150+ câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Chào mừng bạn đến với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm thể tích khối đa diện online có đáp án. Hệ thống câu hỏi trắc nghiệm này hứa hẹn mang đến cho bạn một trải nghiệm học tập tích cực và linh hoạt. Bạn hãy chọn một bộ đề phía dưới và khám phá ngay nội dung thú vị bên trong. Hãy tập trung và hoàn thành bài thật tốt nhé!
1. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
2. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = 3a. Tính thể tích của khối hộp chữ nhật này.
3. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, SA vuông góc với đáy và SA = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
4. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = a√3. Góc giữa A’BC và mặt đáy là 30 độ. Tính thể tích lăng trụ.
5. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√2. Góc giữa (A’BC) và (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích khối lăng trụ.
6. Khối lăng trụ đứng tam giác ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác đều cạnh a, cạnh bên AA’ = a. Tính thể tích khối lăng trụ.
7. Nếu tăng cạnh của một khối lập phương lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
8. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√3, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
9. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy. Biết khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC) bằng a√2/2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.BCD.
11. Thể tích của một khối chóp được tính như thế nào nếu biết diện tích đáy và chiều cao?
12. Công thức tính thể tích khối hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c là gì?
13. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối chóp S.MNP.
14. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BD).
15. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt?
16. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = AC = a, SA vuông góc với đáy, SA = a√3. Tính thể tích của khối cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABC.
17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, tâm O. SA vuông góc với đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.OBC.
18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. SA vuông góc với đáy và SA = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O, cạnh a, góc BAD = 60 độ, SO vuông góc với đáy và SO = a. Tính thể tích S.ABCD.
20. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (ABM) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
21. Cho khối chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. Thể tích của khối chóp này là bao nhiêu?
22. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
23. Thể tích của khối lập phương cạnh a bằng bao nhiêu?
24. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp M.ABCD.
25. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.
26. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SB và đáy bằng 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
27. Hình chóp cụt có diện tích hai đáy lần lượt là B1, B2 và chiều cao là h. Thể tích của khối chóp cụt được tính theo công thức nào?
28. Công thức nào sau đây dùng để tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h?
29. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
30. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.
31. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (MBC) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
32. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
33. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính như thế nào?
34. Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ đó.
35. Thể tích của khối tứ diện đều cạnh a là?
36. Trong các khối đa diện đều, khối nào có số đỉnh nhiều nhất?
37. Công thức tính thể tích của khối chóp có diện tích đáy là B và chiều cao là h là gì?
38. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
39. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối chóp S.MNP theo V.
40. Công thức tính thể tích hình chóp cụt có diện tích hai đáy là B1, B2 và chiều cao h là?
41. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a*sqrt(2). Tính thể tích của khối chóp đó.
42. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c. Thể tích của hình hộp chữ nhật này là?
43. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = b, AA’ = c. Tính thể tích của khối tứ diện A.A’BD.
44. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = AC = a, AA’ = a*sqrt(2). Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
45. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a*sqrt(3), AA’ = a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
46. Cho khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a*sqrt(2). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
47. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Gọi M là trung điểm BC. Tính thể tích khối chóp S.AMC.
48. Thể tích của một khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng h là bao nhiêu?
49. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt?
50. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, góc giữa SC và đáy bằng 45 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
51. Công thức tính thể tích của khối hộp xiên là gì?
52. Hình chóp cụt là gì?
53. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với (ABC) và SA = a*sqrt(3). Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
54. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, BC = a*sqrt(2), SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
55. Khối đa diện đều loại {3, 5} là khối nào?
56. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
57. Cho khối lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là:
58. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Gọi M là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp M.ABCD.
59. Nếu tăng kích thước của một khối lập phương lên 2 lần thì thể tích của nó tăng lên bao nhiêu lần?
60. Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối lập phương đó là?
61. Thể tích của khối chóp cụt được tính như thế nào nếu biết diện tích hai đáy là B1, B2 và chiều cao là h?
62. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
63. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (A’BD).
64. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
65. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (ABM) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
66. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.
67. Thể tích của khối lăng trụ có diện tích đáy là B và chiều cao là h được tính bằng công thức nào?
68. Khối đa diện đều loại {3;5} là khối nào?
69. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Biết SA vuông góc với (ABC) và SA= a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
70. Số đỉnh của hình mười hai mặt đều là:
71. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
72. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = 3a. Tính thể tích khối hộp chữ nhật.
73. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc và SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
74. Một hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c. Thể tích của khối hộp chữ nhật đó là:
75. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB=a, BC=2a, SA vuông góc (ABC), SA= a√3. Tính thể tích S.ABC.
76. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
77. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SA, N là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp B.AMN.
78. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
79. Khối đa diện đều loại {5;3} là khối nào?
80. Thể tích của khối trụ có bán kính đáy r và chiều cao h là:
81. Hình đa diện nào sau đây không phải là hình đa diện đều?
82. Thể tích khối nón có bán kính đáy r và chiều cao h là:
83. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
84. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, SA vuông góc với đáy và SA = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
85. Cho khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√3, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
86. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, AA’ = a√2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
87. Công thức tính thể tích khối cầu có bán kính R là:
88. Thể tích của khối chóp tam giác đều có cạnh đáy a và chiều cao h là:
89. Hình đa diện đều loại {4;3} là hình nào?
90. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt?
91. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối chóp S.ABC.
92. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a*sqrt(2). Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).
93. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = 3a. Tính thể tích khối hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’.
94. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a*sqrt(3), AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
95. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng V. Gọi A’, B’, C’ lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối chóp S.A’B’C’.
96. Một khối lăng trụ đứng tam giác có đáy là tam giác đều cạnh a, chiều cao là 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ.
97. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với đáy, SA = a*sqrt(2). Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
98. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính thể tích khối tứ diện ACB’D’.
99. Cho khối lập phương có cạnh bằng a. Thể tích của khối lập phương đó là:
100. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
101. Khối bát diện đều có bao nhiêu mặt?
102. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính khoảng cách từ M đến mặt phẳng (SAB).
103. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Gọi M là trung điểm của CD. Tính thể tích khối chóp S.AMC.
104. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.CDMN và khối chóp S.ABCD.
105. Một khối chóp có thể tích là V, diện tích đáy là B. Tính chiều cao h của khối chóp.
106. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AB=a, AD=2a, SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính thể tích khối chóp S.BCD.
107. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’. Gọi M là trung điểm của AA’. Tính tỉ số thể tích của khối chóp M.BCD và khối hộp ABCD.A’B’C’D’.
108. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
109. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có tất cả các cạnh bằng a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
110. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB=a, AC=2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA=a. Tính khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBC).
111. Thể tích của khối lăng trụ đứng có diện tích đáy là B và chiều cao h là:
112. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
113. Cho hình hộp chữ nhật có ba kích thước a, b, c. Thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
114. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, AB = AC = a, SA vuông góc với đáy, SA = a*sqrt(3). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
115. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a, SA vuông góc với đáy và SA = a. Gọi M là trung điểm của BC. Tính thể tích khối chóp S.ABM.
116. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = a*sqrt(3). Tính thể tích khối chóp S.ABC.
117. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy bằng 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
118. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với đáy, SA = a. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD.
119. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là:
120. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, AA’ = a. Tính diện tích xung quanh của hình lăng trụ.
121. Cho hình lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của AA’, BB’, CC’. Tính tỉ số thể tích của khối lăng trụ MNP.A’B’C’ và khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
122. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Biết AA’ = a√2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
123. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình bình hành. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của SA và SB. Tính tỉ số thể tích của khối chóp S.MNC và khối chóp S.ABC.
124. Cho hình hộp ABCD.A’B’C’D’ có thể tích là V. Gọi M là trung điểm của cạnh AA’. Tính thể tích của khối chóp M.BCD.
125. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB = a, AD = 2a. Cạnh SA vuông góc với đáy và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
126. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình bình hành. Gọi M là trung điểm của SC. Mặt phẳng (ABM) chia khối chóp thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
127. Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng a và chiều cao bằng a√3. Tính thể tích của khối chóp đó.
128. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√3, AA’ = 2a. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
129. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi E là trung điểm của BC. Biết SE vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SE = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
130. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AD = 2a, AA’ = 3a. Thể tích của khối hộp chữ nhật này là bao nhiêu?
131. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = 2a. Biết góc giữa mặt phẳng (A’BC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
132. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A và AB = AC = a. Biết A’A = a√2. Tính thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
133. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và D, AB = 2a, AD = DC = a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
134. Cho hình chóp S.ABC có SA, SB, SC đôi một vuông góc với nhau, SA = a, SB = 2a, SC = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
135. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC). Gọi M là trung điểm của BC. Biết góc giữa mặt phẳng (SMC) và mặt phẳng (ABC) bằng 60 độ. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
136. Cho hình chóp S.ABC có thể tích bằng 48. Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm của SA, SB, SC. Tính thể tích của khối chóp S.MNP.
137. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABCD) và SA = a√3. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
138. Cho khối chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a√3. Thể tích của khối chóp S.ABC là:
139. Cho khối lập phương có cạnh bằng 2. Thể tích của khối lập phương đó là bao nhiêu?
140. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt đáy và SA = a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
141. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SC. Tính thể tích khối chóp M.ABD.
142. Thể tích của một khối lăng trụ được tính bằng công thức nào sau đây, với B là diện tích đáy và h là chiều cao?
143. Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng a√2. Tính thể tích khối chóp S.ABCD.
144. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ có cạnh đáy bằng a, cạnh bên bằng 2a. Tính thể tích của khối lăng trụ ABC.A’B’C’.
145. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B, AB = a, BC = 2a, cạnh SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA = 3a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
146. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Gọi M là trung điểm của SA. Mặt phẳng (MBC) chia khối chóp S.ABCD thành hai phần. Tính tỉ số thể tích của hai phần đó.
147. Khối lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng a. Thể tích của khối lăng trụ đó bằng bao nhiêu?
148. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = a, AC = a√3. Biết SA vuông góc với mặt phẳng (ABC) và SA = a. Tính thể tích khối chóp S.ABC.
149. Tính thể tích của khối chóp cụt có diện tích hai đáy là B1, B2 và chiều cao h.
150. Công thức tính thể tích khối chóp có diện tích đáy B và chiều cao h là gì?
