Skip to content
Tài Liệu Trọn Đời - Thư viện tài liệu học tập - 5

Blog Cá Nhân | Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập Miễn Phí

    • Trang chủ
      • Về chúng tôi
      • Quy định sử dụng
      • Miễn trừ trách nhiệm
      • Bản quyền & Khiếu nại
    • Đáp án
    • Góc học tập
      • Toán học
      • Vật lý
      • Hóa học
      • Tiếng Anh
    • Trắc nghiệm
      • Question – Answer Quiz
      • Trắc nghiệm Tiếng Anh
      • Trắc nghiệm Đại học
      • Trắc nghiệm THPT
      • Trắc nghiệm THCS
      • Trắc nghiệm Tập huấn – Bồi dưỡng
    • Liên hệ
    • Sitemap
    • Trang chủ
      • Về chúng tôi
      • Quy định sử dụng
      • Miễn trừ trách nhiệm
      • Bản quyền & Khiếu nại
    • Đáp án
    • Góc học tập
      • Toán học
      • Vật lý
      • Hóa học
      • Tiếng Anh
    • Trắc nghiệm
      • Question – Answer Quiz
      • Trắc nghiệm Tiếng Anh
      • Trắc nghiệm Đại học
      • Trắc nghiệm THPT
      • Trắc nghiệm THCS
      • Trắc nghiệm Tập huấn – Bồi dưỡng
    • Liên hệ
    • Sitemap
    Tài Liệu Trọn Đời - Thư viện tài liệu học tập - 5

    Blog Cá Nhân | Chia Sẻ Tài Liệu Học Tập Miễn Phí

    Trang chủ » Trắc nghiệm Đại học » 150+ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền online có đáp án

    Trắc nghiệm Đại học online

    150+ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền có đáp an online có đáp án

    Ngày cập nhật: 24/07/2025

    ⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.

    Chào mừng bạn đến với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm sinh học di truyền có đáp an online có đáp án. Bộ câu hỏi này được xây dựng để giúp bạn ôn luyện kiến thức một cách chủ động và hiệu quả. Chỉ cần nhấn vào bộ câu hỏi mà bạn muốn thử sức để bắt đầu làm bài. Hy vọng bạn sẽ có những phút giây làm bài bổ ích và đạt kết quả cao!

    1. Một quần thể thực vật ngẫu phối, tần số alen A là 0.5 và tần số alen a là 0.5. Sau một thế hệ tự thụ phấn bắt buộc, tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử Aa sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Tăng lên.
    B. Giảm đi.
    C. Không thay đổi.
    D. Tăng gấp đôi.

    2. Quá trình dịch mã diễn ra ở đâu trong tế bào?

    A. Nhân con.
    B. Ribôxôm.
    C. Lưới nội chất.
    D. Bộ máy Gôngi.

    3. Trong kỹ thuật di truyền, enzim cắt giới hạn (restriction enzyme) có vai trò gì?

    A. Nối các đoạn ADN lại với nhau.
    B. Cắt phân tử ADN tại các vị trí đặc hiệu.
    C. Tổng hợp ADN mới từ khuôn mẫu.
    D. Sửa chữa các đoạn ADN bị lỗi.

    4. Ở người, bệnh mù màu đỏ – xanh lục di truyền theo quy luật nào?

    A. Di truyền trội trên NST thường.
    B. Di truyền lặn trên NST thường.
    C. Di truyền lặn trên NST X.
    D. Di truyền trội trên NST X.

    5. Lai hai dòng thuần chủng có các tính trạng đối lập nhau, F1 thu được toàn thể mang tính trạng trội. Nếu cho F1 tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu hình ở F2 sẽ là bao nhiêu?

    A. 3 trội : 1 lặn.
    B. 1 trội : 2 dị hợp : 1 lặn.
    C. 9 trội : 3 lặn : 3 trung gian : 1 khác.
    D. 15 trội : 1 lặn.

    6. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, gen a quy định thân thấp. Trong một quần thể, tần số alen A là 0.6 và tần số alen a là 0.4. Nếu quần thể này ở trạng thái cân bằng di truyền, tỉ lệ kiểu gen AA là bao nhiêu?

    A. 0.16
    B. 0.36
    C. 0.48
    D. 0.60

    7. Đặc điểm nào sau đây không đúng với đột biến đa bội?

    A. Làm tăng số lượng nhiễm sắc thể đơn trong tế bào.
    B. Có thể dẫn đến sự hình thành loài mới.
    C. Thường gặp ở thực vật hơn động vật.
    D. Gây ra sự thay đổi lớn về hình thái và sinh lý của cơ thể.

    8. Nếu hai gen nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau, chúng sẽ di truyền như thế nào?

    A. Di truyền liên kết.
    B. Di truyền độc lập.
    C. Di truyền chéo.
    D. Di truyền không phân li.

    9. Đặc điểm nào sau đây là của ARN thông tin (mARN)?

    A. Luôn có dạng mạch kép.
    B. Chứa đường Ribôzơ và bazơ Uracil (U).
    C. Là vật liệu di truyền chính ở mọi sinh vật.
    D. Được tổng hợp tại ribôxôm.

    10. Biến dị di truyền bao gồm những loại nào?

    A. Đột biến gen và biến dị tổ hợp.
    B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.
    C. Đột biến gen và đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể.
    D. Biến dị tổ hợp và đột biến số lượng nhiễm sắc thể.

    11. Đặc điểm nào sau đây không phải là vai trò của ADN?

    A. Mang thông tin di truyền mã hóa cho các protein.
    B. Là khuôn mẫu cho quá trình phiên mã.
    C. Là nơi thực hiện quá trình dịch mã.
    D. Tự nhân đôi để truyền vật chất di truyền cho thế hệ sau.

    12. Hiện tượng nào sau đây dẫn đến sự tăng đa dạng di truyền trong quần thể?

    A. Tự thụ phấn.
    B. Giao phối gần.
    C. Đột biến gen.
    D. Chọn lọc tự nhiên.

    13. Một gen có 3000 nucleotit và có tỉ lệ A = 20%. Số nucleotit loại G trong gen này là bao nhiêu?

    A. 600 nucleotit.
    B. 900 nucleotit.
    C. 1200 nucleotit.
    D. 1500 nucleotit.

    14. Đột biến làm thay đổi số lượng NST theo cách tăng một hoặc nhiều lần bộ đơn bội của một loài được gọi là gì?

    A. Đột biến lệch bội.
    B. Đột biến đa bội.
    C. Đột biến cấu trúc NST.
    D. Đột biến gen.

    15. Nếu một tế bào sinh tinh có bộ NST 2n = 20, sau giảm phân sẽ tạo ra bao nhiêu tinh trùng?

    A. 2
    B. 4
    C. 10
    D. 20

    16. Một gen đột biến làm thay đổi tỉ lệ A/G của gen đó. Đây có thể là loại đột biến nào?

    A. Mất một cặp G-X.
    B. Thêm một cặp A-T.
    C. Thay thế một cặp A-T bằng một cặp G-X.
    D. Tất cả các phương án trên.

    17. Trong các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, loại nào làm thay đổi trình tự sắp xếp các gen trên nhiễm sắc thể?

    A. Mất đoạn.
    B. Lặp đoạn.
    C. Đảo đoạn.
    D. Chuyển đoạn.

    18. Trong các hiện tượng sau đây, hiện tượng nào thể hiện rõ nhất cơ chế di truyền và biến dị của sinh vật?

    A. Sự biến đổi màu sắc của lá cây theo mùa.
    B. Sự phát triển chiều cao ở người khi còn trẻ.
    C. Sự hình thành các nếp nhăn trên da người khi về già.
    D. Sự biểu hiện khác nhau của gen giữa các thế hệ trong một gia đình.

    19. Trong các cơ chế cách li, cơ chế nào là quan trọng nhất dẫn đến sự hình thành loài mới?

    A. Cách li địa lý.
    B. Cách li sinh sản.
    C. Cách li tập tính.
    D. Cách li thời gian.

    20. Trong kỹ thuật cấy gen, để tạo ADN tái tổ hợp, người ta sử dụng hai loại enzim chính nào?

    A. ADN polymerase và ARN polymerase.
    B. ADN ligase và ADN polymerase.
    C. Enzim cắt giới hạn và ADN ligase.
    D. Enzim cắt giới hạn và ARN polymerase.

    21. Một loài sinh vật có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội 2n = 12. Số nhiễm sắc thể trong một giao tử đơn bội của loài này là bao nhiêu?

    A. 6
    B. 12
    C. 18
    D. 24

    22. Gen quy định tính trạng nhóm máu ABO ở người là ví dụ cho kiểu di truyền nào?

    A. Di truyền liên kết.
    B. Di truyền đa alen.
    C. Di truyền tương tác gen.
    D. Di truyền liên quan đến giới tính.

    23. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi nào?

    A. Các gen nằm trên cùng một nhiễm sắc thể.
    B. Các gen nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau.
    C. Các gen nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
    D. Các gen tương tác với nhau để biểu hiện.

    24. Trong công nghệ sinh học, plasmit thường được sử dụng làm gì?

    A. Làm khuôn mẫu cho quá trình phiên mã.
    B. Vận chuyển gen cần cấy vào tế bào chủ.
    C. Tạo ra các protein tái tổ hợp.
    D. Tăng cường khả năng hấp thụ chất dinh dưỡng của tế bào.

    25. Hiện tượng di truyền đa alen là gì?

    A. Một gen có nhiều alen khác nhau trong quần thể.
    B. Một gen chỉ có hai alen trong quần thể.
    C. Nhiều gen cùng quy định một tính trạng.
    D. Một gen chỉ biểu hiện khi có gen khác hỗ trợ.

    26. Gen nào sau đây quy định giới tính ở người?

    A. Gen trên NST thường.
    B. Gen trên NST X.
    C. Gen trên NST Y.
    D. Cả gen trên NST X và NST Y.

    27. Yếu tố nào sau đây có vai trò chính trong việc gây đột biến gen?

    A. Sự tái tổ hợp gen.
    B. Sự phân li độc lập của các cặp gen.
    C. Tác nhân vật lý, hóa học hoặc virus.
    D. Sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.

    28. Nếu một đoạn ADN có trình tự là 5′-AATTGC-3′, thì đoạn mạch bổ sung tương ứng sẽ có trình tự là gì?

    A. 3′-TTAACG-5′.
    B. 5′-TTAACG-3′.
    C. 3′-AATTGC-5′.
    D. 5′-AATTGC-3′.

    29. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở kì nào?

    A. Kì đầu I.
    B. Kì sau I.
    C. Kì đầu II.
    D. Kì sau II.

    30. Trong cơ chế điều hòa hoạt động gen ở sinh vật nhân sơ, gen điều hòa (R) có chức năng gì?

    A. Mã hóa cho protein ức chế.
    B. Mã hóa cho protein điều hòa (ví dụ: protein ức chế).
    C. Mã hóa cho các enzim tham gia vào quá trình tổng hợp protein.
    D. Quyết định vị trí khởi đầu của quá trình phiên mã.

    31. Yếu tố nào sau đây không phải là tác nhân gây đột biến gen?

    A. Tia cực tím (UV).
    B. Nguyên phân.
    C. Nguyên tố phóng xạ.
    D. Các hóa chất gây đột biến.

    32. Trong quá trình giảm phân, hiện tượng tiếp hợp và trao đổi chéo xảy ra ở giai đoạn nào?

    A. Kỳ đầu I của giảm phân I.
    B. Kỳ giữa I của giảm phân I.
    C. Kỳ sau I của giảm phân I.
    D. Kỳ cuối I của giảm phân I.

    33. Trong kỹ thuật chuyển gen, bước nào là quan trọng nhất để tạo ra ADN tái tổ hợp?

    A. Tách plasmit và gen cần chuyển.
    B. Cắt plasmit và gen cần chuyển bằng enzim cắt giới hạn.
    C. Nối gen cần chuyển vào plasmit bằng enzim ligase.
    D. Biến nạp plasmit tái tổ hợp vào vi khuẩn.

    34. Biến dị di truyền được chia thành những loại nào?

    A. Đột biến và biến dị tổ hợp.
    B. Biến dị di truyền và biến dị không di truyền.
    C. Đột biến gen và đột biến nhiễm sắc thể.
    D. Biến dị xác định và biến dị không xác định.

    35. Gen sinh vật nhân thực có cấu trúc điển hình gồm những vùng nào?

    A. Vùng mã hóa và vùng điều hòa.
    B. Vùng điều hòa, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
    C. Vùng khởi đầu, vùng mã hóa và vùng kết thúc.
    D. Vùng khởi đầu, vùng điều hòa và vùng mã hóa.

    36. Loại đột biến nào sau đây có thể làm thay đổi vị trí của gen trong hệ gen?

    A. Mất đoạn.
    B. Lặp đoạn.
    C. Chuyển đoạn.
    D. Đảo đoạn.

    37. Trong kỹ thuật di truyền, plasmit thường được sử dụng làm gì?

    A. Enzim cắt giới hạn.
    B. Chất mang gen cần chuyển.
    C. Chất chỉ thị.
    D. Chất điều hòa.

    38. Trong các thể đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, thể nào làm thay đổi trình tự sắp xếp các gen trên một nhiễm sắc thể?

    A. Mất đoạn.
    B. Lặp đoạn.
    C. Đảo đoạn.
    D. Chuyển đoạn.

    39. Đâu là vai trò của ARN vận chuyển (tARN)?

    A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến riboxom.
    B. Lắp ráp các axit amin thành chuỗi polypeptide.
    C. Vận chuyển axit amin tương ứng đến riboxom.
    D. Cấu tạo nên riboxom.

    40. Hiện tượng nào giải thích tại sao con cái thường mang nhiều đặc điểm của mẹ hơn bố?

    A. Di truyền liên kết giới tính.
    B. Di truyền ngoài nhiễm sắc thể (trong ti thể, lục lạp).
    C. Biến dị tổ hợp.
    D. Đột biến gen.

    41. Trong sơ đồ phả hệ, ký hiệu hình vuông biểu thị cho đối tượng nào?

    A. Nữ giới.
    B. Nam giới.
    C. Hôn phối.
    D. Người đã chết.

    42. Nhân tố nào sau đây có vai trò trực tiếp làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

    A. Giao phối ngẫu nhiên.
    B. Đột biến.
    C. Quần thể có kích thước lớn.
    D. Chọn lọc tự nhiên không diễn ra.

    43. Trong cấu trúc của ADN, cặp bazơ A-T liên kết với nhau bằng bao nhiêu liên kết hidro?

    A. 1
    B. 2
    C. 3
    D. 4

    44. Đặc điểm nào sau đây không phải là của quá trình nhân đôi ADN?

    A. Diễn ra theo nguyên tắc bán bảo tồn.
    B. Cần sự tham gia của enzim ADN polymerase.
    C. Diễn ra trên cả hai mạch khuôn của phân tử ADN.
    D. Sản phẩm tạo ra là hai phân tử ARN.

    45. Một cơ thể có kiểu gen AaBbDd. Nếu các gen này nằm trên các nhiễm sắc thể khác nhau, số loại giao tử tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?

    A. 4
    B. 8
    C. 16
    D. 32

    46. Hiện tượng di truyền liên kết giới tính là gì?

    A. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể thường.
    B. Gen quy định tính trạng nằm trên nhiễm sắc thể giới tính.
    C. Gen quy định tính trạng nằm trên ti thể.
    D. Gen quy định tính trạng nằm trên tế bào chất.

    47. Hiện tượng di truyền chéo xảy ra ở đâu trong quá trình sinh sản hữu tính?

    A. Trong giảm phân của tế bào sinh dục.
    B. Trong nguyên phân của tế bào sinh dưỡng.
    C. Trong quá trình thụ tinh.
    D. Trong quá trình phiên mã.

    48. Một quần thể thực vật có 1000 cá thể, trong đó có 400 cá thể có kiểu gen AA, 400 cá thể có kiểu gen Aa, 200 cá thể có kiểu gen aa. Tần số alen A trong quần thể này là bao nhiêu?

    A. 0.4
    B. 0.6
    C. 0.8
    D. 0.2

    49. Trong các loại đột biến gen, loại nào có khả năng gây ra sự thay đổi lớn nhất về cấu trúc của chuỗi polypeptide?

    A. Đột biến thêm hoặc bớt một cặp nucleotit.
    B. Đột biến thay thế một cặp nucleotit.
    C. Đột biến đảo đoạn.
    D. Đột biến chuyển đoạn.

    50. Một gen có 3000 nucleotit. Quá trình phiên mã của gen này tạo ra bao nhiêu phân tử ARN thông tin (mARN)?

    A. 1
    B. 3000
    C. 1000
    D. Tùy thuộc vào số lần phiên mã.

    51. Hiện tượng đa bội ở thực vật có thể dẫn đến những đặc điểm nào?

    A. Kích thước cơ thể nhỏ hơn, quả ít hạt.
    B. Kích thước cơ thể lớn hơn, quả to và nhiều hạt.
    C. Khả năng chống chịu kém hơn.
    D. Giảm sức sống.

    52. Nếu một loài có bộ nhiễm sắc thể lưỡng bội là 2n = 20, thì số nhiễm sắc thể trong một thể tam bội (3n) sẽ là bao nhiêu?

    A. 20
    B. 30
    C. 40
    D. 60

    53. Biến dị thứ cấp là gì?

    A. Là những biến đổi trong kiểu gen phát sinh trong quá trình giảm phân.
    B. Là những biến đổi trong kiểu hình phát sinh do tác động của môi trường.
    C. Là những biến đổi trong kiểu gen do đột biến gen và đột biến NST gây ra.
    D. Là những biến đổi trong kiểu hình do biến dị tổ hợp.

    54. Trong các loại ARN, loại nào có chức năng trực tiếp tham gia vào quá trình tổng hợp protein?

    A. ARN thông tin (mARN).
    B. ARN vận chuyển (tARN).
    C. ARN ribôxôm (rARN).
    D. Cả ba loại ARN: mARN, tARN và rARN.

    55. Trong quá trình dịch mã, anticodon trên tARN có vai trò gì?

    A. Liên kết với axit amin.
    B. Nhận biết codon trên mARN.
    C. Tổng hợp chuỗi polypeptide.
    D. Cấu tạo nên mARN.

    56. Trong các loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể, loại nào làm giảm số lượng gen trên nhiễm sắc thể?

    A. Lặp đoạn.
    B. Đảo đoạn.
    C. Chuyển đoạn.
    D. Mất đoạn.

    57. Nếu một đoạn ADN có tỉ lệ A/G = 2/3, thì tỉ lệ A/G trong phân tử mARN được phiên mã từ đoạn ADN đó là bao nhiêu?

    A. 2/3
    B. 3/2
    C. 1/2
    D. Không xác định được.

    58. Một gen có trình tự mã hóa là 3′-TAC-CGA-TAG-5′. Sau đột biến, trình tự này trở thành 3′-TAC-CGA-AAG-5′. Loại đột biến nào đã xảy ra?

    A. Thay thế cặp A-T bằng cặp G-X.
    B. Thay thế cặp G-X bằng cặp A-T.
    C. Thêm một cặp A-T.
    D. Mất một cặp G-X.

    59. Một gen có chiều dài 0.51 micromet. Số chu kỳ xoắn của gen này là bao nhiêu?

    A. 150
    B. 1500
    C. 15000
    D. 150000

    60. Gen lặn nằm trên nhiễm sắc thể X gây bệnh mù màu ở người. Nếu bố bị mù màu và mẹ bình thường, không mang gen gây bệnh, thì con trai của họ có khả năng bị mù màu là bao nhiêu?

    A. 0%
    B. 25%
    C. 50%
    D. 100%

    61. Một đột biến gen làm thay đổi một codon mã hóa axit amin này thành một codon mã hóa axit amin khác. Loại đột biến này được gọi là gì?

    A. Đột biến vô nghĩa (nonsense mutation)
    B. Đột biến đồng nghĩa (silent mutation)
    C. Đột biến sai nghĩa (missense mutation)
    D. Đột biến dịch khung (frameshift mutation)

    62. Một đột biến làm thay đổi một codon thành codon dừng sớm trong quá trình dịch mã. Loại đột biến này sẽ dẫn đến hậu quả gì?

    A. Tạo ra protein dài hơn.
    B. Tạo ra protein ngắn hơn do dịch mã bị dừng sớm.
    C. Thay đổi trình tự axit amin nhưng không ảnh hưởng độ dài.
    D. Không ảnh hưởng đến quá trình dịch mã.

    63. Trong các loại ARN, loại nào có cấu trúc không gian phức tạp, đóng vai trò là bộ phận cấu tạo và xúc tác trong ribosome?

    A. mARN
    B. tARN
    C. rARN
    D. snARN

    64. Trong các loại RNA tham gia vào quá trình dịch mã, loại RNA nào mang thông tin di truyền từ DNA đến ribosome để tổng hợp protein?

    A. RNA vận chuyển (tRNA)
    B. RNA ribosome (rRNA)
    C. RNA thông tin (mRNA)
    D. RNA điều hòa (regulatory RNA)

    65. Một sinh vật có kiểu gen AaBb, trong đó hai cặp gen này nằm trên hai cặp nhiễm sắc thể khác nhau. Nếu sinh vật này tự thụ phấn, tỉ lệ kiểu gen aabb ở đời con sẽ là bao nhiêu nếu không có đột biến và di truyền độc lập?

    A. 1/16
    B. 1/4
    C. 1/8
    D. 9/16

    66. Trong cấu trúc của operon Lac ở vi khuẩn E. coli, vai trò của gen điều hòa (i) là gì?

    A. Mã hóa cho protein ức chế (repressor).
    B. Mã hóa cho các enzyme phân giải lactose.
    C. Quyết định vị trí bắt đầu phiên mã.
    D. Điều hòa trực tiếp hoạt động của promoter.

    67. Trong các cơ chế sửa sai DNA, cơ chế nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc loại bỏ các bazơ bị biến đổi hoặc sai cặp ngay sau khi quá trình nhân đôi DNA diễn ra?

    A. Sửa chữa bắt cặp sai (mismatch repair)
    B. Sửa chữa cắt bỏ bazơ (base excision repair)
    C. Sửa chữa cắt bỏ nucleotide (nucleotide excision repair)
    D. Sửa chữa tái tổ hợp tương đồng (homologous recombination repair)

    68. Trong di truyền học quần thể, khi nào thì tần số alen trong quần thể có khả năng duy trì ổn định qua các thế hệ?

    A. Khi có chọn lọc tự nhiên tác động mạnh mẽ
    B. Khi có đột biến xảy ra liên tục
    C. Khi quần thể có kích thước lớn và không có các yếu tố gây biến động di truyền
    D. Khi có sự di cư từ quần thể khác

    69. Trong các yếu tố ảnh hưởng đến sự biểu hiện gen, yếu tố nào đóng vai trò chính trong việc điều hòa bật/tắt gen ở sinh vật nhân thực bằng cách gắn vào vùng promoter hoặc enhancer?

    A. Các enzyme sửa chữa DNA
    B. Các protein điều hòa (yếu tố phiên mã)
    C. Các phân tử tRNA
    D. Các enzyme tổng hợp RNA

    70. Một đột biến gen xảy ra trong tế bào sinh dưỡng của một sinh vật lưỡng bội. Hậu quả của đột biến này sẽ được biểu hiện như thế nào?

    A. Chỉ ảnh hưởng đến thế hệ con cái thông qua giao tử.
    B. Có thể ảnh hưởng đến cá thể đó nhưng không di truyền cho thế hệ sau.
    C. Luôn luôn di truyền cho thế hệ con cái.
    D. Không ảnh hưởng đến cá thể và không di truyền cho thế hệ sau.

    71. Trong quá trình giảm phân, sự trao đổi chéo giữa các nhiễm sắc thể tương đồng xảy ra ở giai đoạn nào?

    A. Kì đầu I (Prophase I)
    B. Kì sau I (Anaphase I)
    C. Kì đầu II (Prophase II)
    D. Kì giữa II (Metaphase II)

    72. Trong di truyền học, hiện tượng một gen tác động lên sự biểu hiện của một gen khác, dẫn đến một kiểu hình nhất định, được gọi là gì?

    A. Biến đổi gen
    B. Tác động cộng gộp
    C. Tính trội không hoàn toàn
    D. Hiện tượng epistasis (áp gen)

    73. Một quần thể vi khuẩn đang tiến hóa dưới tác động của kháng sinh. Loại chọn lọc tự nhiên nào có khả năng xảy ra nhất trong trường hợp này, dẫn đến sự gia tăng tần số alen kháng kháng sinh?

    A. Chọn lọc ổn định hóa
    B. Chọn lọc định hướng
    C. Chọn lọc phân hóa
    D. Chọn lọc cân bằng

    74. Hiện tượng di truyền nào giải thích tại sao con cái sinh ra từ bố mẹ có kiểu gen dị hợp tử về hai cặp gen nằm trên hai nhiễm sắc thể khác nhau lại có thể mang bốn loại kiểu hình khác nhau?

    A. Liên kết gen không hoàn toàn
    B. Hoán vị gen
    C. Phân li độc lập của các cặp gen
    D. Tác động của môi trường

    75. Enzim nào đóng vai trò chính trong việc nối các đoạn Okazaki lại với nhau trên mạch DNA con trong quá trình tái bản?

    A. DNA polymerase
    B. RNA polymerase
    C. DNA ligase
    D. Helicase

    76. Một gen mã hóa cho một protein có 100 axit amin. Nếu có một đột biến điểm thay thế một bazơ trong vùng mã hóa, hậu quả nào sau đây ít có khả năng xảy ra nhất đối với protein cuối cùng?

    A. Chuỗi protein có thể bị ngắn lại do đột biến vô nghĩa.
    B. Chuỗi protein có thể có một axit amin thay thế.
    C. Chuỗi protein có thể không thay đổi axit amin nào (đột biến đồng nghĩa).
    D. Chuỗi protein có thể bị kéo dài hơn 100 axit amin.

    77. Gen A và gen B nằm trên cùng một nhiễm sắc thể và có hiện tượng liên kết gen. Nếu không có trao đổi chéo, các giao tử tạo ra sẽ mang tổ hợp alen nào?

    A. Chỉ mang tổ hợp alen ban đầu (liên kết hoàn toàn)
    B. Mang cả tổ hợp alen ban đầu và tổ hợp tái tổ hợp
    C. Chỉ mang tổ hợp alen tái tổ hợp
    D. Mang các alen riêng lẻ của gen A và gen B

    78. Trong các phương pháp tạo giống bằng công nghệ sinh học, phương pháp nào cho phép chuyển một gen cụ thể từ loài này sang loài khác để tạo ra sinh vật biến đổi gen (GMO)?

    A. Lai xa và dung hợp tế bào trần
    B. Nuôi cấy mô và gây đột biến nhân tạo
    C. Kỹ thuật di truyền (genetic engineering) hoặc tái tổ hợp DNA
    D. Gây đa bội hóa

    79. Trong kỹ thuật tạo ADN tái tổ hợp, khi muốn chuyển một gen từ sinh vật cho sang sinh vật nhận, người ta thường sử dụng loại enzim nào để cắt ADN tại các vị trí xác định?

    A. ADN ligase
    B. ARN polymerase
    C. Restrictase (Enzim cắt giới hạn)
    D. ADN polymerase

    80. Một bệnh di truyền liên quan đến nhiễm sắc thể giới tính X ở người. Nếu người cha không biểu hiện bệnh nhưng người mẹ là thể dị hợp tử mang gen bệnh, khả năng con trai của họ mắc bệnh là bao nhiêu?

    A. 0%
    B. 25%
    C. 50%
    D. 75%

    81. Trong trường hợp di truyền liên kết không hoàn toàn, tỉ lệ các loại kiểu hình ở đời con của phép lai phân tích sẽ có bao nhiêu loại, trong đó có hai loại kiểu hình chiếm tỉ lệ thấp hơn?

    A. 2 loại, tỉ lệ thấp là 50% mỗi loại
    B. 4 loại, tỉ lệ thấp hơn chiếm tỉ lệ nhỏ
    C. 4 loại, tỉ lệ thấp hơn chiếm tỉ lệ bằng nhau
    D. 2 loại, tỉ lệ thấp hơn chiếm tỉ lệ 50% mỗi loại và hai loại cao hơn chiếm 50% mỗi loại

    82. Một nhà di truyền học quan sát thấy một gen có tần số alen đột biến cao trong một quần thể nhỏ bị cô lập. Hiện tượng này có thể giải thích chủ yếu bằng cơ chế nào?

    A. Dòng gen (gene flow)
    B. Phiêu bạt di truyền (genetic drift)
    C. Chọn lọc tự nhiên (natural selection)
    D. Giao phối không ngẫu nhiên (non-random mating)

    83. Hiện tượng hai gen cùng nằm trên một nhiễm sắc thể và có xu hướng di truyền cùng nhau được gọi là gì?

    A. Phân li độc lập
    B. Hoán vị gen
    C. Liên kết gen
    D. Đột biến gen

    84. Enzim nào chịu trách nhiệm tổng hợp mạch RNA mới dựa trên khuôn mẫu DNA trong quá trình phiên mã?

    A. DNA polymerase
    B. RNA polymerase
    C. DNA ligase
    D. Telomerase

    85. Một đột biến làm mất một đoạn nhiễm sắc thể. Loại đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể này được gọi là gì?

    A. Đảo đoạn
    B. Chuyển đoạn
    C. Mất đoạn
    D. Lặp đoạn

    86. Loại đột biến nào làm thay đổi một bazơ nitơ trong chuỗi DNA, dẫn đến thay đổi một cặp bazơ?

    A. Đột biến thêm cặp bazơ (insertion)
    B. Đột biến mất cặp bazơ (deletion)
    C. Đột biến thay thế cặp bazơ (substitution)
    D. Đột biến đảo đoạn (inversion)

    87. Nếu một quần thể đang ở trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hardy-Weinberg, và tần số alen A là 0.7, tần số alen a là 0.3, thì tần số kiểu gen AA sẽ là bao nhiêu?

    A. 0.49
    B. 0.21
    C. 0.09
    D. 0.7

    88. Trong cơ chế điều hòa biểu hiện gen ở sinh vật nhân sơ, vai trò của nhóm gen cấu trúc (structural genes) trong operon là gì?

    A. Mã hóa cho protein ức chế.
    B. Quyết định vị trí bắt đầu phiên mã.
    C. Mã hóa cho các protein thực hiện chức năng cụ thể (ví dụ: enzyme phân giải lactose).
    D. Gắn với protein ức chế để làm bất hoạt nó.

    89. Một sinh vật lưỡng bội có bộ nhiễm sắc thể 2n = 10. Số lượng nhiễm sắc thể trong một giao tử (tinh trùng hoặc trứng) của sinh vật này là bao nhiêu?

    A. 5
    B. 10
    C. 20
    D. 2.5

    90. Trong kỹ thuật tạo dòng DNA tái tổ hợp, enzim nào được sử dụng để cắt DNA tại các vị trí nhận biết đặc hiệu, tạo đầu dính hoặc đầu bằng?

    A. DNA polymerase
    B. Reverse transcriptase
    C. Restriction endonuclease (Enzim cắt giới hạn)
    D. DNA ligase

    91. Một quần thể thực vật có tỉ lệ kiểu gen là 0.25 AA : 0.5 Aa : 0.25 aa. Nếu quần thể này đạt trạng thái cân bằng di truyền theo định luật Hacđi-Vanbơn, tần số alen A và a trong quần thể là bao nhiêu?

    A. A = 0.5, a = 0.5.
    B. A = 0.25, a = 0.75.
    C. A = 0.75, a = 0.25.
    D. A = 0.1, a = 0.9.

    92. Trong một quần thể ngẫu phối, nếu tần số alen A là 0.3 và tần số alen a là 0.7, thì tỉ lệ kiểu gen dị hợp tử Aa ở thế hệ cân bằng di truyền là bao nhiêu?

    A. 0.21.
    B. 0.49.
    C. 0.42.
    D. 0.09.

    93. Hiện tượng đa bội lẻ ở thực vật thường dẫn đến hậu quả gì?

    A. Giảm khả năng sinh sản do rối loạn giảm phân.
    B. Tăng khả năng sinh sản và sức sống.
    C. Tăng sự đồng đều về kiểu hình.
    D. Giảm kích thước cơ quan sinh trưởng.

    94. Trong các cơ chế cách li, cơ chế nào được xem là quan trọng nhất trong sự hình thành loài mới?

    A. Cách li địa lý.
    B. Cách li tập tính.
    C. Cách li sinh sản.
    D. Cách li thời gian.

    95. Trong kỹ thuật di truyền, vai trò của enzim restrictaza là gì?

    A. Nối các đoạn gen lại với nhau.
    B. Cắt các đoạn gen tại các vị trí đặc hiệu.
    C. Tổng hợp ADN từ mARN.
    D. Gắn gen cần chuyển vào thể truyền.

    96. Ở người, bệnh mù màu đỏ – lục do gen lặn nằm trên NST giới tính X quy định. Một gia đình có bố không bị mù màu, mẹ bị mù màu. Xác suất con trai của họ bị mù màu là bao nhiêu?

    A. 0%.
    B. 25%.
    C. 50%.
    D. 100%.

    97. Nếu trong một phân tử ADN có tỉ lệ A = 20%, thì tỉ lệ G trong phân tử đó là bao nhiêu?

    A. 20%.
    B. 30%.
    C. 40%.
    D. 60%.

    98. Theo thuyết tiến hóa hiện đại, đơn vị tiến hóa cơ sở là gì?

    A. Cá thể.
    B. Quần thể.
    C. Loài.
    D. Giới.

    99. Một gen có chiều dài 408 nm. Số chu kì xoắn của gen này là bao nhiêu?

    A. 20 chu kì.
    B. 30 chu kì.
    C. 40 chu kì.
    D. 50 chu kì.

    100. Trong quá trình giảm phân, sự tiếp hợp và trao đổi chéo giữa các NST tương đồng diễn ra ở kỳ nào?

    A. Kỳ đầu của giảm phân I.
    B. Kỳ giữa của giảm phân I.
    C. Kỳ đầu của giảm phân II.
    D. Kỳ giữa của giảm phân II.

    101. Một quần thể ban đầu có tần số alen A là 0.4 và alen a là 0.6. Nếu quần thể này chịu tác động của chọn lọc tự nhiên đào thải hoàn toàn kiểu gen aa, thì tần số alen a ở thế hệ tiếp theo sẽ thay đổi như thế nào?

    A. Giảm xuống dưới 0.6.
    B. Tăng lên trên 0.6.
    C. Vẫn là 0.6.
    D. Bằng 0.

    102. Hiện tượng di truyền liên kết xảy ra khi nào?

    A. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên các cặp NST tương đồng khác nhau.
    B. Các gen quy định các tính trạng khác nhau nằm trên cùng một cặp NST tương đồng.
    C. Sự trao đổi chéo giữa các NST tương đồng.
    D. Sự tổ hợp tự do của các giao tử.

    103. Gen chỉ có ở tế bào chất và di truyền theo dòng mẹ là loại gen nào?

    A. Gen trên NST giới tính X.
    B. Gen trên NST giới tính Y.
    C. Gen trong ti thể hoặc lục lạp.
    D. Gen trên NST thường.

    104. Trong các bằng chứng tiến hóa, bằng chứng nào cho thấy sự tương đồng về nguồn gốc giữa các loài?

    A. Sự tương đồng về giải phẫu giữa các chi của động vật có xương sống.
    B. Sự phân bố địa lý của các loài.
    C. Sự khác biệt về hình thái giữa các loài.
    D. Sự xuất hiện của các hóa thạch.

    105. Sự phát sinh các thể đột biến (ví dụ: thể tam nhiễm) là do rối loạn trong quá trình nào của giảm phân?

    A. Sự tự sao ADN.
    B. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo.
    C. Sự phân li của các cặp NST tương đồng.
    D. Sự đóng xoắn và co ngắn NST.

    106. Trong kỹ thuật tạo giống bằng công nghệ gen, để tạo ra ADN tái tổ hợp, người ta thường sử dụng các enzim nào?

    A. ADN polimeraza và ARN polimeraza.
    B. Restrictaza và ADN ligaza.
    C. ADN polimeraza và ADN ligaza.
    D. Restrictaza và ARN polimeraza.

    107. Một loài sinh vật có bộ NST lưỡng bội 2n = 12. Một thể đột biến có bộ NST là 2n + 1. Đây là dạng đột biến nào?

    A. Đột biến lệch bội.
    B. Đột biến đa bội.
    C. Đột biến cấu trúc NST.
    D. Đột biến gen.

    108. Nếu một đoạn ADN mạch gốc có trình tự 3′-TAC GAT GTT-5′, thì đoạn mARN được phiên mã từ đoạn này sẽ có trình tự là bao nhiêu?

    A. 5′-AUG CUA CAA-3′.
    B. 5′-ATG GAT GTT-3′.
    C. 5′-TAC GAT GTT-3′.
    D. 5′-UAC GAU GUU-3′.

    109. Một gen có 3000 nuclêôtit và tỉ lệ A = 20%. Nếu gen này phiên mã tạo ra một phân tử mARN, thì phân tử mARN này có bao nhiêu loại nuclêôtit?

    A. 4 loại (A, U, G, X).
    B. 3 loại (A, G, X).
    C. 2 loại (A, U).
    D. 1 loại (U).

    110. Trong di truyền người, bệnh bạch tạng là một bệnh di truyền lặn do một gen trên NST thường quy định. Nếu một cặp vợ chồng đều là người mang gen bệnh, xác suất để con của họ sinh ra bị bệnh bạch tạng là bao nhiêu?

    A. 0%.
    B. 25%.
    C. 50%.
    D. 75%.

    111. Hiện tượng di truyền chéo xảy ra ở đâu?

    A. Ở ruồi giấm, chỉ xảy ra ở con cái.
    B. Ở ruồi giấm, chỉ xảy ra ở con đực.
    C. Ở người, chỉ xảy ra ở nam giới.
    D. Ở người, xảy ra ở cả nam và nữ.

    112. Trong quá trình dịch mã, ribosome di chuyển theo chiều nào trên phân tử mARN?

    A. Từ 3′ đến 5′.
    B. Từ 5′ đến 3′.
    C. Ngẫu nhiên.
    D. Theo chiều ngược lại với chiều phiên mã.

    113. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải là đặc điểm của mã di truyền?

    A. Mã di truyền có tính phổ biến.
    B. Mã di truyền có tính đặc hiệu.
    C. Mã di truyền có tính thoái hóa.
    D. Mã di truyền được đọc theo chiều ngược lại với chiều phiên mã.

    114. Sự thay đổi trình tự sắp xếp các nucleotit trên một đoạn phân tử ADN gây ra đột biến gen được gọi là gì?

    A. Đột biến cấu trúc NST.
    B. Đột biến số lượng NST.
    C. Đột biến gen.
    D. Đột biến dị bội.

    115. Biến dị thứ cấp là gì?

    A. Sự tổ hợp lại các alen trong quá trình sinh sản hữu tính.
    B. Sự thay đổi cấu trúc hoặc số lượng NST.
    C. Sự thay đổi trình tự các nuclêôtit trong gen.
    D. Sự thay đổi đột ngột về kiểu hình.

    116. Ở một loài thực vật, gen A quy định thân cao, a: thân thấp; gen B quy định hoa đỏ, b: hoa trắng. Khi lai hai cây dị hợp tử về cả hai gen có kiểu gen AaBb với nhau, đời con thu được tỉ lệ kiểu hình 1:1:1:1. Hiện tượng nào giải thích cho kết quả này?

    A. Hoán vị gen ở cả hai giới với tần số 50%.
    B. Hoán vị gen ở giới cái với tần số 25%.
    C. Liên kết gen hoàn toàn.
    D. Hoán vị gen ở giới đực với tần số 50%.

    117. Trong các dạng đột biến gen, dạng nào thường gây hậu quả nghiêm trọng nhất cho tế bào và cơ thể?

    A. Mất một cặp nuclêôtit.
    B. Thêm một cặp nuclêôtit.
    C. Thay thế một cặp nuclêôtit.
    D. Đảo đoạn một đoạn nhỏ trên NST.

    118. Trong các hiện tượng sau, hiện tượng nào minh chứng rõ nhất cho quy luật phân ly độc lập của Menđen?

    A. Sự di truyền hai cặp tính trạng tương phản trên hai cặp NST khác nhau.
    B. Sự di truyền của một cặp tính trạng do một gen quy định.
    C. Sự di truyền của các gen trên cùng một NST.
    D. Sự biểu hiện kiểu hình phụ thuộc vào môi trường.

    119. Đâu là cơ chế chính giúp quần thể duy trì sự đa dạng di truyền?

    A. Chọn lọc tự nhiên đào thải các alen có hại.
    B. Đột biến gen tạo ra các alen mới.
    C. Giao phối ngẫu nhiên.
    D. Di nhập gen.

    120. Trong các loại tác nhân gây đột biến gen, tia tử ngoại (UV) chủ yếu gây đột biến dưới hình thức nào?

    A. Gây đứt gãy các liên kết hóa học trong ADN.
    B. Làm thay đổi cấu trúc bazơ nitơ.
    C. Gây dimer hóa các bazơ timin.
    D. Gây đứt gãy cả hai mạch ADN.

    121. Nếu một gen có hai alen A và a. Trong quần thể, tần số alen A là 0.7, tần số alen a là 0.3. Nếu quần thể đạt trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg, thì tần số kiểu gen AA là bao nhiêu?

    A. 0.09
    B. 0.49
    C. 0.21
    D. 0.70

    122. Trong một gia đình có bố mẹ đều không bị bệnh máu khó đông (bệnh di truyền lặn liên kết X), nhưng sinh con trai bị bệnh. Kiểu gen của người mẹ có thể là gì?

    A. X^AX^A
    B. X^aX^a
    C. X^AX^a
    D. X^AY

    123. Trong một phép lai phân tích, nếu kết quả thu được 100% con mang kiểu hình của bố/mẹ không biểu hiện tính trạng trội, thì bố/mẹ đó có kiểu gen như thế nào?

    A. Dị hợp tử.
    B. Đồng hợp tử lặn.
    C. Đồng hợp tử trội.
    D. Có thể dị hợp tử hoặc đồng hợp tử trội.

    124. Hiện tượng nào dẫn đến việc các gen nằm gần nhau trên cùng một nhiễm sắc thể thường di truyền cùng nhau?

    A. Hoán vị gen.
    B. Liên kết gen.
    C. Đột biến NST.
    D. Tổ hợp gen.

    125. Hiện tượng nào mô tả sự thay đổi trình tự nucleotit của gen do tác nhân vật lý hoặc hóa học gây ra?

    A. Biến dị tổ hợp.
    B. Đột biến gen.
    C. Đột biến cấu trúc NST.
    D. Thường biến.

    126. Gen sinh vật nhân thực có cấu trúc phân mảnh, nghĩa là gen được cấu tạo từ các đoạn mã hóa xen kẽ với các đoạn không mã hóa. Các đoạn mã hóa được gọi là gì?

    A. Intron.
    B. Exon.
    C. Promoter.
    D. Terminator.

    127. Hiện tượng di truyền nào giải thích tại sao con trai bị bệnh mù màu lại có mẹ không bị mù màu nhưng có bố hoàn toàn bình thường?

    A. Di truyền liên kết giới tính.
    B. Di truyền đa alen.
    C. Di truyền chéo.
    D. Di truyền theo quy luật phân li độc lập.

    128. Trong các phương thức đột biến gen, dạng nào thường không làm thay đổi số lượng alen của một gen trong quần thể?

    A. Mất một cặp nucleotit.
    B. Thêm một cặp nucleotit.
    C. Đảo đoạn một đoạn nucleotit.
    D. Thay thế một cặp nucleotit.

    129. Biến dị di truyền nào là nguồn nguyên liệu trực tiếp cho quá trình tiến hóa?

    A. Biến dị thường biến.
    B. Đột biến gen.
    C. Tổ hợp gen.
    D. Đột biến NST.

    130. Trong kỹ thuật chuyển gen, để chèn một gen vào thể truyền (plasmid), người ta thường sử dụng loại enzyme nào?

    A. ADN ligase.
    B. Restriction enzyme.
    C. ADN polymerase.
    D. Reverse transcriptase.

    131. Trong kỹ thuật tạo dòng thuần bằng phương pháp tự thụ phấn liên tục ở thực vật, mục đích chính của việc này là gì?

    A. Tăng cường sự đa dạng di truyền.
    B. Giảm sự đồng hợp tử về các gen.
    C. Tăng nhanh tỉ lệ đồng hợp tử về các gen.
    D. Tạo ra các thể dị bội.

    132. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm thay đổi tần số alen trong quần thể?

    A. Giao phối ngẫu nhiên.
    B. Chọn lọc tự nhiên.
    C. Đột biến.
    D. Di nhập gen.

    133. Phân tử nào đóng vai trò là vật chất di truyền chính ở hầu hết các loài sinh vật?

    A. ARN.
    B. Protein.
    C. ADN.
    D. Lipid.

    134. Nếu một gen có 3 alen, thì số loại kiểu gen tối đa có thể có trong quần thể là bao nhiêu?

    A. 3
    B. 6
    C. 9
    D. 4

    135. Đâu là vai trò của ARN thông tin (mARN) trong quá trình tổng hợp protein?

    A. Cung cấp năng lượng cho phản ứng.
    B. Vận chuyển axit amin đến ribôxôm.
    C. Mang thông tin di truyền mã hóa cho chuỗi polipeptit.
    D. Liên kết các axit amin với nhau.

    136. Trong kỹ thuật cấy truyền phôi, giai đoạn phát triển nào của phôi thường được sử dụng để cấy vào tử cung của con vật nhận?

    A. Giai đoạn hợp tử.
    B. Giai đoạn phôi nang.
    C. Giai đoạn phôi dâu.
    D. Giai đoạn phôi vị.

    137. Biến dị nào sau đây phát sinh trong quá trình giảm phân và tổ hợp lại ở hợp tử, tạo nên sự đa dạng về kiểu gen và kiểu hình trong quần thể?

    A. Đột biến gen.
    B. Biến dị thường biến.
    C. Biến dị tổ hợp.
    D. Đột biến đa bội.

    138. Trong một quần thể thực vật, có ba alen A1, A2, A3 quy định màu sắc hoa. Nếu tần số alen A1 là 0.4, A2 là 0.3, thì tần số alen A3 là bao nhiêu?

    A. 0.7
    B. 0.3
    C. 0.5
    D. 0.6

    139. Cơ chế nào giúp duy trì sự đa dạng di truyền trong quần thể, làm tăng khả năng thích nghi của quần thể trước những thay đổi của môi trường?

    A. Giao phối không ngẫu nhiên.
    B. Chọn lọc tự nhiên chỉ giữ lại các alen có lợi.
    C. Đột biến gen và giao phối ngẫu nhiên.
    D. Di nhập gen chỉ đưa alen có lợi vào quần thể.

    140. Một quần thể vi khuẩn đang ở trạng thái cân bằng Hardy-Weinberg. Nếu tần số alen A là 0.6 và tần số alen a là 0.4, thì tần số kiểu gen Aa là bao nhiêu?

    A. 0.48
    B. 0.16
    C. 0.36
    D. 0.24

    141. Đâu là đặc điểm của quá trình nhân đôi ADN?

    A. Chỉ xảy ra ở một mạch khuôn.
    B. Mỗi ADN con có một mạch cũ và một mạch mới.
    C. Tạo ra hai phân tử ADN hoàn toàn mới.
    D. Diễn ra theo chiều từ 3′ sang 5′.

    142. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất trong việc xác định tần số alen của một gen trong quần thể?

    A. Tỷ lệ sinh sản.
    B. Tỷ lệ tử vong.
    C. Đột biến và di nhập gen.
    D. Sự chọn lọc tự nhiên.

    143. Động vật nào sau đây có bộ nhiễm sắc thể giới tính XX là con đực, còn XY là con cái?

    A. Chim.
    B. Bò sát.
    C. Côn trùng (ví dụ: ruồi giấm).
    D. Cá.

    144. Đâu không phải là vai trò của mARN trong quá trình dịch mã?

    A. Mang thông tin di truyền từ ADN đến ribôxôm.
    B. Cung cấp axit amin cho quá trình tổng hợp chuỗi polipeptit.
    C. Quyết định trình tự các axit amin trong chuỗi polipeptit.
    D. Là khuôn mẫu để tổng hợp protein.

    145. Trong kỹ thuật di truyền, để tạo ra thể khảm (mosaic) ở động vật, người ta thường sử dụng phương pháp nào?

    A. Cấy gen vào tế bào sinh dục.
    B. Tiêm ADN tái tổ hợp vào hợp tử.
    C. Nuôi cấy mô.
    D. Gây đột biến nhân tạo.

    146. Một đoạn ADN có trình tự 5′-AGCTAG-3′. Sau khi nhân đôi, một trong hai mạch con sẽ có trình tự nào?

    A. 5′-TCGATC-3′
    B. 3′-TCGATC-5′
    C. 5′-AGCTAG-3′
    D. 3′-AGCTAG-5′

    147. Hiện tượng nào xảy ra khi hai gen trên cùng một nhiễm sắc thể có xu hướng di truyền cùng nhau?

    A. Hoán vị gen.
    B. Liên kết gen.
    C. Đột biến gen.
    D. Tổ hợp gen.

    148. Trong kỹ thuật di truyền, enzyme nào được sử dụng để cắt phân tử ADN tại các vị trí đặc hiệu, tạo đầu dính hoặc đầu bằng?

    A. ADN polymerase.
    B. Ligase.
    C. Restriction enzyme (Enzyme cắt giới hạn).
    D. Reverse transcriptase.

    149. Một đoạn ADN mạch gốc có trình tự 3′-TAC-5′ sẽ phiên mã thành phân tử mARN có trình tự nào?

    A. 5′-AUG-3′
    B. 3′-AUG-5′
    C. 5′-TAC-3′
    D. 3′-TAC-5′

    150. Trong di truyền học người, hội chứng Down là do bất thường về số lượng nhiễm sắc thể nào?

    A. Đột biến mất một đoạn NST số 21.
    B. Đột biến thêm một nhiễm sắc thể số 21.
    C. Đột biến đảo một đoạn NST giới tính.
    D. Đột biến chuyển đoạn giữa hai NST khác loại.

    Số câu đã làm: 0/0
    Thời gian còn lại: 00:00:00
    • Đã làm
    • Chưa làm
    • Cần kiểm tra lại

    Về Tài Liệu Trọn Đời

    Tài Liệu Trọn Đời - Blog cá nhân, tài liệu học tập, khoa học, công nghệ, thủ thuật, chia sẻ mọi kiến thức, lĩnh vực khác nhau đến với bạn đọc.

    Gmail: info.tailieutrondoi@gmail.com

    Địa chỉ: 127 Đ Nguyễn Văn Tăng, Long Thạnh Mỹ, Thủ Đức, Hồ Chí Minh 700000, Việt Nam

    Giờ làm việc: T2-CN: 09:00 – 17:00

    Maps

    Miễn Trừ Trách Nhiệm

    Tài Liệu Trọn Đời - Blog được xây dựng nhằm mục đích thử nghiệm, tham khảo, hỗ trợ học tập và nghiên cứu.

    Tài Liệu Trọn Đời không chịu trách nhiệm dưới bất kỳ hình thức nào đối với thiệt hại trực tiếp hoặc gián tiếp phát sinh từ việc sử dụng hoặc áp dụng các nội dung trên trang web.

    Các câu hỏi và đáp án trong danh mục "Trắc nghiệm" được biên soạn nhằm mục đích hỗ trợ học tập và tra cứu thông tin. Đây KHÔNG phải là tài liệu chính thức hay đề thi do bất kỳ cơ sở giáo dục hoặc tổ chức cấp chứng chỉ chuyên ngành nào ban hành.

    Website không chịu trách nhiệm về độ chính xác tuyệt đối của nội dung cũng như mọi quyết định được đưa ra từ việc sử dụng kết quả trắc nghiệm hoặc các thông tin trong bài viết trên Website.

    Chịu Trách Nhiệm Nội Dung

    Blogger: Tài Liệu Trọn Đời

    Mọi vấn đề liên quan đến bản quyền nội dung vui lòng liên hệ qua Gmail: info.tailieutrondoi@gmail.com

    Social

    • X
    • LinkedIn
    • Flickr
    • YouTube
    • Pinterest

    Website Cùng Hệ Thống

    Phần Mềm Trọn Đời - Download Tải Phần Mềm Miễn Phí Kiến Thức Live - Tin Tức | Kiến Thức Cuộc Sống | Công Nghệ All Thing Share - Sharing | Knowledge | Technology | Tips | Pets | Life All Thing Pet – We Love Pets Trending New 24h - Cập Nhật Xu Hướng | Trend | News 24h
    Copyright © 2025 Tài Liệu Trọn Đời
    Back to Top

    Bạn ơi!!! Để xem được kết quả, bạn vui lòng làm nhiệm vụ nhỏ xíu này nha

    HƯỚNG DẪN TÌM MẬT KHẨU

    Đang tải nhiệm vụ...

    Bước 1: Mở tab mới và truy cập Google.com. Sau đó tìm kiếm chính xác từ khóa sau:

    Bước 2: Tìm và click vào kết quả có trang web giống như hình ảnh dưới đây:

    Hướng dẫn tìm kiếm

    Bước 3: Kéo xuống cuối trang đó để tìm mật khẩu như hình ảnh hướng dẫn:

    Hướng dẫn lấy mật khẩu

    Nếu tìm không thấy mã bạn có thể Đổi nhiệm vụ để lấy mã khác nhé.