1. Loại khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Bắc Trung Bộ?
A. Dầu mỏ.
B. Sắt.
C. Titan.
D. Đá vôi.
2. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. (Giả sử biểu đồ được cung cấp). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng này?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, tỉ trọng công nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng dịch vụ giảm, tỉ trọng công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ đều tăng.
D. Tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ đều giảm.
3. Cho biểu đồ về tỉ lệ dân số thành thị của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2010 và 2020. (Giả sử biểu đồ được cung cấp). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ lệ dân số thành thị của hai vùng này?
A. Tỉ lệ dân số thành thị của Bắc Trung Bộ tăng nhanh hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Tỉ lệ dân số thành thị của Duyên hải Nam Trung Bộ tăng nhanh hơn Bắc Trung Bộ.
C. Tỉ lệ dân số thành thị của cả hai vùng đều giảm.
D. Tỉ lệ dân số thành thị của cả hai vùng không thay đổi.
4. Yếu tố nào sau đây không phải là điều kiện tự nhiên thuận lợi cho việc nuôi trồng thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nhiều đầm phá, vũng vịnh.
B. Nguồn lợi hải sản phong phú.
C. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. Đường bờ biển dài.
5. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Du lịch sinh thái.
B. Du lịch văn hóa lịch sử.
C. Du lịch biển đảo.
D. Du lịch thể thao mạo hiểm.
6. Cho biểu đồ về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: nghìn tấn). Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn trên?
A. Sản lượng khai thác luôn cao hơn sản lượng nuôi trồng.
B. Sản lượng nuôi trồng tăng nhanh hơn sản lượng khai thác.
C. Sản lượng khai thác tăng liên tục.
D. Sản lượng nuôi trồng giảm.
7. Cho bảng số liệu về sản lượng lương thực có hạt của Bắc Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. (Giả sử bảng số liệu được cung cấp). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi sản lượng lương thực có hạt của vùng này?
A. Sản lượng liên tục tăng.
B. Sản lượng liên tục giảm.
C. Sản lượng không ổn định, có xu hướng tăng.
D. Sản lượng không thay đổi.
8. Đâu là định hướng quan trọng để phát triển du lịch bền vững ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Tập trung khai thác các bãi biển đẹp.
B. Phát triển du lịch đại trà, giá rẻ.
C. Kết hợp phát triển du lịch với bảo tồn văn hóa và môi trường.
D. Xây dựng nhiều khu nghỉ dưỡng cao cấp.
9. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của Duyên hải Nam Trung Bộ có diện tích lớn nhất?
A. Quảng Nam.
B. Quảng Ngãi.
C. Bình Định.
D. Khánh Hòa.
10. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác và chế biến khoáng sản.
B. Sản xuất vật liệu xây dựng.
C. Cơ khí chế tạo.
D. Chế biến lương thực thực phẩm.
11. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển kinh tế biển ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Nguồn vốn đầu tư còn hạn chế.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Nguy cơ ô nhiễm môi trường biển.
D. Thiếu lao động có kỹ năng.
12. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Bắc Trung Bộ?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Thường xuyên chịu ảnh hưởng của thiên tai.
D. Tài nguyên thiên nhiên nghèo nàn.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây ở Bắc Trung Bộ có lượng mưa lớn vào mùa đông?
A. Thanh Hóa.
B. Vinh.
C. Huế.
D. Đồng Hới.
14. Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Mở rộng diện tích đất trồng.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
D. Phát triển các vùng chuyên canh quy mô lớn.
15. Nguyên nhân chủ yếu nào khiến Bắc Trung Bộ có nhiều bãi biển đẹp?
A. Địa hình đa dạng, có nhiều núi ăn lan ra biển.
B. Khí hậu nóng ẩm quanh năm.
C. Sông ngòi bồi đắp nhiều phù sa.
D. Có nhiều hoạt động kiến tạo.
16. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi ven bờ.
B. Phát triển nuôi trồng theo hướng công nghiệp.
C. Bảo tồn đa dạng sinh học biển.
D. Xây dựng hệ thống chế biến hiện đại.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Nghi Sơn.
C. Vũng Áng.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
18. Cho biểu đồ về lượng mưa trung bình năm của một số địa điểm ở Bắc Trung Bộ. (Giả sử biểu đồ được cung cấp). Địa điểm nào sau đây có lượng mưa lớn nhất?
A. Đồng Hới.
B. Huế.
C. Vinh.
D. Đông Hà.
19. Vấn đề việc làm ở Duyên hải Nam Trung Bộ hiện nay chủ yếu được giải quyết bằng cách nào?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C. Mở rộng các hoạt động du lịch và dịch vụ.
D. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp.
20. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ năm 2020. (Giả sử bảng số liệu được cung cấp). Nhận xét nào sau đây đúng về mật độ dân số của hai vùng này?
A. Bắc Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có mật độ dân số cao hơn Bắc Trung Bộ.
C. Mật độ dân số của hai vùng tương đương nhau.
D. Không thể so sánh mật độ dân số của hai vùng.
21. Ngành nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc giải quyết vấn đề an ninh lương thực ở Bắc Trung Bộ?
A. Trồng trọt.
B. Chăn nuôi.
C. Thủy sản.
D. Lâm nghiệp.
22. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây của Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Hà Tĩnh.
D. Quảng Trị.
23. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.
B. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
C. Phát triển du lịch sinh thái.
D. Đẩy mạnh công nghiệp hóa.
24. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết dãy núi nào sau đây có hướng Tây Bắc – Đông Nam ở Bắc Trung Bộ?
A. Hoàng Liên Sơn.
B. Trường Sơn Bắc.
C. Bạch Mã.
D. Ngân Sơn.
25. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Tăng cường khả năng phòng thủ đất nước.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng.
C. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
D. Góp phần bảo vệ môi trường sinh thái.
26. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thanh Hóa.
B. Nghệ An.
C. Quảng Bình.
D. Bình Định.
27. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa nông thôn.
B. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân và thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng.
C. Bảo vệ môi trường tự nhiên.
D. Tăng cường quốc phòng an ninh.
28. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Nha Trang.
29. Đâu là điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Bắc Trung Bộ?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Nguồn nguyên liệu nông, lâm, thủy sản phong phú.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
30. Cho bảng số liệu về GDP của Bắc Trung Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ giai đoạn 2010-2020. (Giả sử bảng số liệu được cung cấp). Nhận xét nào sau đây đúng về tốc độ tăng trưởng GDP của hai vùng này?
A. Bắc Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Duyên hải Nam Trung Bộ.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ có tốc độ tăng trưởng GDP nhanh hơn Bắc Trung Bộ.
C. Tốc độ tăng trưởng GDP của hai vùng tương đương nhau.
D. GDP của cả hai vùng đều giảm.
31. Loại cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
32. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
33. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Đất đai bạc màu.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Nhiều thiên tai.
D. Địa hình dốc.
34. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phát triển của ngành thủy sản ở Đông Nam Bộ?
A. Địa hình bằng phẳng.
B. Khí hậu ôn hòa.
C. Nguồn nước ngọt dồi dào.
D. Vùng biển ấm, giàu hải sản.
35. Định hướng nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?
A. Ưu tiên phát triển công nghiệp nặng.
B. Bảo vệ môi trường.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
D. Phát triển kinh tế đi đôi với công bằng xã hội.
36. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Đông Nam Bộ?
A. Dân cư phân bố đều khắp vùng.
B. Dân cư tập trung chủ yếu ở nông thôn.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở các đô thị lớn.
D. Dân cư thưa thớt ở vùng ven biển.
37. Dịch vụ nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Tài chính, ngân hàng.
B. Du lịch.
C. Vận tải biển.
D. Khai thác khoáng sản.
38. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ giáp với Campuchia?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
39. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường khả năng phòng thủ.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa.
C. Phân bố lại dân cư.
D. Khai thác tài nguyên.
40. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020 (%).
(Biểu đồ không được phép sử dụng, câu hỏi này sẽ kiểm tra khả năng phân tích biểu đồ bằng lời).
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ giai đoạn 2010-2020?
A. Tỉ trọng nông – lâm – ngư nghiệp tăng, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng tăng, nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng, nông – lâm – ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng giảm.
D. Tỉ trọng cả ba khu vực kinh tế đều tăng.
41. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên rừng ngập mặn ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng các khu bảo tồn.
B. Tăng cường khai thác gỗ.
C. Phát triển du lịch sinh thái.
D. Hạn chế nuôi trồng thủy sản.
42. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết quốc lộ nào sau đây không đi qua địa phận tỉnh Bình Dương?
A. Quốc lộ 13.
B. Quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 1A.
D. Đường Hồ Chí Minh.
43. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải.
B. Nâng cao ý thức cộng đồng về bảo vệ môi trường.
C. Áp dụng các biện pháp xử lý nước thải tại nguồn.
D. Phát triển các ngành công nghiệp thân thiện với môi trường.
44. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường biển nào sau đây nối Đông Nam Bộ với các vùng khác của Việt Nam?
A. Hải Phòng – TP. Hồ Chí Minh.
B. Đà Nẵng – TP. Hồ Chí Minh.
C. Quy Nhơn – TP. Hồ Chí Minh.
D. Cần Thơ – TP. Hồ Chí Minh.
45. Hệ quả nào sau đây không phải là do quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở Đông Nam Bộ gây ra?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Áp lực về nhà ở, giao thông.
C. Thiếu việc làm ở nông thôn.
D. Chênh lệch giàu nghèo gia tăng.
46. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đông Nam Bộ trở thành vùng có sức hút mạnh mẽ đối với lao động cả nước?
A. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
D. Nền kinh tế phát triển, nhiều việc làm.
47. Đâu là vai trò quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ đối với sự phát triển kinh tế của cả nước?
A. Cung cấp lương thực, thực phẩm.
B. Là trung tâm công nghiệp, dịch vụ lớn nhất.
C. Khai thác và chế biến dầu khí.
D. Phát triển du lịch.
48. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm.
D. Phát triển năng lượng tái tạo.
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thác Mơ.
B. Đa Nhim.
C. Hàm Thuận – Đa Mi.
D. Yaly.
50. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế biển ở Đông Nam Bộ?
A. Khai thác tối đa tài nguyên.
B. Bảo vệ chủ quyền biển đảo.
C. Nâng cao đời sống người dân vùng biển.
D. Đảm bảo phát triển bền vững.
51. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp – xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Thủy sản.
52. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ có quy mô GDP lớn nhất?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
54. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng.
55. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020.
(Bảng số liệu không được phép sử dụng, câu hỏi này sẽ kiểm tra khả năng phân tích bảng bằng lời).
Nhận xét nào sau đây đúng về tỉ lệ đóng góp vào sản lượng lúa của Đông Nam Bộ so với cả nước?
A. Diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Bộ đều cao hơn nhiều so với cả nước.
B. Diện tích và sản lượng lúa của Đông Nam Bộ đều thấp hơn nhiều so với cả nước.
C. Diện tích lúa của Đông Nam Bộ cao hơn, nhưng sản lượng lại thấp hơn so với cả nước.
D. Diện tích lúa của Đông Nam Bộ thấp hơn, nhưng sản lượng lại cao hơn so với cả nước.
56. Đâu là hạn chế lớn nhất về cơ sở hạ tầng đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của Đông Nam Bộ hiện nay?
A. Hệ thống giao thông chưa đồng bộ.
B. Nguồn cung cấp điện không ổn định.
C. Hệ thống thông tin liên lạc lạc hậu.
D. Thiếu các khu công nghiệp hiện đại.
57. Ngành du lịch của Đông Nam Bộ có điều kiện phát triển mạnh mẽ nhờ yếu tố nào sau đây?
A. Tài nguyên du lịch phong phú, đa dạng.
B. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
C. Địa hình đa dạng.
D. Nguồn nước khoáng dồi dào.
58. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ trong tương lai?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Ô nhiễm môi trường.
D. Nguồn lao động thiếu kỹ năng.
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây ở Đông Nam Bộ có diện tích trồng cây công nghiệp lâu năm lớn nhất?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
60. Đâu không phải là điều kiện thuận lợi để Đông Nam Bộ trở thành vùng sản xuất cây công nghiệp lớn của cả nước?
A. Đất đai màu mỡ.
B. Khí hậu nóng ẩm.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
61. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của vùng Đông Nam Bộ?
A. Có tiềm năng lớn về tài nguyên dầu khí.
B. Tập trung nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi thấp.
D. Có cơ cấu kinh tế phát triển nhất cả nước.
62. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2020 (Đông Nam Bộ: 6.500 USD, Cả nước: 2.786 USD). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ thấp hơn cả nước.
B. GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ bằng cả nước.
C. GDP bình quân đầu người của Đông Nam Bộ cao hơn cả nước.
D. Không thể so sánh GDP bình quân đầu người giữa Đông Nam Bộ và cả nước.
63. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
64. Hệ thống sông nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt ở Đông Nam Bộ?
A. Sông Hồng.
B. Sông Thái Bình.
C. Sông Đồng Nai – Sài Gòn.
D. Sông Cửu Long.
65. Vấn đề có ý nghĩa quan trọng trong việc nâng cao hiệu quả khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Giải quyết việc làm.
B. Phát triển cơ sở hạ tầng.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Phân bố lại dân cư.
66. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường giao lưu kinh tế với các vùng khác.
B. Phục vụ nhu cầu đi lại của người dân.
C. Phát triển du lịch.
D. Đảm bảo an ninh quốc phòng.
67. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
68. Vùng nào sau đây có mức độ đô thị hóa cao nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
69. Giải pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng các khu công nghiệp tập trung có hệ thống xử lí nước thải.
B. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các vi phạm về môi trường.
C. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
70. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của Đông Nam Bộ và cả nước năm 2021. (Diện tích: Đông Nam Bộ: 23,6 nghìn km2, Cả nước: 331,2 nghìn km2; Dân số: Đông Nam Bộ: 18,7 triệu người, Cả nước: 98,5 triệu người). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đông Nam Bộ có diện tích lớn nhất cả nước.
B. Đông Nam Bộ có dân số ít nhất cả nước.
C. Đông Nam Bộ có mật độ dân số cao hơn cả nước.
D. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp hơn cả nước.
71. Nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng dịch vụ và công nghiệp.
C. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng dịch vụ.
D. Ổn định tỉ trọng các ngành kinh tế.
72. Ngành dịch vụ nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Tài chính, ngân hàng.
B. Du lịch.
C. Vận tải biển.
D. Khai thác gỗ.
73. Đâu là khó khăn lớn nhất về tự nhiên đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu tài nguyên nước ngọt vào mùa khô.
B. Địa hình bị chia cắt mạnh.
C. Khí hậu có nhiều thiên tai.
D. Đất đai bị thoái hóa.
74. Đâu là điều kiện thuận lợi chủ yếu để phát triển ngành du lịch ở Đông Nam Bộ?
A. Tài nguyên du lịch phong phú, cơ sở hạ tầng phát triển.
B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ dân trí cao.
C. Vị trí địa lí thuận lợi, chính sách ưu đãi của Nhà nước.
D. Nhu cầu du lịch tăng cao, nguồn vốn đầu tư lớn.
75. Nhận xét nào sau đây KHÔNG đúng về dân cư và lao động của Đông Nam Bộ?
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào.
B. Chất lượng lao động cao so với cả nước.
C. Phân bố dân cư đồng đều giữa các tỉnh.
D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
76. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Vũng Tàu.
77. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
A. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên phong phú, chính sách đầu tư đúng đắn.
B. Nguồn lao động dồi dào, trình độ cao, cơ sở hạ tầng hiện đại.
C. Lịch sử khai thác lâu đời, giao thông vận tải phát triển, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
D. Vị trí địa lí thuận lợi, tài nguyên giàu có, chính sách phát triển phù hợp.
78. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất phù sa.
B. Đất đỏ bazan.
C. Đất xám.
D. Đất feralit.
79. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp – xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Thủy sản.
80. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
81. Đâu là biểu hiện cho thấy Đông Nam Bộ là vùng có nền kinh tế phát triển năng động?
A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế cao, thu hút nhiều vốn đầu tư.
B. Cơ cấu kinh tế đa dạng, tỉ trọng nông nghiệp cao.
C. Nguồn lao động dồi dào, trình độ dân trí thấp.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, cơ sở hạ tầng lạc hậu.
82. Tác động lớn nhất của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Thay đổi cơ cấu kinh tế, tăng nguồn thu ngân sách.
B. Giải quyết việc làm, tăng thu nhập cho người dân.
C. Thúc đẩy các ngành công nghiệp khác phát triển.
D. Nâng cao vị thế của vùng trong cả nước.
83. Cho biểu đồ về sản lượng điện của Đông Nam Bộ giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi sản lượng điện?
A. Tròn.
B. Cột.
C. Đường.
D. Miền.
84. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
85. Đâu là cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Chè.
D. Hồ tiêu.
86. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có cả khoáng sản dầu mỏ và khí đốt?
A. Đồng Nai.
B. Bình Dương.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Bình Phước.
87. Vùng Đông Nam Bộ có bao nhiêu tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương?
88. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp chế biến ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường xuất khẩu, nâng cao giá trị sản phẩm.
B. Sử dụng hiệu quả nguồn tài nguyên, tạo nhiều việc làm.
C. Phân bố lại lao động, giảm ô nhiễm môi trường.
D. Thu hút đầu tư, hiện đại hóa cơ sở hạ tầng.
89. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác dầu khí.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Khai thác than.
90. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo ngành của vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Quy mô GDP.
B. Tốc độ tăng trưởng GDP.
C. Sự thay đổi cơ cấu GDP.
D. Cơ cấu dân số.
91. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của Đồng bằng sông Hồng, có khả năng cạnh tranh cao trên thị trường quốc tế?
A. Khai thác than đá.
B. Sản xuất xi măng.
C. Dệt may và da giày.
D. Chế biến lương thực, thực phẩm.
92. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất giúp Đồng bằng sông Hồng trở thành vùng sản xuất lương thực lớn của cả nước?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm.
B. Đất phù sa màu mỡ.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Địa hình bằng phẳng.
93. Đâu là vùng trồng rau màu lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng, cung cấp cho các đô thị lớn?
A. Vùng ven biển.
B. Vùng đồng bằng.
C. Vùng trung du.
D. Vùng núi.
94. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội của Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Gia tăng dân số nông thôn.
B. Chuyển dịch cơ cấu kinh tế và thay đổi lối sống.
C. Ô nhiễm môi trường nghiêm trọng.
D. Tăng cường an ninh quốc phòng.
95. Giải pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn của Đồng bằng sông Hồng?
A. Tăng cường sử dụng phương tiện giao thông cá nhân.
B. Phát triển giao thông công cộng và sử dụng năng lượng sạch.
C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy công nghiệp.
D. Mở rộng diện tích đô thị.
96. Đâu là thế mạnh nổi bật của Đồng bằng sông Hồng trong phát triển du lịch so với các vùng khác?
A. Bờ biển dài và đẹp.
B. Nhiều khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Tài nguyên du lịch nhân văn phong phú.
D. Khí hậu mát mẻ quanh năm.
97. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên đất ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Thâm canh tăng vụ.
B. Bón phân hợp lý.
C. Chống xói mòn, rửa trôi.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu sinh học.
98. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
C. Sự phát triển của công nghiệp chế biến và dịch vụ.
D. Quá trình đô thị hóa và hội nhập kinh tế quốc tế.
99. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng, đóng vai trò quan trọng trong cả nước?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Hải Dương.
100. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Địa hình đồi núi phức tạp.
B. Mạng lưới sông ngòi chằng chịt.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Quỹ đất hạn hẹp.
101. Giải pháp nào quan trọng nhất để giải quyết tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp của Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp mới.
B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và xử lý chất thải.
D. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi khu dân cư.
102. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Vĩnh Phúc.
103. Đâu là vai trò quan trọng nhất của hệ thống đê điều ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phát triển du lịch.
B. Bảo vệ đất đai và dân cư khỏi lũ lụt.
C. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
D. Phát triển giao thông đường thủy.
104. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Khai thác thủy sản ven bờ quá mức.
B. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
C. Bảo vệ nguồn lợi thủy sản.
D. Áp dụng kỹ thuật nuôi trồng tiên tiến.
105. Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở nông thôn Đồng bằng sông Hồng?
A. Phát triển công nghiệp ở nông thôn.
B. Đầu tư vào giáo dục, y tế và cơ sở hạ tầng.
C. Chuyển đổi sang các ngành nghề phi nông nghiệp.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
106. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ có vai trò gì đối với sự phát triển kinh tế của Đồng bằng sông Hồng?
A. Cung cấp lao động giá rẻ.
B. Thúc đẩy chuyển giao công nghệ và thu hút đầu tư.
C. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp.
D. Tiêu thụ nông sản.
107. Vấn đề nào sau đây đang đặt ra thách thức lớn cho phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu lao động có trình độ cao.
B. Ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
C. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
D. Tình trạng thiếu vốn đầu tư.
108. Đâu là biện pháp quan trọng để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
B. Xây dựng đê điều kiên cố.
C. Khai thác nước ngầm.
D. Phát triển thủy điện.
109. Hạn chế lớn nhất về tài nguyên thiên nhiên ảnh hưởng đến phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Thiếu khoáng sản nhiên liệu.
B. Nguồn nước ngọt hạn chế.
C. Đất đai bị thoái hóa.
D. Rừng tự nhiên bị suy giảm.
110. Tỉnh nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Hưng Yên.
D. Bắc Ninh.
111. Đâu là ngành công nghiệp có tiềm năng phát triển lớn ở Đồng bằng sông Hồng nhờ lợi thế về nguồn lao động và thị trường tiêu thụ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Luyện kim.
C. Cơ khí chế tạo.
D. Sản xuất hàng tiêu dùng.
112. Đâu là nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các làng nghề truyền thống của Đồng bằng sông Hồng?
A. Sử dụng nhiều phân bón hóa học.
B. Xả thải trực tiếp chất thải công nghiệp và sinh hoạt.
C. Khai thác nước ngầm quá mức.
D. Biến đổi khí hậu.
113. Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng, ngành nào đang có xu hướng giảm tỷ trọng?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Dịch vụ du lịch.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
114. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Ô nhiễm môi trường biển và biến đổi khí hậu.
C. Nguồn lao động hạn chế.
D. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
115. Đâu là giải pháp quan trọng để phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đầu tư vào công nghệ hiện đại.
B. Nâng cao trình độ tay nghề cho người lao động.
C. Giảm chi phí nhân công.
D. Tăng cường xuất khẩu lao động.
116. Ngành dịch vụ nào đang phát triển mạnh mẽ ở Đồng bằng sông Hồng, gắn liền với quá trình hội nhập kinh tế quốc tế?
A. Du lịch.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Vận tải.
D. Bưu chính viễn thông.
117. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
118. Giải pháp nào hiệu quả nhất để nâng cao năng suất lúa ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
C. Áp dụng các giống lúa mới năng suất cao và kỹ thuật canh tác tiên tiến.
D. Xây dựng hệ thống thủy lợi hiện đại.
119. Đâu là động lực chính thúc đẩy sự phát triển của ngành du lịch ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhu cầu du lịch ngày càng tăng của người dân.
C. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
D. Cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
120. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ngập úng vào mùa mưa ở nhiều đô thị thuộc Đồng bằng sông Hồng là gì?
A. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
B. Hệ thống thoát nước kém và đô thị hóa nhanh.
C. Địa hình thấp và bằng phẳng.
D. Sông ngòi bị bồi lắng.
121. Ý nghĩa chủ yếu của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. khai thác hợp lí các thế mạnh của vùng.
B. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa xuất khẩu.
C. phân bố lại dân cư và lao động nông thôn.
D. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần.
122. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. thúc đẩy nhanh quá trình đô thị hóa.
B. tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. tạo việc làm và tăng trưởng kinh tế.
D. phân bố lại dân cư và lao động.
123. Phát biểu nào sau đây không đúng về đặc điểm tự nhiên của nước ta?
A. Địa hình chủ yếu là đồi núi.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Sông ngòi dày đặc, nhiều nước.
D. Tài nguyên khoáng sản nghèo nàn.
124. Nhân tố nào sau đây không phải là chủ trương, chính sách để phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
B. Đầu tư chiều sâu, đổi mới trang thiết bị và công nghệ.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Ưu tiên phát triển công nghiệp khai thác.
125. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là
A. tăng cường bảo vệ chủ quyền biển đảo.
B. thúc đẩy giao lưu văn hóa với các nước.
C. khai thác hiệu quả tài nguyên biển đảo.
D. nâng cao đời sống vật chất và tinh thần.
126. Vùng nào sau đây của nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
127. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của nước ta phân theo nguồn. Để so sánh sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột chồng.
C. Tròn.
D. Miền.
128. Cho bảng số liệu về dân số và sản lượng lương thực của một tỉnh. Để tính mật độ dân số và bình quân lương thực theo đầu người, cần thực hiện phép tính nào?
A. Cộng.
B. Trừ.
C. Nhân.
D. Chia.
129. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Hóa chất.
C. Cơ khí.
D. Điện tử.
130. Cho bảng số liệu về diện tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và 2020. Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
131. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển giao thông vận tải đường biển ở nước ta?
A. Thời tiết diễn biến thất thường.
B. Cơ sở vật chất kĩ thuật còn hạn chế.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn ít.
132. Biện pháp chủ yếu để hạn chế tác động tiêu cực của lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng là
A. xây dựng các hồ chứa nước.
B. trồng rừng phòng hộ.
C. nâng cao địa hình.
D. củng cố hệ thống đê điều.
133. Hoạt động kinh tế nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
C. Phát triển du lịch.
D. Nuôi trồng thủy sản.
134. Đâu là yếu tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân hóa mùa vụ của nông nghiệp nước ta?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Sông ngòi.
D. Địa hình.
135. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Sử dụng công nghệ lạc hậu.
B. Xả thải không qua xử lí.
C. Quản lí môi trường lỏng lẻo.
D. Ý thức bảo vệ môi trường kém.
136. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để sử dụng hợp lí tài nguyên nước ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác nước ngầm.
B. Xây dựng nhiều hồ chứa nước.
C. Áp dụng các biện pháp tưới tiêu tiết kiệm.
D. Đẩy mạnh trồng rừng phòng hộ.
137. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Bắc Trung Bộ là
A. thúc đẩy trao đổi hàng hóa và phục vụ nhu cầu đi lại.
B. tăng cường khả năng giao lưu và phân bố lại dân cư.
C. hình thành chuỗi đô thị và thay đổi cơ cấu kinh tế.
D. nâng cao vai trò trung chuyển và thu hút đầu tư.
138. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta là
A. cung cấp nguồn hàng xuất khẩu lớn.
B. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
C. nâng cao đời sống của ngư dân.
D. giải quyết vấn đề lương thực, thực phẩm.
139. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa phân theo vùng. Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng lúa, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Tròn.
D. Miền.
140. Ý nghĩa chủ yếu của việc xây dựng các nhà máy thủy điện ở nước ta là
A. cung cấp điện năng và điều tiết lũ.
B. phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản.
C. cung cấp nước tưới và giao thông đường thủy.
D. tạo việc làm và thay đổi cơ cấu kinh tế.
141. Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là
A. xây dựng các công trình thủy lợi.
B. trồng cây theo đường đồng mức.
C. khai thác khoáng sản hợp lí.
D. phát triển du lịch sinh thái.
142. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng tỉ trọng.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm tỉ trọng.
C. Khu vực dịch vụ có tỉ trọng cao nhất và tăng.
D. Khu vực công nghiệp, xây dựng có tỉ trọng cao nhất và tăng.
143. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về tình hình phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Phát triển mạnh ở tất cả các vùng.
B. Tập trung chủ yếu ở vùng núi.
C. Phân bố không đều giữa các vùng.
D. Chỉ phát triển ở khu vực thành thị.
144. Ý nghĩa chủ yếu của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên là
A. tăng cường bảo vệ môi trường sinh thái.
B. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa.
C. nâng cao hiệu quả sử dụng đất.
D. tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực.
145. Cho biểu đồ về sản lượng than sạch và than thương phẩm của nước ta giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than sạch và than thương phẩm?
A. Sản lượng than sạch tăng liên tục, than thương phẩm giảm liên tục.
B. Sản lượng than sạch và than thương phẩm đều tăng.
C. Sản lượng than sạch tăng nhanh hơn than thương phẩm.
D. Sản lượng than thương phẩm tăng nhanh hơn than sạch.
146. Cho biểu đồ về lượng mưa và nhiệt độ trung bình của một địa điểm. Địa điểm này có kiểu khí hậu nào?
A. Nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Cận nhiệt đới ẩm.
C. Ôn đới hải dương.
D. Địa trung hải.
147. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu ở nước ta?
A. Xây dựng đê điều.
B. Trồng rừng ngập mặn.
C. Sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Di dời dân cư.
148. Phát biểu nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư, xã hội của nước ta?
A. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
B. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.
C. Chất lượng cuộc sống được nâng cao.
D. Gia tăng dân số tự nhiên ở mức thấp.
149. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Bảo vệ rừng ngập mặn.
C. Phát triển du lịch sinh thái.
D. Ứng dụng công nghệ cao trong sản xuất.
150. Cho bảng số liệu về GDP và dân số của một quốc gia. Để tính GDP bình quân đầu người, cần thực hiện phép tính nào?
A. Cộng.
B. Trừ.
C. Nhân.
D. Chia.