen phân li độc lập, tính trạng trội là trội hoàn toàn. Tỉ lệ kiểu hình lặn về cả 3 tính trạng ở đời con là bao nhiêu?
A. 1/8
B. 1/16
C. 1/32
D. 1/64
47. Loại đột biến nào làm thay đổi trình tự nucleotit trong gen?
A. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến gen
D. Đột biến đa bội
48. Trong công tác chọn giống, người ta thường sử dụng phương pháp nào để tạo ra các dòng thuần chủng?
A. Lai khác dòng
B. Tự thụ phấn bắt buộc
C. Gây đột biến
D. Lai thuận nghịch
49. Hóa chất 5-brom uraxin gây ra loại đột biến gen nào?
A. Mất một cặp nucleotit
B. Thay thế một cặp nucleotit
C. Thêm một cặp nucleotit
D. Đảo vị trí một cặp nucleotit
50. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể nào sau đây làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
51. Đột biến gen có thể xảy ra ở loại tế bào nào?
A. Chỉ tế bào sinh dục
B. Chỉ tế bào xôma
C. Cả tế bào sinh dục và tế bào xôma
D. Không xảy ra ở bất kỳ tế bào nào
52. Trong các dạng đột biến sau, dạng đột biến nào không di truyền được qua sinh sản hữu tính?
A. Đột biến tiền phôi
B. Đột biến xôma
C. Đột biến gen
D. Đột biến nhiễm sắc thể
53. Hiện tượng nào sau đây là một ví dụ về thường biến?
A. Bệnh máu khó đông ở người
B. Sự thay đổi màu da ở tắc kè hoa
C. Hội chứng Down ở người
D. Bệnh bạch tạng ở người
54. Một gen có chiều dài 4080 Å, bị đột biến mất một đoạn gồm 51 Å. Số lượng nucleotit bị mất trong đoạn đó là bao nhiêu?
55. Loại đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể sinh vật?
A. Đột biến gen lặn
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến điểm
D. Đột biến gen trội
56. Điều nào sau đây không phải là vai trò của thường biến?
A. Giúp sinh vật thích nghi với môi trường sống
B. Làm thay đổi kiểu gen của sinh vật
C. Giúp sinh vật tồn tại và phát triển
D. Làm thay đổi kiểu hình của sinh vật
57. Loại đột biến nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra giống cây trồng đa bội?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến điểm
58. Trong các tác nhân gây đột biến sau, tác nhân nào là tác nhân vật lý?
A. Axit nitric
B. 5-brom uraxin
C. Tia phóng xạ
D. Thuốc trừ sâu
59. Khi nói về vai trò của thường biến, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Thường biến là nguồn nguyên liệu cho chọn lọc tự nhiên
B. Thường biến làm thay đổi cấu trúc gen
C. Thường biến giúp sinh vật thích nghi với sự thay đổi của môi trường
D. Thường biến luôn có lợi cho sinh vật
60. Trong các tác nhân sau, tác nhân nào là tác nhân hóa học gây đột biến?
A. Tia tử ngoại
B. Tia gamma
C. EMS (Etyl metan sunfonat)
D. Sốc nhiệt
61. Trong các bệnh di truyền ở người, bệnh nào sau đây là do đột biến gen?
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Turner
C. Bệnh máu khó đông (Hemophilia)
D. Hội chứng Klinefelter
62. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng nào làm tăng số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
63. Tại sao đột biến thường xảy ra với tần số thấp trong tự nhiên?
A. Vì cơ chế tự sửa chữa DNA hoạt động hiệu quả
B. Vì các tác nhân gây đột biến rất hiếm
C. Vì quá trình nhân đôi DNA diễn ra rất chính xác
D. Vì tất cả các lý do trên
64. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng nào làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
65. Tác nhân nào sau đây không phải là tác nhân gây đột biến?
A. Tia phóng xạ
B. Sốc nhiệt
C. Virus
D. Ánh sáng thường
66. Cơ chế nào sau đây giúp cơ thể tự sửa chữa các sai sót trong quá trình nhân đôi DNA?
A. Cơ chế phiên mã
B. Cơ chế dịch mã
C. Cơ chế sửa sai
D. Cơ chế tái tổ hợp
67. Loại đột biến gen nào sau đây làm thay đổi khung đọc mã di truyền?
A. Đột biến thay thế cặp nucleotide
B. Đột biến mất một cặp nucleotide
C. Đột biến thêm một cặp nucleotide
D. Cả đột biến mất và thêm một cặp nucleotide
68. Dạng đột biến nào sau đây thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho cơ thể sinh vật?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến điểm
69. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể trong tế bào?
A. Đột biến dị bội
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
70. Trong các hội chứng di truyền ở người, hội chứng nào sau đây là do đột biến số lượng nhiễm sắc thể giới tính?
A. Hội chứng Down
B. Hội chứng Turner
C. Bệnh bạch tạng
D. Bệnh phenylketonuria
71. Đột biến gen có thể xảy ra ở loại tế bào nào trong cơ thể sinh vật?
A. Chỉ tế bào sinh dưỡng
B. Chỉ tế bào sinh dục
C. Cả tế bào sinh dưỡng và tế bào sinh dục
D. Chỉ tế bào thần kinh
72. Cơ chế nào sau đây không tham gia vào quá trình phát sinh đột biến?
A. Sự bắt cặp sai của các base nitơ trong quá trình nhân đôi DNA
B. Tác động của các tác nhân vật lý và hóa học
C. Sự trao đổi chéo không đều giữa các chromatid
D. Sự tự nhân đôi của ribosome
73. Trong các dạng đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, dạng nào có thể làm thay đổi nhóm gen liên kết?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
74. Loại đột biến nào sau đây thường được sử dụng để tạo ra các giống cây trồng đa bội?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến điểm
75. Tại sao đột biến gen thường có hại cho cơ thể sinh vật?
A. Vì làm thay đổi cấu trúc của DNA
B. Vì làm thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
C. Vì làm rối loạn quá trình trao đổi chất
D. Vì làm thay đổi chức năng của protein do gen đó quy định
76. Dạng đột biến nào sau đây không di truyền được cho thế hệ sau?
A. Đột biến gen ở tế bào sinh dục
B. Đột biến nhiễm sắc thể ở tế bào sinh dục
C. Đột biến gen ở tế bào sinh dưỡng
D. Đột biến nhiễm sắc thể ở tế bào sinh giao tử
77. Điều gì sau đây là đúng về đột biến gen?
A. Luôn có hại cho cơ thể
B. Luôn có lợi cho cơ thể
C. Có thể có hại, có lợi hoặc trung tính
D. Chỉ xảy ra ở tế bào sinh dục
78. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi trình tự nucleotide trong gen?
A. Đột biến gen
B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
C. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể
D. Đột biến đa bội
79. Cơ chế nào sau đây giúp giảm thiểu tác hại của đột biến gen?
A. Cơ chế phiên mã
B. Cơ chế dịch mã
C. Cơ chế tự sửa chữa DNA
D. Cơ chế tái tổ hợp
80. Trong các tác nhân gây đột biến, tác nhân nào sau đây là tác nhân hóa học?
A. Tia X
B. Tia UV
C. 5-BU (5-brom uracil)
D. Sốc nhiệt
81. Trong công tác chọn giống, người ta thường sử dụng tác nhân gây đột biến để:
A. Tạo ra các giống thuần chủng
B. Tăng cường khả năng sinh sản của vật nuôi
C. Tạo ra các biến dị tổ hợp
D. Tạo ra các giống có đặc tính mong muốn
82. Hiện tượng đa bội lẻ (ví dụ 3n, 5n) thường gây ra hậu quả gì?
A. Tăng khả năng sinh sản
B. Giảm khả năng sinh sản hoặc gây vô sinh
C. Tăng kích thước của cơ thể
D. Tăng sức chống chịu với bệnh tật
83. Hậu quả nào sau đây không phải là do đột biến gen gây ra?
A. Thay đổi chức năng của protein
B. Xuất hiện tính trạng mới
C. Gây bệnh di truyền
D. Thay đổi số lượng nhiễm sắc thể
84. Hội chứng Down ở người là do thừa một nhiễm sắc thể số bao nhiêu?
A. Nhiễm sắc thể số 13
B. Nhiễm sắc thể số 18
C. Nhiễm sắc thể số 21
D. Nhiễm sắc thể số 23
85. Loại đột biến nào sau đây làm thay đổi vị trí của các gen trên nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn
86. Hóa chất 5-BU (5-brom uracil) gây đột biến gen do cơ chế nào?
A. Gây ra sự bắt cặp sai trong quá trình nhân đôi DNA
B. Phá vỡ cấu trúc của DNA
C. Ức chế quá trình phiên mã
D. Ức chế quá trình dịch mã
87. Ứng dụng nào sau đây không phải là ứng dụng của đột biến trong chọn giống?
A. Tạo giống cây trồng có năng suất cao
B. Tạo giống vật nuôi có khả năng kháng bệnh
C. Tạo giống cây trồng có khả năng chịu hạn
D. Tạo giống cây trồng thuần chủng
88. Loại đột biến nào sau đây không làm thay đổi số lượng gen trên một nhiễm sắc thể?
A. Mất đoạn
B. Lặp đoạn
C. Đảo đoạn
D. Chuyển đoạn không tương hỗ
89. Loại đột biến nào sau đây có thể được sử dụng để tạo ra giống cây trồng không hạt?
A. Đột biến gen
B. Đột biến đa bội
C. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể
D. Đột biến dị bội
90. Thể dị bội là gì?
A. Cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể là bội số của n (n là số nhiễm sắc thể đơn bội)
B. Cơ thể mà trong tế bào sinh dưỡng có một hoặc một số cặp nhiễm sắc thể bị thay đổi về số lượng
C. Cơ thể mà tất cả các cặp nhiễm sắc thể đều bị thay đổi về số lượng
D. Cơ thể mang bộ nhiễm sắc thể đơn bội
91. Điều gì sẽ xảy ra nếu loại bỏ hoàn toàn sinh vật phân giải khỏi một hệ sinh thái?
A. Năng lượng trong hệ sinh thái sẽ tăng lên.
B. Vật chất hữu cơ sẽ tích lũy ngày càng nhiều.
C. Sinh vật sản xuất sẽ phát triển mạnh mẽ.
D. Chu trình sinh địa hóa sẽ diễn ra nhanh hơn.
92. Sinh vật nào sau đây không tham gia vào chu trình cacbon?
A. Thực vật.
B. Động vật.
C. Vi sinh vật.
D. Virus.
93. Trong một quần xã sinh vật, mối quan hệ nào sau đây có thể dẫn đến sự ổn định số lượng cá thể của các loài?
A. Cạnh tranh.
B. Ký sinh.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
94. Trong chuỗi thức ăn, sinh vật nào sau đây luôn đứng ở vị trí đầu tiên?
A. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 2.
C. Sinh vật sản xuất.
D. Sinh vật phân giải.
95. Sự khác biệt cơ bản giữa diễn thế nguyên sinh và diễn thế thứ sinh là gì?
A. Tốc độ diễn thế.
B. Sự tham gia của con người.
C. Sự có mặt của quần xã ban đầu.
D. Loại môi trường diễn thế xảy ra.
96. Trong chu trình sinh địa hóa, yếu tố nào sau đây không phải là vai trò của sinh vật?
A. Hấp thụ và tích lũy các chất.
B. Phân giải các chất hữu cơ.
C. Vận chuyển các chất trong môi trường.
D. Cố định các chất vô cơ.
97. Phát biểu nào sau đây đúng về chu trình cacbon?
A. Cacbon chỉ được giải phóng vào khí quyển qua hô hấp.
B. Cacbon chỉ được hấp thụ từ khí quyển qua quang hợp.
C. Cacbon tuần hoàn giữa sinh vật và môi trường.
D. Cacbon không tham gia vào thành phần cấu tạo của sinh vật.
98. Trong các mối quan hệ sau, đâu là mối quan hệ cạnh tranh?
A. Ong hút mật hoa.
B. Cá ép bám vào rùa biển.
C. Dây tơ hồng sống trên cây thân gỗ.
D. Cây cỏ dại và cây lúa trên cùng một ruộng.
99. Nhân tố sinh thái nào sau đây được xem là quan trọng nhất đối với sự phân bố của thực vật trên cạn?
A. Ánh sáng.
B. Nhiệt độ.
C. Độ ẩm.
D. Gió.
100. Loại tháp sinh thái nào có thể có đáy nhỏ hơn đỉnh trong một số hệ sinh thái biển?
A. Tháp số lượng.
B. Tháp sinh khối.
C. Tháp năng lượng.
D. Tháp tuổi.
101. Trong một hệ sinh thái, nhóm sinh vật nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc trả lại vật chất vô cơ cho môi trường?
A. Sinh vật sản xuất.
B. Sinh vật tiêu thụ bậc 1.
C. Sinh vật tiêu thụ bậc cao.
D. Sinh vật phân giải.
102. Trong một hệ sinh thái, năng lượng mặt trời được chuyển hóa thành năng lượng hóa học thông qua quá trình nào?
A. Hô hấp tế bào.
B. Quang hợp.
C. Phân giải chất hữu cơ.
D. Bài tiết.
103. Loại mối quan hệ nào sau đây có lợi cho một loài nhưng không gây hại cũng không có lợi cho loài còn lại?
A. Cạnh tranh.
B. Ký sinh.
C. Hội sinh.
D. Cộng sinh.
104. Điều gì xảy ra với năng lượng khi chuyển từ bậc dinh dưỡng này sang bậc dinh dưỡng khác trong hệ sinh thái?
A. Năng lượng được bảo toàn hoàn toàn.
B. Năng lượng tăng lên.
C. Năng lượng giảm đi do tiêu hao.
D. Năng lượng chuyển đổi thành vật chất.
105. Loại tháp sinh thái nào biểu thị tổng khối lượng của sinh vật trên mỗi bậc dinh dưỡng?
A. Tháp số lượng.
B. Tháp sinh khối.
C. Tháp năng lượng.
D. Tháp tuổi.
106. Trong mối quan hệ giữa cây tầm gửi và cây thân gỗ, cây tầm gửi nhận được lợi ích gì?
A. Ánh sáng.
B. Chất dinh dưỡng và nước.
C. Sự bảo vệ.
D. Không gian sống.
107. Biện pháp nào sau đây giúp bảo tồn đa dạng sinh học tại chỗ?
A. Xây dựng vườn thú để nuôi các loài quý hiếm.
B. Gieo trồng các loài cây quý hiếm ở các khu vực khác nhau.
C. Bảo vệ môi trường sống tự nhiên của các loài.
D. Nhân giống các loài quý hiếm trong phòng thí nghiệm.
108. Loại diễn thế nào xảy ra trên vùng đất mới hình thành do núi lửa phun trào?
A. Diễn thế nguyên sinh.
B. Diễn thế thứ sinh.
C. Diễn thế tuần hoàn.
D. Diễn thế phân hủy.
109. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm chung của quần xã sinh vật?
A. Có cấu trúc phân tầng.
B. Có tính đa dạng về loài.
C. Có sự cạnh tranh giữa các loài.
D. Có khả năng tự điều chỉnh số lượng cá thể của mỗi loài.
110. Biện pháp nào sau đây không góp phần bảo vệ đa dạng sinh học?
A. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Hạn chế sử dụng thuốc trừ sâu và phân bón hóa học.
D. Giáo dục nâng cao ý thức bảo vệ môi trường.
111. Trong một quần xã ổn định, điều gì thường xảy ra với sự đa dạng sinh học?
A. Sự đa dạng sinh học giảm dần.
B. Sự đa dạng sinh học tăng lên nhanh chóng.
C. Sự đa dạng sinh học duy trì ổn định.
D. Sự đa dạng sinh học biến động không theo quy luật.
112. Nhân tố sinh thái nào sau đây thuộc nhóm nhân tố vô sinh?
A. Vi sinh vật.
B. Động vật.
C. Ánh sáng.
D. Thực vật.
113. Điều gì xảy ra trong giai đoạn cuối của diễn thế sinh thái?
A. Sự đa dạng sinh học tăng lên nhanh chóng.
B. Quần xã đạt trạng thái ổn định tương đối.
C. Các loài ưu thế bị thay thế bởi các loài mới.
D. Môi trường sống trở nên khắc nghiệt hơn.
114. Loại biến động số lượng cá thể nào sau đây thường xảy ra do thay đổi theo chu kỳ của môi trường?
A. Biến động không theo chu kỳ.
B. Biến động theo mùa.
C. Biến động do dịch bệnh.
D. Biến động do khai thác quá mức.
115. Điều gì xảy ra khi một loài mới xâm nhập vào một quần xã ổn định và không có kẻ thù tự nhiên?
A. Quần xã sẽ trở nên đa dạng hơn.
B. Loài đó sẽ nhanh chóng bị tiêu diệt.
C. Loài đó có thể phát triển mạnh mẽ và gây mất cân bằng quần xã.
D. Các loài bản địa sẽ thích nghi và chung sống hòa bình với loài mới.
116. Hậu quả nào sau đây không phải là hậu quả của việc phá rừng?
A. Xói mòn đất.
B. Lũ lụt.
C. Hạn hán.
D. Sự gia tăng số lượng loài đặc hữu.
117. Loại hình tháp sinh thái nào sau đây luôn có đáy lớn hơn đỉnh?
A. Tháp số lượng.
B. Tháp sinh khối.
C. Tháp năng lượng.
D. Tháp tuổi.
118. Điều gì xảy ra với chu trình nước nếu rừng bị chặt phá trên diện rộng?
A. Lượng mưa tăng lên.
B. Lượng nước ngầm tăng lên.
C. Nguy cơ lũ lụt tăng lên.
D. Chu trình nước không bị ảnh hưởng.
119. Yếu tố nào sau đây không phải là yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sự biến động số lượng cá thể trong quần xã?
A. Nguồn thức ăn.
B. Khí hậu.
C. Mức sinh sản.
D. Dịch bệnh.
120. Yếu tố nào sau đây có thể làm giảm tính đa dạng sinh học của một quần xã?
A. Sự du nhập của loài ngoại lai xâm hại.
B. Sự tăng cường các mối quan hệ cộng sinh.
C. Sự tăng số lượng loài đặc hữu.
D. Sự ổn định của môi trường sống.
121. Điều gì xảy ra khi có đột biến ở gen điều hòa (lacI) làm cho protein ức chế luôn liên kết với lactose?
A. Operon Lac sẽ luôn bị ức chế.
B. Operon Lac sẽ luôn hoạt động.
C. Operon Lac sẽ hoạt động bình thường.
D. Lactose không thể xâm nhập vào tế bào.
122. Sự biểu hiện của operon Lac phụ thuộc vào sự có mặt của chất nào trong môi trường?
A. Glucose.
B. Lactose.
C. Fructose.
D. Sucrose.
123. Trong cơ chế điều hòa operon Lac, lactose đóng vai trò là gì?
A. Chất ức chế.
B. Chất cảm ứng.
C. Enzyme.
D. Coenzyme.
124. Điều gì xảy ra nếu gen lacA bị đột biến mất chức năng?
A. Vi khuẩn không thể vận chuyển lactose vào tế bào.
B. Vi khuẩn không thể phân giải lactose.
C. Vi khuẩn vẫn có thể phân giải lactose, nhưng hiệu quả giảm.
D. Operon Lac sẽ luôn bị ức chế.
125. Cơ chế điều hòa hoạt động của gen ở sinh vật nhân sơ chủ yếu diễn ra ở giai đoạn nào?
A. Nhân đôi ADN.
B. Phiên mã.
C. Dịch mã.
D. Sau dịch mã.
126. Ở sinh vật nhân sơ, các gen cấu trúc có liên quan đến cùng một chức năng thường được tổ chức thành:
A. Operon.
B. Intron.
C. Exon.
D. Plasmid.
127. Chức năng của vùng vận hành (operator) trong operon Lac là gì?
A. Nơi RNA polymerase bám vào.
B. Nơi protein ức chế bám vào.
C. Nơi ribosome bám vào.
D. Nơi lactose liên kết.
128. Gen nào trong operon Lac mã hóa cho enzyme giúp vận chuyển lactose từ môi trường vào bên trong tế bào vi khuẩn?
A. lacZ.
B. lacY.
C. lacA.
D. lacI.
129. Trong operon Lac, gen cấu trúc nào mã hóa cho enzyme β-galactosidase?
A. lacA.
B. lacI.
C. lacY.
D. lacZ.
130. Mục đích của điều hòa hoạt động gen là gì?
A. Đảm bảo tất cả các gen luôn được biểu hiện ở mức tối đa.
B. Đảm bảo gen chỉ được biểu hiện khi cần thiết và phù hợp với điều kiện môi trường.
C. Ngăn chặn hoàn toàn quá trình phiên mã và dịch mã.
D. Tăng tốc độ đột biến gen.
131. Điều gì sẽ xảy ra nếu không có vùng khởi động (promoter) trong operon Lac?
A. Protein ức chế sẽ không thể liên kết với vùng vận hành.
B. RNA polymerase sẽ không thể bám vào và phiên mã các gen cấu trúc.
C. Lactose sẽ không thể xâm nhập vào tế bào.
D. Các gen cấu trúc sẽ được phiên mã liên tục.
132. Trong operon Lac, vùng nào là nơi liên kết của protein ức chế?
A. Vùng khởi động (promoter).
B. Vùng vận hành (operator).
C. Gen cấu trúc.
D. Gen điều hòa.
133. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến hoạt động của operon Lac?
A. Nồng độ lactose.
B. Nồng độ glucose.
C. Protein ức chế.
D. Ánh sáng.
134. Vùng nào của operon Lac là nơi RNA polymerase bám vào để bắt đầu quá trình phiên mã?
A. Vùng vận hành (operator).
B. Vùng khởi động (promoter).
C. Gen điều hòa (regulator gene).
D. Gen cấu trúc.
135. Điều gì sẽ xảy ra nếu vùng vận hành (operator) của operon Lac bị đột biến làm cho protein ức chế không thể bám vào?
A. Các gen cấu trúc sẽ không bao giờ được phiên mã.
B. Các gen cấu trúc sẽ luôn được phiên mã ở mức độ cao.
C. Quá trình phiên mã sẽ diễn ra chậm hơn.
D. Protein ức chế sẽ liên kết với vùng khởi động (promoter).
136. Điều gì xảy ra nếu gen điều hòa (regulator gene) của operon Lac bị đột biến làm cho protein ức chế mất chức năng?
A. Các gen cấu trúc của operon Lac sẽ không bao giờ được phiên mã.
B. Các gen cấu trúc của operon Lac sẽ luôn được phiên mã, bất kể có lactose hay không.
C. Quá trình phiên mã của operon Lac sẽ diễn ra chậm hơn bình thường.
D. Lactose sẽ không thể xâm nhập vào tế bào.
137. Vai trò của enzyme β-galactosidase trong operon Lac là gì?
A. Vận chuyển lactose vào tế bào.
B. Phân giải lactose thành glucose và galactose.
C. Ức chế hoạt động của operon Lac.
D. Tổng hợp lactose.
138. Operon Lac là một ví dụ về cơ chế điều hòa:
A. Điều hòa dương tính.
B. Điều hòa âm tính.
C. Điều hòa hỗn hợp.
D. Điều hòa đột biến.
139. Điều gì xảy ra với protein ức chế khi có mặt lactose trong tế bào?
A. Protein ức chế liên kết chặt chẽ hơn với vùng vận hành.
B. Protein ức chế bị phân hủy.
C. Protein ức chế thay đổi cấu hình và không thể liên kết với vùng vận hành.
D. Protein ức chế kích thích phiên mã.
140. Trong điều kiện nào thì operon Lac hoạt động hiệu quả nhất?
A. Khi có glucose và không có lactose.
B. Khi không có glucose và có lactose.
C. Khi có cả glucose và lactose.
D. Khi không có cả glucose và lactose.
141. Trong điều kiện môi trường có cả glucose và lactose, operon Lac sẽ hoạt động như thế nào?
A. Operon Lac sẽ hoạt động mạnh mẽ để phân giải lactose.
B. Operon Lac sẽ bị ức chế hoàn toàn.
C. Operon Lac sẽ hoạt động ở mức độ thấp do ưu tiên sử dụng glucose.
D. Operon Lac sẽ hoạt động để tổng hợp glucose.
142. Trong cơ chế điều hòa hoạt động của operon Lac ở E. coli, chất cảm ứng có vai trò gì?
A. Liên kết với vùng vận hành (operator) để ngăn cản RNA polymerase bám vào.
B. Liên kết với protein ức chế làm protein này mất khả năng bám vào vùng vận hành.
C. Kích thích RNA polymerase hoạt động mạnh hơn.
D. Làm bất hoạt các gen cấu trúc của operon Lac.
143. Protein ức chế trong operon Lac được tạo ra bởi gen nào?
A. lacZ.
B. lacY.
C. lacA.
D. lacI.
144. Trong operon Lac, trình tự nucleotide nào là nơi RNA polymerase nhận biết và liên kết để bắt đầu phiên mã?
A. Vùng vận hành (operator).
B. Vùng khởi động (promoter).
C. Gen cấu trúc lacZ.
D. Gen điều hòa lacI.
145. Khi nào operon Lac không hoạt động?
A. Khi môi trường có lactose.
B. Khi môi trường không có lactose.
C. Khi môi trường có cả glucose và lactose.
D. Khi môi trường có ít glucose.
146. Thành phần nào sau đây không thuộc cấu trúc của operon Lac?
A. Gen điều hòa.
B. Vùng khởi động.
C. Vùng vận hành.
D. Ribosome.
147. Trong operon Lac, gen lacA mã hóa cho enzyme nào?
A. β-galactosidase.
B. Permease.
C. Transacetylase.
D. Repressor.
148. Vai trò của gen lacY trong operon Lac là gì?
A. Mã hóa cho enzyme β-galactosidase.
B. Mã hóa cho enzyme permease, giúp vận chuyển lactose vào tế bào.
C. Mã hóa cho enzyme transacetylase.
D. Điều hòa hoạt động của operon.
149. Khi lactose liên kết với protein ức chế, điều gì xảy ra với ái lực của protein ức chế đối với vùng vận hành?
A. Ái lực tăng lên.
B. Ái lực giảm xuống.
C. Ái lực không thay đổi.
D. Protein ức chế bị phân hủy.
150. Chức năng chính của operon Lac là gì?
A. Tổng hợp lactose khi môi trường có glucose.
B. Phân giải lactose khi môi trường có lactose.
C. Tổng hợp glucose khi môi trường có glucose.
D. Ức chế quá trình phân giải glucose.