1. Vùng nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất về thủy điện?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
2. Ý nghĩa chủ yếu của việc trồng rừng phòng hộ ven biển ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Hạn chế опустынивание, chống gió bão, cát chảy
B. Cung cấp gỗ và lâm sản
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
3. Giải pháp nào sau đây giúp bảo vệ đa dạng sinh học ở Việt Nam?
A. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp
B. Khai thác triệt để tài nguyên rừng
C. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên và vườn quốc gia
D. Phát triển công nghiệp nặng
4. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất về năng lượng gió?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
5. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo tồn đa dạng sinh học ở vùng núi cao?
A. Xây dựng các khu bảo tồn
B. Hạn chế khai thác gỗ
C. Phát triển du lịch sinh thái
D. Khai thác khoáng sản quy mô lớn
6. Dạng địa hình nào sau đây không phổ biến ở vùng ven biển nước ta?
A. Bãi biển bồi tụ
B. Đồng bằng châu thổ
C. Vịnh, cửa sông
D. Địa hình karst
7. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
A. Xây dựng nhiều nhà máy nhiệt điện
B. Tăng cường sử dụng năng lượng tái tạo
C. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác
D. Khai thác than đá xuất khẩu
8. Giải pháp nào sau đây giúp hạn chế tình trạng ngập úng ở các đô thị lớn?
A. Xây dựng nhiều nhà cao tầng
B. Phát triển hệ thống thoát nước
C. Thu hẹp diện tích cây xanh
D. Lấp ao hồ để xây dựng
9. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Đất phù sa
B. Đất feralit
C. Đất badan
D. Đất mùn
10. Loại hình thiên tai nào sau đây thường xảy ra ở vùng núi phía Bắc nước ta?
A. Bão
B. Lũ quét, sạt lở đất
C. Hạn hán
D. Xâm nhập mặn
11. Tài nguyên khoáng sản nào sau đây có trữ lượng lớn nhất ở Việt Nam?
A. Dầu mỏ
B. Khí đốt
C. Than đá
D. Bôxit
12. Biện pháp nào sau đây giúp giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp?
A. Sử dụng giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học
C. Mở rộng diện tích trồng lúa
D. Chặt phá rừng để lấy đất canh tác
13. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hợp lý tài nguyên thiên nhiên?
A. Khai thác tối đa tài nguyên
B. Sử dụng tiết kiệm và hiệu quả tài nguyên
C. Xuất khẩu tài nguyên thô
D. Nhập khẩu tài nguyên đã qua chế biến
14. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc bảo vệ môi trường ở Việt Nam?
A. Phát triển kinh tế nhanh chóng
B. Nâng cao đời sống vật chất của người dân
C. Đảm bảo sự phát triển bền vững của đất nước
D. Tăng cường xuất khẩu
15. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng suy thoái tài nguyên rừng ở Việt Nam là gì?
A. Biến đổi khí hậu
B. Cháy rừng
C. Khai thác quá mức và trái phép
D. Ô nhiễm môi trường
16. Biện pháp nào sau đây có tính chất lâu dài để phòng chống lũ lụt ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Xây dựng đê điều
B. Nạo vét kênh mương
C. Trồng và bảo vệ rừng đầu nguồn
D. Sơ tán dân khi có lũ
17. Giải pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam?
A. Xây dựng các hồ chứa nước
B. Tăng cường khai thác nước ngầm
C. Xử lý nước thải công nghiệp và sinh hoạt
D. Trồng rừng và bảo vệ rừng đầu nguồn
18. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc sử dụng và bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi?
A. Xói mòn, rửa trôi
B. Ngập úng
C. Thiếu nước tưới
D. Xâm nhập mặn
19. Vấn đề môi trường nào sau đây đang trở nên cấp bách ở các khu công nghiệp?
A. Ô nhiễm không khí và nguồn nước
B. Sạt lở đất
C. Xâm nhập mặn
D. Hạn hán
20. Để bảo vệ tài nguyên biển, đảo, chúng ta cần ưu tiên giải pháp nào?
A. Đẩy mạnh khai thác dầu khí
B. Phát triển du lịch biển ồ ạt
C. Tăng cường quản lý và khai thác bền vững
D. Xây dựng nhiều nhà máy ven biển
21. Việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng ven biển cần chú trọng đến vấn đề nào sau đây?
A. Khai thác tối đa tài nguyên
B. Bảo vệ môi trường và phát triển bền vững
C. Tập trung phát triển công nghiệp nặng
D. Xây dựng nhiều khu đô thị lớn
22. Điều kiện nào sau đây không phải là nguyên nhân gây ra lũ lụt ở miền Trung?
A. Địa hình dốc
B. Mưa lớn kéo dài
C. Rừng phòng hộ bị tàn phá
D. Địa hình bằng phẳng
23. Vùng nào ở Việt Nam chịu ảnh hưởng mạnh nhất của bão?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải miền Trung
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
24. Đâu không phải là nguyên nhân gây ô nhiễm nguồn nước ở Việt Nam?
A. Nước thải công nghiệp chưa qua xử lý
B. Sử dụng phân bón và thuốc trừ sâu quá mức trong nông nghiệp
C. Khai thác khoáng sản bừa bãi
D. Phát triển du lịch bền vững
25. Vùng nào ở nước ta có nguy cơ опустынивание cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
26. Hoạt động kinh tế nào sau đây gây ảnh hưởng lớn nhất đến môi trường biển?
A. Nuôi trồng thủy sản
B. Khai thác dầu khí
C. Du lịch biển
D. Vận tải biển
27. Tài nguyên nào sau đây thuộc loại vô tận?
A. Dầu mỏ
B. Than đá
C. Năng lượng mặt trời
D. Khí đốt
28. Hệ sinh thái rừng ngập mặn tập trung nhiều nhất ở khu vực nào của nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Ven biển miền Trung
29. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biến đổi khí hậu, nước biển dâng
B. Khai thác quá mức tài nguyên nước ngầm
C. Xây dựng nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn
D. Tất cả các đáp án trên
30. Điều kiện tự nhiên nào sau đây thuận lợi cho phát triển du lịch biển ở Việt Nam?
A. Địa hình đồi núi dốc
B. Khí hậu lạnh giá
C. Bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp
D. Sông ngòi ít
31. Tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta hiện nay có xu hướng?
A. Giảm mạnh.
B. Tăng nhanh.
C. Ổn định.
D. Không thay đổi.
32. Đâu là vùng có số lượng đô thị lớn nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
33. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
34. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Buôn Ma Thuột.
35. Đâu là nhân tố tự nhiên chủ yếu tác động đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Chính sách dân số.
C. Địa hình và khí hậu.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
36. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân bố dân cư không đều ở nước ta?
A. Do chính sách phân bố dân cư của Nhà nước.
B. Do sự khác biệt về điều kiện tự nhiên, kinh tế – xã hội giữa các vùng.
C. Do trình độ phát triển của giao thông vận tải.
D. Do lịch sử khai thác lãnh thổ.
37. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn so với khu vực nông thôn?
A. Do trình độ chuyên môn của người lao động ở thành thị thấp hơn.
B. Do nhu cầu lao động ở thành thị ít hơn.
C. Do áp lực cạnh tranh việc làm ở thành thị lớn hơn.
D. Do chính sách hỗ trợ việc làm ở nông thôn tốt hơn.
38. Cho bảng số liệu về tỉ lệ dân số thành thị của một số tỉnh năm 2020. (Giả sử bảng số liệu đã cho). Tỉnh nào có mức độ đô thị hóa cao nhất?
A. Tỉnh có tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất.
B. Tỉnh có tỉ lệ dân số thành thị cao nhất.
C. Tỉnh có quy mô dân số lớn nhất.
D. Tỉnh có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao nhất.
39. Hậu quả nào sau đây không phải là hậu quả của tình trạng di cư tự do?
A. Gây khó khăn cho việc quản lý dân cư.
B. Làm tăng tình trạng ô nhiễm môi trường ở các đô thị.
C. Làm tăng thêm sự mất cân đối về giới tính.
D. Góp phần làm giảm áp lực dân số ở nông thôn.
40. Cho biểu đồ cột về số dân thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. (Giả sử biểu đồ đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Số dân thành thị luôn ít hơn số dân nông thôn.
B. Số dân nông thôn tăng liên tục.
C. Số dân thành thị giảm liên tục.
D. Tốc độ tăng số dân thành thị chậm hơn tốc độ tăng số dân nông thôn.
41. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân số nước ta?
A. Dân số phân bố đều giữa các vùng.
B. Tốc độ tăng dân số cao và ổn định.
C. Cơ cấu dân số trẻ nhưng đang già hóa.
D. Chất lượng cuộc sống dân cư rất cao.
42. Đâu là đặc điểm nổi bật của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ lệ đô thị hóa rất cao.
B. Đô thị hóa diễn ra với tốc độ chậm.
C. Đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
D. Đô thị hóa chủ yếu diễn ra ở khu vực nông thôn.
43. Đâu không phải là giải pháp để hạn chế tình trạng mất cân bằng giới tính khi sinh ở nước ta?
A. Nâng cao vị thế của phụ nữ trong xã hội.
B. Tăng cường tuyên truyền về bình đẳng giới.
C. Xử lý nghiêm các hành vi lựa chọn giới tính thai nhi.
D. Khuyến khích sinh nhiều con trai.
44. Đặc điểm nào sau đây không phải là đặc điểm của lực lượng lao động nước ta?
A. Dồi dào về số lượng.
B. Chất lượng ngày càng được nâng cao.
C. Có nhiều kinh nghiệm sản xuất nông nghiệp.
D. Phân bố đồng đều giữa các vùng.
45. Vấn đề việc làm ở nước ta hiện nay mang tính cấp bách vì?
A. Nguồn lao động dồi dào, số lượng người thất nghiệp lớn.
B. Trình độ chuyên môn của người lao động rất cao.
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra chậm.
46. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Tăng cường đầu tư nước ngoài.
C. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo và nâng cao chất lượng nguồn lao động.
D. Hạn chế di cư tự do.
47. Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là gì?
A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
B. Khai thác hiệu quả tài nguyên và sử dụng hợp lý nguồn lao động.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh.
D. Phát triển du lịch.
48. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C. Hạn chế đầu tư vào khu vực nông thôn.
D. Nâng cao chất lượng đào tạo nghề.
49. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. (Giả sử biểu đồ đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Tỉ trọng lao động khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng lao động khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng lao động khu vực dịch vụ tăng.
D. Cơ cấu lao động không thay đổi.
50. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Bắc Ninh.
D. Hưng Yên.
51. Cho bảng số liệu về dân số và tỉ lệ tăng dân số tự nhiên của một số quốc gia năm 2020. (Giả sử bảng số liệu đã cho). Quốc gia nào có quy mô dân số lớn nhất?
A. Quốc gia có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên cao nhất.
B. Quốc gia có tỉ lệ tăng dân số tự nhiên thấp nhất.
C. Quốc gia có dân số ít nhất.
D. Quốc gia có dân số nhiều nhất.
52. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển kinh tế ở vùng nông thôn nước ta là gì?
A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần cho người dân.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh.
D. Phát triển du lịch.
53. Phát biểu nào sau đây không đúng về dân số nước ta?
A. Dân số đông, tạo ra thị trường tiêu thụ lớn.
B. Dân số trẻ, nguồn lao động dồi dào.
C. Mật độ dân số cao, đặc biệt ở các vùng đồng bằng.
D. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
54. Vùng nào ở nước ta có tỉ lệ dân thành thị cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
55. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở nước ta hiện nay?
A. Giảm tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng và dịch vụ.
C. Ổn định cơ cấu lao động giữa các khu vực.
D. Tăng tỉ trọng lao động trong khu vực nhà nước.
56. Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của đô thị hóa đến kinh tế – xã hội nước ta?
A. Góp phần làm giảm sự phân hóa giàu nghèo.
B. Tạo ra nhiều việc làm và thu nhập cho người dân.
C. Làm chậm quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. Không tác động đến sự phát triển văn hóa.
57. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất ở vùng Tây Nguyên?
A. Kon Tum.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Lâm Đồng.
58. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng cuộc sống dân cư ở vùng nông thôn?
A. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp.
B. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng.
C. Nâng cao trình độ dân trí.
D. Tập trung phát triển các đô thị lớn.
59. Đâu là thách thức lớn nhất đối với vấn đề dân số và lao động ở vùng nông thôn nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thiếu việc làm và di cư.
B. Dân số quá đông.
C. Trình độ dân trí thấp.
D. Thiếu cơ sở hạ tầng.
60. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở nước ta?
A. Thiên tai, dịch bệnh.
B. Sự phát triển của giao thông vận tải.
C. Sự chênh lệch về điều kiện sống và việc làm.
D. Chính sách khuyến khích di cư của nhà nước.
61. Cho biết trung tâm công nghiệp lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng là:
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.
62. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp.
D. Di dân từ nông thôn ra thành thị.
63. Cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Nghi Sơn.
D. Vân Phong.
64. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lương thực số một của cả nước?
A. Đất đai màu mỡ, diện tích rộng lớn.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm, nguồn nước dồi dào.
C. Lao động dồi dào, có kinh nghiệm sản xuất.
D. Cơ sở hạ tầng hoàn thiện, dịch vụ phát triển.
65. Đâu là mục tiêu chính của việc xây dựng các khu kinh tế ven biển ở nước ta?
A. Phát triển du lịch.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Giải quyết việc làm.
D. Tất cả các đáp án trên.
66. Cho biết vùng nào sau đây ở nước ta có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
67. Cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà Mau.
B. Bạc Liêu.
C. Sóc Trăng.
D. An Giang.
68. Biện pháp chủ yếu nào sau đây được sử dụng để giảm thiểu tác động tiêu cực của quá trình đô thị hóa đến môi trường ở nước ta?
A. Phát triển các khu công nghiệp tập trung.
B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại.
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
69. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Dầu khí và hóa chất.
70. Cho biết tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long An.
B. Kiên Giang.
C. An Giang.
D. Đồng Tháp.
71. Cho biết cửa khẩu quốc tế nào sau đây nằm trên biên giới Việt – Trung?
A. Mộc Bài.
B. Lao Bảo.
C. Hữu Nghị.
D. Bờ Y.
72. Đâu là trở ngại lớn nhất đối với việc nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân ở vùng núi cao nước ta?
A. Thiếu đất canh tác.
B. Cơ sở hạ tầng yếu kém.
C. Thiên tai thường xuyên xảy ra.
D. Trình độ dân trí thấp.
73. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân hóa lãnh thổ kinh tế ở nước ta?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
C. Chính sách phát triển của Nhà nước.
D. Dân cư và lao động.
74. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thiếu vốn đầu tư và công nghệ hiện đại.
B. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
C. Dân trí thấp, thiếu nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Thời tiết khắc nghiệt, thiên tai thường xuyên xảy ra.
75. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất của việc phát triển bền vững ở nước ta?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
C. Nâng cao đời sống vật chất cho người dân.
D. Đảm bảo sự hài hòa giữa kinh tế, xã hội và môi trường.
76. Cho biết vùng nào sau đây có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
77. Cho biết vùng nào sau đây có trữ lượng bôxit lớn nhất ở nước ta?
A. Tây Nguyên.
B. Đông Nam Bộ.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
78. Đâu là nguyên nhân chủ yếu khiến cho vùng Đồng bằng sông Hồng phải đối mặt với nhiều thách thức về môi trường?
A. Biến đổi khí hậu.
B. Mật độ dân số quá cao.
C. Khai thác tài nguyên quá mức.
D. Phát triển công nghiệp chậm.
79. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển ngành thủy sản ở nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Ô nhiễm môi trường biển.
C. Thời tiết diễn biến thất thường.
D. Nguồn lao động thiếu kinh nghiệm.
80. Cho biết tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quảng Nam.
D. Quảng Ngãi.
81. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển kinh tế biển ở nước ta?
A. Tăng cường khai thác dầu khí.
B. Phát triển du lịch biển.
C. Xây dựng các khu kinh tế ven biển.
D. Bảo vệ môi trường biển.
82. Đâu là biện pháp quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Trồng rừng và cây công nghiệp lâu năm.
C. Khai thác khoáng sản hợp lý.
D. Phát triển du lịch sinh thái.
83. Cho biết vùng nào sau đây có tỉ lệ đô thị hóa cao nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
84. Yếu tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự thành công của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa ở nước ta?
A. Nguồn vốn đầu tư nước ngoài dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
85. Cho biết quốc lộ 1A đi qua tỉnh nào sau đây ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Quảng Bình.
B. Quảng Trị.
C. Thừa Thiên Huế.
D. Tất cả các đáp án trên.
86. Đâu là đặc điểm nổi bật của quá trình công nghiệp hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tập trung chủ yếu vào các ngành công nghiệp nặng.
B. Phát triển nhanh chóng ở khu vực nông thôn.
C. Gắn liền với quá trình đô thị hóa.
D. Diễn ra hoàn toàn độc lập với thế giới.
87. Cho biết vùng nào sau đây có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
88. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị ở nước ta?
A. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn.
B. Phát triển kinh tế – xã hội ở nông thôn.
C. Tăng cường giáo dục hướng nghiệp.
D. Xây dựng thêm nhà ở xã hội.
89. Vùng nào sau đây ở nước ta có năng suất lúa cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
90. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp và đô thị lớn của nước ta?
A. Sản xuất nông nghiệp lạc hậu.
B. Khai thác khoáng sản quá mức.
C. Hệ thống xử lý chất thải chưa đáp ứng yêu cầu.
D. Biến đổi khí hậu toàn cầu.
91. Khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Vân Phong.
D. Nhơn Hội.
92. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tập trung nhiều di tích lịch sử và văn hóa.
B. Có mật độ dân số cao.
C. Đóng góp lớn vào GDP và ngân sách nhà nước.
D. Có nhiều tiềm năng phát triển du lịch.
93. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.
D. Không có vùng nào chịu ảnh hưởng của biến đổi khí hậu.
94. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để nâng cao hiệu quả hoạt động của các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Đẩy mạnh liên kết giữa các vùng.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tăng cường bảo vệ môi trường.
D. Phát triển kinh tế độc lập, khép kín.
95. Đâu không phải là mục tiêu của việc phát triển vùng kinh tế trọng điểm?
A. Tạo động lực tăng trưởng kinh tế cho cả nước.
B. Thử nghiệm thể chế, chính sách mới.
C. Tăng cường quốc phòng và an ninh.
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân.
96. Trong vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ, ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Khai thác dầu khí.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Điện tử và công nghệ thông tin.
D. Dệt may.
97. Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng trong việc xuất khẩu các mặt hàng nông sản?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.
D. Không có vùng nào có vai trò quan trọng.
98. Vùng kinh tế trọng điểm có vai trò gì đối với các vùng khác?
A. Cung cấp nguồn lao động dồi dào.
B. Là thị trường tiêu thụ hàng hóa lớn nhất.
C. Tạo động lực và sức lan tỏa phát triển kinh tế.
D. Cung cấp nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
99. Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa.
C. Tạo ra sự tăng trưởng nhanh chóng và bền vững.
D. Giải quyết vấn đề việc làm.
100. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để hình thành vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có vị trí địa lí thuận lợi.
B. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
C. Có cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Có dân số đông.
101. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Đầu tư vào công nghệ sạch và thân thiện với môi trường.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để tăng trưởng kinh tế.
C. Phát triển nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Quy hoạch đô thị hợp lý và đồng bộ.
102. Ngành dịch vụ nào sau đây phát triển mạnh ở các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Du lịch sinh thái.
B. Vận tải và viễn thông.
C. Khai thác khoáng sản.
D. Nông nghiệp công nghệ cao.
103. Vùng kinh tế trọng điểm nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế của khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ.
D. Không có vùng kinh tế trọng điểm nào thuộc Đồng bằng sông Cửu Long.
104. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Quy Nhơn.
D. Buôn Ma Thuột.
105. Vấn đề môi trường nào cần được ưu tiên giải quyết ở các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Xâm nhập mặn.
B. Ô nhiễm không khí và nguồn nước.
C. Sạt lở bờ sông.
D. Thiếu nước ngọt.
106. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh và thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Lạng Sơn, Cao Bằng, Bắc Kạn.
107. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng hàng đầu giúp Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế trọng điểm?
A. Khí hậu ôn hòa.
B. Đất đai màu mỡ.
C. Vị trí địa lý thuận lợi.
D. Tài nguyên rừng phong phú.
108. Mục tiêu chủ yếu của việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là gì?
A. Giải quyết việc làm cho lao động nông thôn.
B. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước.
C. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân.
D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên và môi trường.
109. Yếu tố nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm?
A. Có vị trí địa lý thuận lợi cho giao lưu trong nước và quốc tế.
B. Tập trung vốn đầu tư lớn để xây dựng cơ sở hạ tầng.
C. Có trình độ thâm canh cao và sử dụng nhiều lao động.
D. Có khả năng thu hút các ngành kinh tế mũi nhọn.
110. Tác động tiêu cực nào sau đây thường gặp ở các vùng kinh tế trọng điểm do quá trình đô thị hóa nhanh chóng?
A. Thiếu lao động có kỹ năng.
B. Ùn tắc giao thông và ô nhiễm môi trường.
C. Giá nông sản giảm mạnh.
D. Mất cân bằng giới tính.
111. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển của vùng kinh tế trọng điểm hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Dân số quá đông.
112. Ý nghĩa chủ yếu của việc thành lập các vùng kinh tế trọng điểm là gì?
A. Tăng cường liên kết kinh tế giữa các địa phương, tạo động lực phát triển.
B. Phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước.
C. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Nâng cao vị thế của Việt Nam trên trường quốc tế.
113. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Bắc Ninh.
B. Vĩnh Phúc.
C. Thái Nguyên.
D. Hải Dương.
114. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất trong vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
115. Trong các tỉnh sau, tỉnh nào không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Lâm Đồng.
116. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Vinh.
D. Đông Hà.
117. Đâu là ngành công nghiệp không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chế biến thủy sản.
B. Lọc hóa dầu.
C. Đóng tàu.
D. Sản xuất ô tô.
118. Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ở các vùng kinh tế trọng điểm, cần ưu tiên biện pháp nào?
A. Xây dựng nhiều khu công nghiệp hơn.
B. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch hơn.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên.
D. Mở rộng diện tích đô thị.
119. Nhận định nào sau đây đúng về sự phân bố các khu công nghiệp tập trung ở vùng kinh tế trọng điểm?
A. Phân bố đồng đều ở tất cả các tỉnh.
B. Tập trung chủ yếu ở các tỉnh miền núi.
C. Phân bố gần các đô thị lớn và đầu mối giao thông.
D. Tập trung ở các vùng nông thôn để tạo việc làm.
120. Cho biểu đồ về GDP của các vùng kinh tế trọng điểm (năm 2023). Dựa vào biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc có GDP cao nhất.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có GDP thấp nhất.
C. Vùng kinh tế trọng điểm Đông Nam Bộ có GDP cao nhất.
D. Tất cả các vùng có GDP bằng nhau.
121. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho các ngành công nghiệp khác?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện tử.
122. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào thường được hình thành ở các vùng có nguồn nguyên liệu tại chỗ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
123. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có thể giúp các doanh nghiệp giảm chi phí sản xuất thông qua việc sử dụng chung các dịch vụ hỗ trợ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
124. Đâu là yếu tố tự nhiên có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Khí hậu và nguồn nước.
B. Địa hình và đất đai.
C. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
D. Sông ngòi và khoáng sản.
125. Đâu là đặc điểm chung của các khu công nghiệp ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Tập trung vào các ngành công nghiệp nặng.
B. Sử dụng nhiều lao động thủ công.
C. Phát triển các ngành công nghiệp chế biến và lắp ráp.
D. Gần các nguồn tài nguyên khoáng sản.
126. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có quy mô nhỏ nhất?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Cụm công nghiệp.
D. Trung tâm công nghiệp.
127. Khu công nghiệp tập trung thường được bố trí ở đâu?
A. Gần khu dân cư thưa thớt, giao thông thuận lợi.
B. Xa khu dân cư, gần nguồn nước.
C. Gần khu dân cư, xa nguồn nguyên liệu.
D. Xa khu dân cư và các trung tâm kinh tế.
128. Tại sao cần có sự liên kết giữa các khu công nghiệp trong một vùng?
A. Để giảm chi phí sản xuất.
B. Để tăng cường khả năng cạnh tranh.
C. Để tạo ra chuỗi giá trị sản phẩm hoàn chỉnh.
D. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
129. Đâu là một trong những lợi ích của việc hình thành các cụm công nghiệp?
A. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
B. Tăng cường liên kết giữa các doanh nghiệp nhỏ và vừa.
C. Tập trung các ngành công nghiệp nặng.
D. Thu hút nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
130. Tại sao các khu công nghiệp thường được xây dựng gần các thành phố lớn?
A. Để giảm chi phí thuê đất.
B. Để tận dụng nguồn lao động dồi dào và cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Để gần các nguồn tài nguyên thiên nhiên.
D. Để tránh ô nhiễm môi trường.
131. Đâu là một trong những giải pháp để giảm thiểu ô nhiễm môi trường trong quá trình sản xuất công nghiệp?
A. Sử dụng công nghệ lạc hậu.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Áp dụng quy trình sản xuất sạch hơn và sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Tập trung vào các ngành công nghiệp thâm dụng lao động.
132. Tại sao việc phát triển công nghiệp cần gắn liền với việc phát triển đô thị?
A. Để giảm chi phí đầu tư.
B. Để tạo ra thị trường tiêu thụ sản phẩm.
C. Để tăng cường hợp tác quốc tế.
D. Để thu hút lao động trình độ cao.
133. Đâu không phải là vai trò của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của vùng.
B. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên.
C. Bảo vệ môi trường sinh thái.
D. Phân bố lại dân cư.
134. Đâu là một trong những tác động tiêu cực của quá trình công nghiệp hóa đến môi trường?
A. Suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
B. Tăng cường đa dạng sinh học.
C. Cải thiện chất lượng không khí.
D. Giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước.
135. Đâu không phải là tiêu chí để đánh giá hiệu quả của tổ chức lãnh thổ công nghiệp?
A. Mức độ tăng trưởng kinh tế.
B. Mức độ ô nhiễm môi trường.
C. Mức độ phân hóa giàu nghèo.
D. Mức độ sử dụng tài nguyên.
136. Tại sao việc phát triển các khu công nghiệp cần chú trọng đến vấn đề bảo vệ môi trường?
A. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Để đảm bảo sự phát triển bền vững.
C. Để tăng năng suất lao động.
D. Để giảm chi phí sản xuất.
137. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc liên kết các ngành công nghiệp khác nhau trong một vùng?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
138. Ngành công nghiệp nào sau đây thường được ưu tiên phát triển ở các khu công nghiệp tập trung?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến nông sản.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện lực.
139. Tại sao cần có sự phân công lao động theo vùng trong phát triển công nghiệp?
A. Để tăng năng suất lao động.
B. Để khai thác hiệu quả tiềm năng của mỗi vùng.
C. Để giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
D. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
140. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc tạo ra các sản phẩm có giá trị gia tăng cao?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
141. Tại sao cần có chính sách ưu đãi đối với các doanh nghiệp đầu tư vào vùng sâu, vùng xa?
A. Để giảm chi phí sản xuất.
B. Để thu hút lao động.
C. Để thúc đẩy phát triển kinh tế – xã hội ở các vùng khó khăn.
D. Để tăng cường hợp tác quốc tế.
142. Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có quy mô lớn nhất, bao gồm nhiều khu công nghiệp, cụm công nghiệp và các điểm công nghiệp?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
143. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây có sự hợp tác chặt chẽ giữa các xí nghiệp để sử dụng chung cơ sở hạ tầng và dịch vụ?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
144. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có vai trò quan trọng trong việc thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
145. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hình thành các khu công nghiệp ở Việt Nam?
A. Nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
D. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
146. Loại hình tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào có thể giúp các địa phương khai thác tối đa tiềm năng về tài nguyên và lao động?
A. Điểm công nghiệp.
B. Khu công nghiệp.
C. Trung tâm công nghiệp.
D. Vùng công nghiệp.
147. Tại sao cần chú trọng đến việc đào tạo nguồn nhân lực chất lượng cao cho ngành công nghiệp?
A. Để giảm chi phí lao động.
B. Để tăng cường khả năng cạnh tranh.
C. Để thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Để tăng cường hợp tác quốc tế.
148. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp ở các vùng núi nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
C. Nguồn lao động chất lượng thấp.
D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
149. Đâu là một trong những giải pháp để phát triển công nghiệp bền vững ở Việt Nam?
A. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
B. Sử dụng công nghệ lạc hậu.
C. Phát triển công nghiệp xanh và sử dụng năng lượng tái tạo.
D. Tập trung vào các ngành công nghiệp thâm dụng lao động.
150. Điều gì sẽ xảy ra nếu các khu công nghiệp không được quy hoạch và quản lý chặt chẽ?
A. Năng suất lao động giảm.
B. Ô nhiễm môi trường tăng.
C. Giá thành sản phẩm tăng.
D. Thu hút ít vốn đầu tư hơn.