150+ câu hỏi bài tập địa 12 bài 24 trắc nghiệm online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Bạn đã sẵn sàng bắt đầu với bộ 150+ câu hỏi bài tập địa 12 bài 24 trắc nghiệm online có đáp án. Bộ câu hỏi này được xây dựng để giúp bạn ôn luyện kiến thức một cách chủ động và hiệu quả. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn làm bài hiệu quả và tích lũy thêm nhiều kiến thức!
1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, Đông Nam Bộ có chế độ khí hậu thuộc kiểu nào?
2. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
3. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở Đông Nam Bộ?
4. Vấn đề có ý nghĩa chiến lược trong quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở Đông Nam Bộ là gì?
5. Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay?
6. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết nhà máy thủy điện Trị An nằm trên sông nào?
7. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường nước ở Đông Nam Bộ?
8. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
9. Đâu là trung tâm du lịch lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
10. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
11. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cửa khẩu quốc tế nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
12. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của cả nước, có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ?
13. Ngành dịch vụ nào sau đây phát triển mạnh ở Đông Nam Bộ nhờ có vị trí địa lí thuận lợi?
14. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc Đông Nam Bộ?
15. Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên tương đồng nhất với vùng Đông Nam Bộ?
16. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỉ trọng cao nhất?
17. Đâu là cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
18. Đâu là tỉnh thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
19. Đâu không phải là khó khăn chủ yếu đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ?
20. Tuyến đường giao thông quan trọng nào kết nối Đông Nam Bộ với Tây Nguyên?
21. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đông Nam Bộ?
22. Tỉnh nào sau đây mới được tách ra từ tỉnh Bình Phước và thuộc vùng Đông Nam Bộ?
23. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ?
24. Đâu không phải là tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ?
25. Ý nào sau đây không đúng về vai trò của Đông Nam Bộ trong nền kinh tế Việt Nam?
26. Cho biểu đồ về GDP của Đông Nam Bộ và cả nước. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi GDP của Đông Nam Bộ so với cả nước?
27. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
28. Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển công nghiệp?
29. Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có sản lượng điện bình quân đầu người cao nhất?
30. Nhà máy điện nào sau đây sử dụng khí tự nhiên từ bể Nam Côn Sơn ở Đông Nam Bộ?
31. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển hệ thống cảng biển ở Đông Nam Bộ là gì?
32. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nào sau đây nối TP. Hồ Chí Minh với Vũng Tàu?
33. Để phát triển bền vững vùng Đông Nam Bộ, cần chú trọng đến yếu tố nào sau đây?
34. Để giải quyết tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây là phù hợp nhất?
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
36. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành du lịch biển ở Đông Nam Bộ?
37. Đâu là nguyên nhân chính khiến Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
38. Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở Đông Nam Bộ do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa?
39. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ?
40. Nhận xét nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư của Đông Nam Bộ?
41. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở vùng Đông Nam Bộ?
42. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ?
43. Đâu là động lực tăng trưởng quan trọng nhất của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nói riêng và Đông Nam Bộ nói chung?
44. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để nâng cao sức cạnh tranh của các sản phẩm công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
45. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Đông Nam Bộ là gì?
46. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
47. Vấn đề xã hội nào sau đây đang đặt ra nhiều thách thức cho vùng Đông Nam Bộ do tốc độ đô thị hóa nhanh?
48. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng cao nhất?
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây ở Đông Nam Bộ có quy mô lớn nhất?
50. Đâu là đặc điểm nổi bật nhất của nguồn lao động ở Đông Nam Bộ so với các vùng khác của Việt Nam?
51. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
52. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
53. Điều kiện nào sau đây không phải là thế mạnh của Đông Nam Bộ trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài?
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết ngành công nghiệp sản xuất ô tô có ở trung tâm công nghiệp nào của Đông Nam Bộ?
55. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc khai thác dầu khí ở thềm lục địa Đông Nam Bộ đối với nền kinh tế Việt Nam là gì?
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
57. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. (Biểu đồ giả định). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu kinh tế của vùng?
58. Loại cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
59. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ, đồng thời cũng là đầu mối giao thông quan trọng của cả nước?
60. Vùng Đông Nam Bộ có thế mạnh đặc biệt trong việc phát triển loại hình du lịch nào sau đây?
61. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
63. Cho bảng số liệu: SỐ DÂN VÀ SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Bảng số liệu gồm các quốc gia và số liệu tương ứng)
Để thể hiện năng suất lúa của các quốc gia trên, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
64. Đâu không phải là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 6-7, cho biết mỏ than nào sau đây thuộc vùng Đông Bắc?
66. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây giáp Lào?
67. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển công nghiệp ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
68. Cho bảng số liệu: TÌNH HÌNH SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
(Bảng số liệu gồm diện tích, năng suất, sản lượng)
Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng cây công nghiệp lâu năm của nước ta năm 2010 và năm 2020, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
69. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020. (Đề minh họa 2024)
(Biểu đồ tròn, 2 hình tròn, chú thích: Nông, lâm, thủy sản; Công nghiệp, xây dựng; Dịch vụ)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
70. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
71. Giải pháp chủ yếu để sử dụng hợp lí tài nguyên nước ở Đồng bằng sông Cửu Long là
72. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đồng bằng sông Hồng là
73. Cho biểu đồ: SỐ LƯỢNG HÀNH KHÁCH VẬN CHUYỂN VÀ KHỐI LƯỢNG HÀNG HÓA VẬN CHUYỂN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2015 – 2021.
(Biểu đồ kết hợp cột và đường)
Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
74. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây?
75. Ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước, nguyên nhân chủ yếu do
76. Cho bảng số liệu: SỐ LƯỢNG TRÂU, BÒ CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Bảng số liệu gồm năm và số lượng trâu, bò)
Để so sánh tốc độ tăng trưởng số lượng trâu và bò của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
77. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ DÂN SỐ CỦA MỘT SỐ TỈNH NĂM 2021
(Bảng số liệu gồm các tỉnh và số liệu tương ứng)
Để so sánh mật độ dân số của các tỉnh trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
78. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
79. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CẢ NƯỚC, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021. (Đơn vị: Diện tích: nghìn ha, Sản lượng: triệu tấn)
(Bảng số liệu gồm năm 2010, 2015, 2021 và số liệu tương ứng)
Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa của cả nước giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
80. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 24, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị xuất khẩu lớn nhất so với các tỉnh còn lại?
81. Cho bảng số liệu: TỔNG SẢN PHẨM TRONG NƯỚC (GDP) CỦA MỘT SỐ QUỐC GIA NĂM 2020
(Bảng số liệu gồm các quốc gia và số liệu tương ứng)
Để so sánh GDP của các quốc gia trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
82. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết hệ thống sông nào sau đây có lưu lượng nước lớn nhất vào mùa lũ?
83. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
84. Cho biểu đồ: SẢN LƯỢNG THAN, DẦU THÔ VÀ ĐIỆN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2020
(Biểu đồ đường, 3 đường thể hiện sản lượng than, dầu thô, điện)
Nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
85. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết địa điểm nào sau đây có lượng mưa trung bình năm lớn nhất?
86. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển đảo ở nước ta là
87. Cho bảng số liệu: DIỆN TÍCH VÀ SẢN LƯỢNG LÚA CỦA VÙNG ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2020
(Bảng số liệu gồm các tỉnh và số liệu tương ứng)
Để thể hiện tỉ lệ diện tích và sản lượng lúa của các tỉnh trong vùng, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
88. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng lúa bình quân đầu người cao nhất?
89. Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta là
90. Cho bảng số liệu: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2010 – 2021
(Bảng số liệu gồm năm và sản lượng khai thác, nuôi trồng)
Để thể hiện sự thay đổi cơ cấu sản lượng thủy sản của nước ta giai đoạn 2010 – 2021, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
91. Cho biểu đồ về sản lượng than, dầu mỏ, điện của nước ta, dạng biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
92. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác và xuất khẩu?
93. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết nhà máy thủy điện nào sau đây nằm trên sông Đà?
94. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển công nghiệp bền vững ở nước ta?
95. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thước đo trình độ phát triển kinh tế – kĩ thuật của một quốc gia?
96. Yếu tố nào sau đây tác động mạnh mẽ nhất đến sự phân bố các trung tâm công nghiệp ở nước ta?
97. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
98. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: Diện tích: nghìn ha, Sản lượng: triệu tấn). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích và sản lượng lúa cả năm của nước ta giai đoạn 2010 – 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
99. Nhân tố nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến việc lựa chọn địa điểm xây dựng các nhà máy nhiệt điện ở nước ta?
100. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm ngành công nghiệp của nước ta hiện nay?
101. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển công nghiệp ở nước ta?
102. Nhận định nào sau đây không đúng về sự phân bố công nghiệp ở nước ta?
103. Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: %). Biểu đồ thích hợp nhất để thể hiện cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020 là
104. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp điện cho sản xuất và sinh hoạt?
105. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu giúp cho ngành công nghiệp của nước ta sử dụng hiệu quả hơn nguồn tài nguyên?
106. Ý nào sau đây không đúng khi nói về cơ cấu công nghiệp theo lãnh thổ của nước ta?
107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có trữ lượng than lớn nhất?
108. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm, nâng cao thu nhập cho người dân và tạo ra nhiều sản phẩm xuất khẩu?
109. Cho bảng số liệu: Chỉ số sản xuất công nghiệp của nước ta, giai đoạn 2015-2020 (Đơn vị: %). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng chỉ số sản xuất công nghiệp của nước ta giai đoạn 2015-2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
110. Cho bảng số liệu: Sản lượng điện phân theo loại hình của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: tỉ kWh). Để thể hiện quy mô và cơ cấu sản lượng điện phân theo loại hình của nước ta năm 2010 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
111. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành sản xuất ô tô?
112. Cho biểu đồ: Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: %). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
113. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có ngành cơ khí?
114. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
115. Cho bảng số liệu: Giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta, năm 2010 và 2020. (Đơn vị: %). Để so sánh sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020, biểu đồ nào sau đây là thích hợp nhất?
116. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng điện bình quân đầu người cao nhất?
117. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của khu công nghiệp tập trung?
118. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp đối với nền kinh tế nước ta?
119. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết trung tâm năng lượng nào sau đây có quy mô lớn nhất ở nước ta?
120. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết ngành công nghiệp đóng tàu có ở trung tâm công nghiệp nào sau đây?
121. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng Tây Bắc?
122. Tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ở Việt Nam?
123. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam?
124. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng hạn hán ở các tỉnh Nam Trung Bộ?
125. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của các tỉnh (Giả sử bảng số liệu có sẵn). Tính mật độ dân số của tỉnh X.
126. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (Giả sử biểu đồ có sẵn). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
127. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền kinh tế thị trường định hướng xã hội chủ nghĩa ở Việt Nam?
128. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân chính gây ra sự khác biệt về cơ cấu kinh tế giữa các vùng ở Việt Nam?
129. Vùng nào sau đây có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm?
130. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với ngành thủy sản ở Việt Nam hiện nay?
131. Ý nào sau đây không phải là vai trò của giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế – xã hội?
132. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
133. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (Giả sử bảng số liệu có sẵn). Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của năm 2020 so với năm 2015.
134. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy xuất khẩu của Việt Nam?
135. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đồng bằng sông Hồng?
136. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất ở Việt Nam?
137. Vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời)?
138. Đâu là cửa khẩu quốc tế quan trọng nhất trên tuyến biên giới Việt – Trung?
139. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Tây Nguyên?
140. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
141. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?
142. Cho biểu đồ cột thể hiện GDP của các vùng kinh tế trọng điểm (Giả sử biểu đồ có sẵn). Dựa vào biểu đồ, vùng nào có GDP lớn nhất?
143. Loại hình du lịch nào sau đây đang được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?
144. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng núi phía Bắc?
145. Cho biểu đồ tròn về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (Giả sử biểu đồ có sẵn). Dựa vào biểu đồ, khu vực nào có tỉ lệ lao động lớn nhất?
146. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
147. Vùng nào ở Việt Nam có mật độ dân số cao nhất?
148. Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
149. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?
150. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
