150+ câu hỏi trắc nghiệm thấu kính online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Cùng khởi động với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm thấu kính online có đáp án. Đây là một công cụ hữu ích để bạn kiểm tra mức độ hiểu biết và ghi nhớ nội dung. Chỉ cần nhấn vào bộ câu hỏi mà bạn muốn thử sức để bắt đầu làm bài. Hy vọng bạn sẽ có những phút giây làm bài bổ ích và đạt kết quả cao!
1. Tiêu cự của thấu kính là gì?
2. Thấu kính hội tụ có đặc điểm nào sau đây?
3. Một người đứng cách một cột đèn 10m, ảnh của cột đèn hiện lên qua một thấu kính đặt giữa người và cột đèn, cách người 1m. Biết ảnh cao gấp 2 lần cột đèn. Chiều cao của cột đèn là:
4. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự là -10cm. Vật thật đặt cách thấu kính 5cm. Xác định vị trí của ảnh.
5. Nếu một tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính thì tia sáng đó sẽ đi như thế nào?
6. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh ảo lớn gấp 3 lần vật. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là 10cm. Tiêu cự của thấu kính là:
7. Một người cận thị cần đeo kính gì để nhìn rõ?
8. Trong điều kiện nào thì ảnh của một vật qua thấu kính hội tụ là ảnh thật, ngược chiều và bằng vật?
9. Hai thấu kính có cùng độ lớn tiêu cự, một hội tụ và một phân kỳ được ghép sát nhau. Hệ thấu kính này tương đương với:
10. Nếu tăng chiết suất của môi trường mà thấu kính đặt trong đó, điều gì sẽ xảy ra với tiêu cự của thấu kính (giả sử chiết suất của thấu kính lớn hơn chiết suất của môi trường ban đầu)?
11. Thấu kính nào sau đây có khả năng tạo ra cả ảnh thật và ảnh ảo?
12. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa khoảng cách vật (d), khoảng cách ảnh (d’) và tiêu cự (f) của thấu kính?
13. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không liên quan đến thấu kính?
14. Tính chất nào sau đây không đúng với ảnh ảo tạo bởi thấu kính?
15. Vật AB đặt trước thấu kính phân kỳ cho ảnh A’B’ cách thấu kính 12cm. Biết tiêu cự của thấu kính là 24cm. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là:
16. Ứng dụng nào sau đây không sử dụng tính chất của thấu kính?
17. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thấu kính, hiện tượng nào xảy ra?
18. Một người bị viễn thị cần đeo kính có độ tụ như thế nào?
19. Trong mắt người, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính?
20. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có đặc điểm nào sau đây?
21. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d. Nếu d < f (f là tiêu cự), ảnh của vật sẽ như thế nào?
22. Khi vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ nằm ở đâu?
23. Nếu tăng đường kính của thấu kính hội tụ, điều gì sẽ xảy ra với độ sáng của ảnh?
24. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 15cm. Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính một khoảng d = 30cm. Xác định vị trí và tính chất của ảnh.
25. Một thấu kính có độ tụ +5 diop, đây là loại thấu kính gì?
26. Độ tụ của thấu kính được tính bằng công thức nào?
27. Trong máy ảnh, thấu kính có vai trò gì?
28. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật đặt cách thấu kính 30cm. Hỏi ảnh cách thấu kính bao nhiêu cm?
29. Khi nào thì không thể tạo được ảnh trên màn chắn khi sử dụng thấu kính?
30. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của thấu kính trong tự nhiên?
31. Điều gì xảy ra với tiêu cự của thấu kính khi nhúng nó vào một chất lỏng có chiết suất lớn hơn không khí?
32. Một vật đặt rất xa trước một thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ hình thành ở đâu?
33. Độ tụ của thấu kính được định nghĩa là gì?
34. Khi tăng đường kính của một thấu kính hội tụ, điều gì xảy ra với độ sáng của ảnh?
35. Một người quan sát một vật qua một thấu kính hội tụ và thấy ảnh lớn hơn vật. Điều này chỉ xảy ra khi:
36. Trong mắt người, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính?
37. Nếu một người viễn thị không đeo kính, ảnh của một vật sẽ hình thành ở đâu so với võng mạc?
38. Một người cận thị phải đeo kính gì để nhìn rõ vật ở xa?
39. Nếu chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn chiết suất đối với ánh sáng tím, điều gì xảy ra khi một chùm ánh sáng trắng đi qua một thấu kính?
40. Trong kính hiển vi, vật kính và thị kính đều là thấu kính hội tụ. Vật kính tạo ra ảnh gì cho thị kính?
41. Trong các loại thấu kính sau, loại thấu kính nào luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật khi vật thật đặt trước thấu kính?
42. Một thấu kính hội tụ có khả năng tạo ra ảnh thật và ảnh ảo. Điều kiện nào quyết định loại ảnh được tạo ra?
43. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tiêu cự (f), khoảng cách vật (d) và khoảng cách ảnh (d’) trong trường hợp thấu kính?
44. Hiện tượng nào sau đây không liên quan đến thấu kính?
45. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10cm. Vật thật đặt cách thấu kính 5cm. Tính chất của ảnh là gì?
46. Hiện tượng nào sau đây là ứng dụng của thấu kính?
47. Một thấu kính có độ tụ D = -2 dp là loại thấu kính gì?
48. Một vật sáng AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ ngược chiều và nhỏ hơn vật. Điều này chứng tỏ:
49. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật, vật phải đặt ở vị trí nào?
50. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào sử dụng cả thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ?
51. Trong máy chiếu, loại thấu kính nào thường được sử dụng để tạo ra ảnh lớn trên màn?
52. Nếu tăng chiết suất của môi trường xung quanh thấu kính, điều gì sẽ xảy ra với tiêu cự của thấu kính?
53. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -15cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính và cách thấu kính 10cm. Xác định vị trí ảnh.
54. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d = 30cm. Ảnh A’B’ của vật AB là ảnh gì?
55. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, điều gì xảy ra với góc tới và góc khúc xạ?
56. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A’B’ rõ nét trên màn. Nếu ta dịch chuyển vật lại gần thấu kính hơn thì phải dịch chuyển màn như thế nào để vẫn thu được ảnh rõ nét?
57. Trong hệ thống quang học của mắt, tật khúc xạ nào có thể được điều chỉnh bằng thấu kính hội tụ?
58. Tiêu điểm của thấu kính hội tụ là gì?
59. Hai thấu kính mỏng, một hội tụ và một phân kỳ, có cùng độ lớn tiêu cự f được ghép sát nhau. Hệ thấu kính này tương đương với:
60. Điều gì xảy ra với chùm tia sáng song song sau khi đi qua thấu kính phân kỳ?
61. Công thức nào sau đây liên hệ giữa khoảng cách vật (d), khoảng cách ảnh (d’) và tiêu cự (f) của thấu kính?
62. Khi nào thì ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ là ảnh ảo?
63. Trong các loại thấu kính sau, loại nào luôn cho ảnh ảo nhỏ hơn vật?
64. Đặc điểm nào sau đây là đúng với thấu kính phân kỳ?
65. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào thấu kính, hiện tượng gì xảy ra?
66. Một người viễn thị cần đeo kính gì để nhìn rõ các vật ở gần?
67. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có những đặc điểm nào?
68. Trong các thiết bị quang học sau, thiết bị nào sử dụng cả thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ?
69. Ứng dụng nào sau đây KHÔNG liên quan đến việc sử dụng thấu kính?
70. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ. Ảnh của vật này có đặc điểm gì?
71. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?
72. Trong kính hiển vi, mục tiêu chính của việc sử dụng thấu kính là gì?
73. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng thấu kính?
74. Trong mắt người, bộ phận nào đóng vai trò tương tự như thấu kính trong máy ảnh?
75. Độ phóng đại của ảnh tạo bởi thấu kính được tính bằng công thức nào?
76. Tiêu cự của một thấu kính được định nghĩa là gì?
77. Thấu kính nào sau đây có thể dùng để chữa tật cận thị?
78. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính 30cm. Ảnh A’B’ là ảnh gì?
79. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính một khoảng d < f (f là tiêu cự). Tính chất ảnh của vật là?
80. Nếu một người không thể nhìn rõ các vật ở xa, họ có thể mắc tật khúc xạ nào?
81. Khi một tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính, tia sáng đó sẽ truyền đi như thế nào?
82. Một thấu kính có độ tụ D = +5 dp. Thấu kính này là loại thấu kính nào?
83. Điều gì xảy ra với tiêu cự của thấu kính khi chiết suất của môi trường xung quanh thay đổi?
84. Một người cận thị phải đeo kính có đặc điểm gì để nhìn rõ vật ở xa?
85. Sự khác biệt chính giữa thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ là gì?
86. Một thấu kính có tiêu cự f = -10cm. Đây là loại thấu kính gì?
87. Vật AB đặt trước thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’ lớn hơn vật. Điều này xảy ra khi nào?
88. Trong máy ảnh, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính?
89. Một vật đặt trước thấu kính hội tụ có khoảng cách bằng hai lần tiêu cự (d = 2f). Ảnh của vật này sẽ có đặc điểm gì?
90. Một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ nằm ở đâu?
91. Khi nào thì mắt có thể nhìn rõ vật mà không cần điều tiết?
92. Khi ánh sáng truyền từ không khí vào nước, góc khúc xạ so với góc tới sẽ như thế nào?
93. Nếu một vật đặt rất xa thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ nằm ở đâu?
94. Một thấu kính hội tụ có khả năng tạo ra loại ảnh nào?
95. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, điều gì xảy ra với tốc độ của ánh sáng?
96. Hiện tượng nào sau đây là do sự tán sắc ánh sáng qua thấu kính hoặc lăng kính?
97. Tiêu cự của một thấu kính được định nghĩa là gì?
98. Hiện tượng quang học nào xảy ra khi ánh sáng đi qua một lăng kính?
99. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng thấu kính?
100. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm gì về hình dạng?
101. Nếu tăng chiết suất của môi trường chứa thấu kính, điều gì xảy ra với tiêu cự của thấu kính?
102. Một người viễn thị cần đeo kính có đặc điểm gì?
103. Ảnh của một vật tạo bởi thấu kính hội tụ có thể là ảnh ảo khi nào?
104. Nếu đặt một vật tại tiêu điểm của thấu kính hội tụ, ảnh của vật sẽ ở đâu?
105. Khi một tia sáng đi vuông góc với mặt phân cách giữa hai môi trường trong suốt, điều gì xảy ra?
106. Trong các loại kính sau, kính nào sử dụng cả thấu kính hội tụ và thấu kính phân kỳ?
107. Một thấu kính phân kỳ luôn tạo ra ảnh có đặc điểm gì?
108. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tiêu cự (f), khoảng cách vật (d) và khoảng cách ảnh (d’) trong thấu kính?
109. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?
110. Hiện tượng nào sau đây không phải là ứng dụng của thấu kính?
111. Trong máy ảnh, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính để hội tụ ánh sáng lên cảm biến?
112. Ứng dụng nào sau đây không liên quan đến việc sử dụng thấu kính?
113. Một thấu kính có độ tụ D = -2.5 diop là loại thấu kính nào?
114. Trong kính hiển vi, vật kính có vai trò gì?
115. Trong hệ thống quang học của mắt, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính hội tụ?
116. Công dụng của thấu kính trong kính lúp là gì?
117. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d. Ảnh A’B’ là ảnh thật khi nào?
118. Độ lớn của ảnh tạo bởi thấu kính phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
119. Điều gì xảy ra với ánh sáng khi đi qua một môi trường có chiết suất thay đổi liên tục?
120. Một người cận thị phải đeo kính có đặc điểm gì để nhìn rõ vật ở xa?
121. Trong cấu tạo của mắt người, bộ phận nào đóng vai trò như một thấu kính hội tụ?
122. Trong các dụng cụ quang học sau, dụng cụ nào có tác dụng phóng đại ảnh của các vật nhỏ ở rất xa?
123. Trong các ứng dụng sau, ứng dụng nào không sử dụng thấu kính?
124. Một thấu kính phân kỳ có tiêu cự f = -10cm. Vật sáng AB đặt cách thấu kính 20cm. Ảnh A’B’ sẽ cách thấu kính bao nhiêu cm?
125. Thấu kính nào sau đây có khả năng tạo ra ảnh thật lớn hơn vật?
126. Một vật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kỳ có tiêu cự f. Khoảng cách từ vật đến thấu kính là d. Khoảng cách từ ảnh đến thấu kính (d’) được tính bằng công thức nào?
127. Khi ánh sáng truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn, điều gì xảy ra với góc khúc xạ?
128. Một thấu kính có độ tụ D = +5 dp. Thấu kính này là loại thấu kính nào?
129. Khi nào thì mắt có thể nhìn rõ vật mà không cần điều tiết?
130. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng mối quan hệ giữa tiêu cự (f), khoảng cách vật (d) và khoảng cách ảnh (d’) trong thấu kính?
131. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20cm. Vật thật đặt cách thấu kính 30cm. Ảnh tạo bởi thấu kính cách thấu kính bao nhiêu cm?
132. Nếu một người cận thị không đeo kính, điểm cực viễn của người đó sẽ nằm ở đâu?
133. Trong máy ảnh, thấu kính có vai trò gì?
134. Một người viễn thị cần đeo kính để nhìn rõ các vật ở gần. Loại thấu kính nào được sử dụng trong kính của người viễn thị?
135. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Để thu được ảnh thật lớn hơn vật, vật phải đặt ở vị trí nào so với thấu kính?
136. Khi một tia sáng truyền từ không khí vào một môi trường trong suốt, góc tới bằng 60 độ và góc khúc xạ bằng 30 độ. Chiết suất của môi trường là bao nhiêu?
137. Ảnh tạo bởi thấu kính phân kỳ luôn có tính chất nào sau đây?
138. Trong các loại thấu kính, loại nào có khả năng làm ánh sáng phân kỳ?
139. Nếu một thấu kính hội tụ được nhúng vào nước, tiêu cự của nó sẽ thay đổi như thế nào?
140. Trong kính hiển vi, vật kính có vai trò gì?
141. Một vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ, cho ảnh A’B’ lớn hơn vật. Vị trí của vật so với thấu kính như thế nào?
142. Khi một tia sáng đi qua quang tâm của thấu kính, điều gì xảy ra?
143. Độ tụ của thấu kính được đo bằng đơn vị nào?
144. Một người có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 25cm. Khi đeo kính, người đó nhìn rõ vật gần nhất cách mắt 10cm. Tính độ tụ của kính?
145. Một thấu kính hội tụ có tiêu cự f. Vật thật AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng d. Để ảnh A’B’ là ảnh thật, điều kiện nào sau đây phải thỏa mãn?
146. Tiêu cự của thấu kính được định nghĩa là gì?
147. Khi ánh sáng đi từ môi trường có chiết suất n1 sang môi trường có chiết suất n2, hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi nào?
148. Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50cm. Để nhìn rõ vật ở xa vô cực mà không cần điều tiết, người này phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu?
149. Thấu kính phân kỳ có đặc điểm nào sau đây?
150. Hiện tượng nào sau đây là do sự khúc xạ ánh sáng?
