1. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số của nước ta?
A. Dân số trẻ và có xu hướng già hóa.
B. Dân số già và có xu hướng trẻ hóa.
C. Tỉ lệ giới tính luôn cân bằng.
D. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
2. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Sự khác biệt về nguồn lao động giữa các vùng.
B. Sự khác biệt về vị trí địa lý, tài nguyên và cơ sở hạ tầng giữa các vùng.
C. Sự khác biệt về trình độ khoa học – công nghệ giữa các vùng.
D. Sự khác biệt về chính sách phát triển kinh tế của nhà nước đối với các vùng.
3. Đâu là thách thức lớn nhất đối với vấn đề việc làm ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Tình trạng thiếu việc làm và tỉ lệ thất nghiệp cao.
B. Chất lượng nguồn lao động còn thấp.
C. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
D. Thiếu chính sách hỗ trợ việc làm.
4. Cho biểu đồ thể hiện cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Tỉ lệ lao động khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước giảm.
B. Tỉ lệ lao động khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước tăng.
C. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, khu vực nhà nước giảm.
D. Tỉ lệ lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm, khu vực ngoài nhà nước tăng.
5. Ý nghĩa lớn nhất của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là
A. khai thác hợp lý tài nguyên thiên nhiên.
B. giải quyết vấn đề việc làm.
C. giảm bớt áp lực dân số ở các đô thị lớn.
D. sử dụng hiệu quả nguồn lao động và tài nguyên, góp phần phát triển kinh tế – xã hội bền vững.
6. Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị và nông thôn (%). Để so sánh tỉ lệ thất nghiệp giữa hai khu vực, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
7. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
8. Đâu là yếu tố văn hóa – xã hội có ảnh hưởng lớn đến phân bố dân cư ở nước ta?
A. Địa hình.
B. Khí hậu.
C. Phong tục tập quán.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
9. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình công nghiệp hóa ở nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng lạc hậu.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
10. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giải quyết tình trạng thất nghiệp ở khu vực thành thị nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng cường đào tạo nghề.
D. Hạn chế di dân từ nông thôn ra thành thị.
11. Đâu không phải là nguyên nhân làm cho tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao hơn khu vực nông thôn?
A. Áp lực dân số cao.
B. Cạnh tranh việc làm gay gắt.
C. Yêu cầu về trình độ chuyên môn cao.
D. Thiếu đất canh tác.
12. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở nước ta là
A. tạo ra nhiều việc làm cho người lao động.
B. thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
C. giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
D. phân bố lại dân cư và lao động.
13. Cho bảng số liệu về số dân thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: triệu người). Để thể hiện sự thay đổi số dân thành thị và nông thôn, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
14. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại.
B. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu dân cư.
C. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi vi phạm.
D. Ứng dụng công nghệ sản xuất sạch.
15. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: triệu tấn). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
16. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Chính sách dân số của nhà nước.
C. Địa hình và nguồn nước.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
17. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu đầu vào cho các ngành công nghiệp khác?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp khai thác và chế biến khoáng sản.
D. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
18. Cho biểu đồ về số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (triệu lượt người). Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
19. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc
A. giảm tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
B. tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
C. tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng, giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và dịch vụ.
D. giảm tỉ trọng của khu vực dịch vụ, tăng tỉ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp và công nghiệp – xây dựng.
20. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi.
B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng trung du.
21. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Tăng cường đầu tư cho giáo dục và đào tạo.
B. Đổi mới chương trình và phương pháp giảng dạy.
C. Mở rộng quy mô đào tạo nghề.
D. Hạn chế xuất khẩu lao động.
22. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở nước ta?
A. Công nghiệp phát triển nhanh chóng.
B. Cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
C. Công nghiệp phân bố đồng đều giữa các vùng.
D. Công nghiệp ngày càng hiện đại hóa.
23. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội nước ta là
A. làm thay đổi cơ cấu kinh tế và lao động.
B. gây ô nhiễm môi trường.
C. làm gia tăng tệ nạn xã hội.
D. tạo ra sự phân hóa giàu nghèo.
24. Vùng nào ở nước ta có trình độ đô thị hóa cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đông Nam Bộ.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
25. Đâu là một trong những biểu hiện của toàn cầu hóa kinh tế?
A. Sự gia tăng của các rào cản thương mại.
B. Sự phát triển của thương mại quốc tế.
C. Sự suy giảm của đầu tư trực tiếp nước ngoài.
D. Sự phân biệt đối xử trong lao động.
26. Đâu là xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp chế biến, tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp khai thác.
B. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.
D. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp truyền thống.
27. Cho bảng số liệu về cơ cấu kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020 (%). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi?
A. Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng dịch vụ không đổi.
D. Tỉ trọng nông, lâm, ngư nghiệp giảm, công nghiệp – xây dựng và dịch vụ tăng.
28. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
29. Đâu không phải là đặc điểm của quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Tốc độ đô thị hóa diễn ra nhanh.
B. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. Đô thị hóa phân bố đồng đều giữa các vùng.
D. Đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.
30. Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam và một số nước trong khu vực (đơn vị: USD). Để so sánh GDP bình quân đầu người giữa Việt Nam và các nước, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ cột.
B. Biểu đồ đường.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
31. Ý nào sau đây là đặc điểm của ngành công nghiệp trọng điểm?
A. Sử dụng nhiều lao động thủ công
B. Có hàm lượng khoa học – công nghệ cao
C. Chỉ tập trung ở khu vực thành thị
D. Ít tác động đến các ngành kinh tế khác
32. Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho ngành công nghiệp nước ta có sự phân hóa theo lãnh thổ?
A. Sự phân bố tài nguyên thiên nhiên và đặc điểm dân cư, lao động
B. Chính sách phát triển kinh tế của nhà nước
C. Trình độ phát triển khoa học – công nghệ
D. Quá trình hội nhập kinh tế quốc tế
33. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm nào sau đây có quy mô lớn?
A. Biên Hòa
B. Đà Nẵng
C. Cần Thơ
D. Hà Nội
34. Cho bảng số liệu: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam (Đơn vị: %)
Năm 2010: Nông, lâm, ngư nghiệp: 20; Công nghiệp, xây dựng: 40; Dịch vụ: 40
Năm 2020: Nông, lâm, ngư nghiệp: 15; Công nghiệp, xây dựng: 40; Dịch vụ: 45
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Việt Nam?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng.
D. Cả ba khu vực đều có xu hướng tăng.
35. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất?
A. Đồng Nai
B. Bình Dương
C. TP. Hồ Chí Minh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
36. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế (Đơn vị: %)
Năm 2010: Nông, lâm, ngư nghiệp: 50; Công nghiệp, xây dựng: 20; Dịch vụ: 30
Năm 2020: Nông, lâm, ngư nghiệp: 35; Công nghiệp, xây dựng: 25; Dịch vụ: 40
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Lao động trong khu vực dịch vụ tăng.
D. Cả ba khu vực đều không thay đổi.
37. Cho bảng số liệu: Chỉ số sản xuất công nghiệp của Việt Nam (Đơn vị: %)
Năm 2015: 100
Năm 2020: 125
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi chỉ số sản xuất công nghiệp?
A. Sản xuất công nghiệp giảm 25%.
B. Sản xuất công nghiệp tăng 25%.
C. Sản xuất công nghiệp không thay đổi.
D. Sản xuất công nghiệp tăng 125%.
38. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm cho lao động nông thôn?
A. Khai thác khoáng sản
B. Sản xuất điện
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Sản xuất ô tô
39. Ý nào sau đây không phải là vai trò của ngành công nghiệp đối với nền kinh tế?
A. Tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa đáp ứng nhu cầu tiêu dùng
B. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
C. Cung cấp việc làm cho người lao động
D. Bảo tồn đa dạng sinh học
40. Nhân tố nào sau đây là quan trọng nhất để đảm bảo sự phát triển bền vững của ngành công nghiệp?
A. Sử dụng công nghệ hiện đại, thân thiện với môi trường
B. Tập trung vào các ngành công nghiệp mũi nhọn
C. Tăng cường xuất khẩu sản phẩm công nghiệp
D. Phát triển mạnh mẽ các khu công nghiệp
41. Cho bảng số liệu: Tình hình sử dụng điện của một tỉnh (Đơn vị: triệu kWh)
Năm 2015: Công nghiệp: 500; Nông nghiệp: 200; Dân dụng: 300
Năm 2020: Công nghiệp: 700; Nông nghiệp: 250; Dân dụng: 350
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tình hình sử dụng điện?
A. Khu vực nông nghiệp có mức tăng cao nhất.
B. Khu vực dân dụng có mức tăng cao nhất.
C. Khu vực công nghiệp có mức tăng cao nhất.
D. Cả ba khu vực đều có mức tăng tương đương.
42. Ý nào sau đây là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành công nghiệp nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
43. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế?
A. Khai thác than
B. Điện lực
C. Cơ khí
D. Chế biến thủy sản
44. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc cung cấp nguyên liệu cho nhiều ngành kinh tế khác?
A. Chế biến lương thực, thực phẩm
B. Dệt may
C. Điện tử
D. Hóa chất
45. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành các khu công nghiệp tập trung ở nước ta?
A. Nguồn lao động dồi dào
B. Vị trí địa lí thuận lợi
C. Chính sách ưu đãi đầu tư
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
46. Cho biểu đồ về sản lượng điện của một quốc gia (đơn vị: tỉ kWh):
Năm 2010: Nhiệt điện 100, Thủy điện 80
Năm 2020: Nhiệt điện 150, Thủy điện 90, Năng lượng tái tạo 30
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu sản lượng điện của quốc gia đó?
A. Tỉ trọng nhiệt điện giảm, thủy điện tăng.
B. Tỉ trọng thủy điện giảm, nhiệt điện tăng.
C. Tỉ trọng nhiệt điện và thủy điện đều tăng.
D. Tỉ trọng nhiệt điện và thủy điện đều giảm.
47. Vùng nào sau đây ở nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Tây Nguyên
48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng điện than lớn nhất?
A. Quảng Ninh
B. Hải Phòng
C. Thái Bình
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21, cho biết trung tâm công nghiệp Việt Trì có ngành nào sau đây?
A. Luyện kim đen
B. Cơ khí
C. Hóa chất, phân bón
D. Sản xuất vật liệu xây dựng
50. Ngành công nghiệp nào sau đây chịu ảnh hưởng lớn nhất của yếu tố thị trường?
A. Khai thác than
B. Điện lực
C. Cơ khí
D. Chế biến lương thực, thực phẩm
51. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Huế
D. Đồng Hới
52. Vùng nào của nước ta có ngành công nghiệp khai thác than phát triển mạnh nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
53. Ý nào sau đây là xu hướng chuyển dịch cơ cấu ngành công nghiệp ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
B. Giảm tỉ trọng các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao
C. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp chế biến sâu
D. Tập trung vào các ngành công nghiệp khai thác tài nguyên
54. Ý nào sau đây không phải là nhân tố tự nhiên ảnh hưởng đến sự phát triển và phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Vị trí địa lý
B. Khí hậu
C. Nguồn nước
D. Chính sách phát triển
55. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây có mỏ than antraxit lớn nhất?
A. Quảng Ninh
B. Lạng Sơn
C. Thái Nguyên
D. Hà Giang
56. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển công nghiệp bền vững ở nước ta?
A. Đầu tư vào công nghệ sạch và thân thiện với môi trường
B. Tăng cường kiểm soát ô nhiễm công nghiệp
C. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
D. Phát triển các khu công nghiệp sinh thái
57. Ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện phát triển thuận lợi ở vùng Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khai thác dầu khí
B. Luyện kim đen
C. Chế biến lương thực, thực phẩm
D. Sản xuất ô tô
58. Khu vực nào sau đây ở nước ta có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp điện gió?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
59. Cho biểu đồ về giá trị sản xuất công nghiệp phân theo thành phần kinh tế (Đơn vị: %)
Năm 2010: Nhà nước: 40; Ngoài nhà nước: 35; Có vốn đầu tư nước ngoài: 25
Năm 2020: Nhà nước: 30; Ngoài nhà nước: 35; Có vốn đầu tư nước ngoài: 35
Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp?
A. Thành phần kinh tế nhà nước tăng.
B. Thành phần kinh tế ngoài nhà nước giảm.
C. Thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Cả ba thành phần kinh tế đều tăng.
60. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc tạo ra sản phẩm xuất khẩu chủ lực của nước ta?
A. Khai thác khoáng sản
B. Sản xuất điện
C. Dệt may
D. Hóa chất
61. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (Đơn vị: triệu tấn). Năm nào sau đây có sản lượng lúa cao nhất?
A. Năm 2010
B. Năm 2015
C. Năm 2018
D. Năm 2020
62. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của nước ta giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi quy mô dân số?
A. Biểu đồ tròn
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ miền
63. Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam và một số nước trong khu vực (Đơn vị: USD). Nước nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất?
A. Việt Nam
B. Thái Lan
C. Singapore
D. Malaysia
64. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm không khí ở các đô thị lớn?
A. Phát triển giao thông công cộng
B. Hạn chế sử dụng phương tiện cá nhân
C. Xây dựng thêm nhiều nhà máy
D. Trồng nhiều cây xanh
65. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế
B. Đà Nẵng
C. Hà Nội
D. Hải Phòng
66. Đâu không phải là mục tiêu của việc đẩy mạnh phát triển công nghiệp ở Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
B. Giải quyết việc làm
C. Nâng cao đời sống nhân dân
D. Góp phần vào sự phát triển chung của cả nước
67. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển kinh tế biển bền vững?
A. Khai thác tối đa tài nguyên biển
B. Bảo vệ môi trường biển
C. Phát triển du lịch biển gắn với bảo tồn
D. Tăng cường hợp tác quốc tế về biển
68. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Tây Nguyên?
A. Thị trường tiêu thụ rộng lớn
B. Nguồn lao động dồi dào
C. Đất badan màu mỡ
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
69. Vùng nào sau đây có ngành công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm phát triển mạnh nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
70. Đâu là vai trò quan trọng nhất của rừng đối với môi trường?
A. Cung cấp gỗ và lâm sản
B. Điều hòa khí hậu và bảo vệ nguồn nước
C. Tạo cảnh quan đẹp cho du lịch
D. Cung cấp nơi sinh sống cho động vật hoang dã
71. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông
C. Nguồn lao động thiếu kỹ năng
D. Cơ sở hạ tầng lạc hậu
72. Ý nào sau đây thể hiện rõ nhất vai trò của ngành giao thông vận tải đối với sự phát triển kinh tế?
A. Tạo điều kiện giao lưu văn hóa giữa các vùng
B. Cung cấp việc làm cho người lao động
C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
D. Vận chuyển hàng hóa và hành khách
73. Vùng nào sau đây của nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
74. Đâu là nguyên nhân chính làm cho Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng trọng điểm lúa gạo của cả nước?
A. Có nguồn lao động dồi dào
B. Có hệ thống giao thông phát triển
C. Có đất phù sa màu mỡ và nguồn nước dồi dào
D. Có trình độ thâm canh cao
75. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc phát triển bền vững?
A. Đảm bảo tăng trưởng kinh tế liên tục
B. Bảo vệ môi trường
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên
76. Vùng nào sau đây có mức độ đô thị hóa thấp nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
77. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ?
A. Khai thác dầu khí
B. Điện tử
C. Sản xuất hàng tiêu dùng
D. Luyện kim đen
78. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khí hậu nóng ẩm
B. Mạng lưới sông ngòi, kênh rạch dày đặc
C. Đất phù sa màu mỡ
D. Nguồn lao động dồi dào
79. Ý nào sau đây không phải là đặc điểm của nền kinh tế nước ta trong giai đoạn đổi mới?
A. Chuyển từ kinh tế kế hoạch hóa tập trung sang kinh tế thị trường
B. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế
C. Phát triển kinh tế nhà nước là chủ đạo
D. Đa dạng hóa các thành phần kinh tế
80. Vùng nào sau đây ở nước ta có tiềm năng phát triển thủy điện lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
81. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai
B. Dung Quất
C. Vũng Áng
D. Nhơn Hội
82. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Thừa Thiên Huế
B. Quảng Nam
C. Quảng Ngãi
D. Bình Định
83. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
84. Khu vực nào sau đây ở nước ta có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đông Nam Bộ
C. Tây Nguyên
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
85. Vùng nào ở Việt Nam có mức độ tập trung công nghiệp cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đông Nam Bộ
D. Bắc Trung Bộ
86. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du
B. Dân cư phân bố đồng đều giữa các vùng
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển
D. Dân cư nông thôn ít hơn dân cư thành thị
87. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải
B. Trồng nhiều cây xanh
C. Sử dụng năng lượng tái tạo
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường
88. Cho biểu đồ về diện tích và sản lượng lúa của nước ta năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Diện tích và sản lượng lúa đều tăng
B. Diện tích và sản lượng lúa đều giảm
C. Diện tích lúa tăng, sản lượng lúa giảm
D. Diện tích lúa giảm, sản lượng lúa tăng
89. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
A. Công nghiệp khai thác than
B. Công nghiệp sản xuất điện
C. Công nghiệp chế biến thực phẩm
D. Công nghiệp dệt may
90. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng núi nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn
C. Trình độ dân trí thấp
D. Thời tiết khắc nghiệt
91. Vùng nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
92. Vấn đề nào sau đây không phải là vấn đề xã hội lớn ở vùng Đông Nam Bộ hiện nay?
A. Ô nhiễm môi trường.
B. Tệ nạn xã hội.
C. Thất nghiệp.
D. Thiếu việc làm.
93. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Sản xuất điện.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Cơ khí, điện tử.
94. Địa điểm du lịch nào sau đây nổi tiếng nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Vườn quốc gia Cát Tiên.
B. Địa đạo Củ Chi.
C. Hồ Dầu Tiếng.
D. Núi Bà Đen.
95. Hệ thống sông nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước cho sinh hoạt và sản xuất ở Đông Nam Bộ?
A. Sông Hồng.
B. Sông Mê Kông.
C. Sông Đồng Nai.
D. Sông Mã.
96. Tầm quan trọng của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước thể hiện rõ nhất ở khía cạnh nào?
A. Diện tích tự nhiên lớn.
B. Dân số đông.
C. Đóng góp lớn vào GDP và ngân sách nhà nước.
D. Có nhiều di sản văn hóa.
97. Trong cơ cấu ngành dịch vụ của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất?
A. Du lịch.
B. Tài chính, ngân hàng.
C. Vận tải, bưu chính viễn thông.
D. Thương mại.
98. Đâu là giải pháp để giảm thiểu tình trạng thiếu lao động có kỹ năng ở Đông Nam Bộ?
A. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
B. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
C. Nâng cao chất lượng giáo dục và đào tạo nghề.
D. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
99. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của các tỉnh ở Đông Nam Bộ năm 2023. Để thể hiện mật độ dân số của các tỉnh, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
100. Tỉnh nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất vùng Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
101. Ý nào sau đây không phải là định hướng phát triển công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ trong tương lai?
A. Ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
B. Đầu tư vào các ngành công nghiệp có hàm lượng khoa học – công nghệ cao.
C. Phát triển các ngành công nghiệp thân thiện với môi trường.
D. Nâng cao chất lượng sản phẩm và năng lực cạnh tranh.
102. Đâu không phải là trung tâm công nghiệp lớn của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Cần Thơ.
103. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
104. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường an ninh quốc phòng.
B. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Bảo vệ môi trường sinh thái.
105. Đặc điểm nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?
A. Vị trí địa lý thuận lợi.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.
106. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển mạnh mẽ với nhiều khu công nghiệp, khu chế xuất.
B. Cơ cấu ngành đa dạng, hiện đại.
C. Sử dụng nhiều công nghệ tiên tiến.
D. Ít gây ô nhiễm môi trường.
107. Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Trữ lượng khoáng sản ít.
B. Giá thành khai thác cao.
C. Thiếu vốn đầu tư.
D. Công nghệ khai thác lạc hậu.
108. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất phù sa.
B. Đất bazan.
C. Đất xám.
D. Đất feralit.
109. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
110. Trong quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào cần được đặc biệt quan tâm để đảm bảo phát triển bền vững?
A. Mở rộng diện tích đô thị.
B. Xây dựng nhiều nhà cao tầng.
C. Phát triển hạ tầng kỹ thuật và xã hội đồng bộ.
D. Tăng cường thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
111. Hạn chế lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sự phát triển nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Thiếu nước vào mùa khô.
B. Đất đai bạc màu.
C. Ít thiên tai.
D. Địa hình dốc.
112. Đâu là nguyên nhân chính khiến Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Nhận được nhiều vốn đầu tư nước ngoài.
C. Có vị trí địa lý không thuận lợi.
D. Dân cư thưa thớt.
113. Tại sao Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với lao động từ các vùng khác?
A. Điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách ưu đãi của nhà nước.
C. Cơ hội việc làm và thu nhập cao.
D. Ít thiên tai.
114. Cho biểu đồ thể hiện tốc độ tăng trưởng GDP của Đông Nam Bộ so với cả nước. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tốc độ tăng trưởng?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ đường.
D. Biểu đồ miền.
115. Nhận định nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ?
A. Giảm tỉ trọng công nghiệp, tăng tỉ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng nông nghiệp, tăng tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng tỉ trọng nông nghiệp, giảm tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ.
D. Tăng tỉ trọng cả ba khu vực.
116. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch.
D. Mở rộng diện tích trồng rừng.
117. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển các vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ?
A. Địa hình đồi núi cao.
B. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
C. Nguồn nước dồi dào.
D. Đất badan và đất xám.
118. Hệ quả của việc tập trung quá nhiều khu công nghiệp ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Kinh tế phát triển bền vững.
B. Cải thiện chất lượng cuộc sống người dân.
C. Gia tăng ô nhiễm môi trường và áp lực lên cơ sở hạ tầng.
D. Tăng cường liên kết vùng.
119. Cây công nghiệp lâu năm nào sau đây được trồng nhiều nhất ở vùng Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
120. Loại hình du lịch nào có tiềm năng phát triển mạnh ở vùng Đông Nam Bộ nhờ vào bờ biển dài và đẹp?
A. Du lịch sinh thái.
B. Du lịch văn hóa – lịch sử.
C. Du lịch biển.
D. Du lịch MICE.
121. Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với sản xuất nông nghiệp ở Đông Nam Bộ là
A. thiếu nước vào mùa khô.
B. ngập úng vào mùa mưa.
C. đất đai bạc màu.
D. nhiều thiên tai.
122. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
123. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Phước.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
124. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm ở Đông Nam Bộ?
A. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo nghề.
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
125. Loại hình công nghiệp nào sau đây được coi là mũi nhọn của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến nông sản.
C. Điện tử – tin học.
D. Dệt may.
126. Điều kiện tự nhiên nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ trong phát triển kinh tế?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B. Địa hình thoải, ít thiên tai.
C. Tài nguyên khoáng sản phong phú, đa dạng.
D. Vị trí địa lý thuận lợi.
127. Nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Có cơ cấu ngành công nghiệp đa dạng.
B. Tập trung nhiều khu công nghiệp lớn.
C. Sử dụng nhiều công nghệ hiện đại.
D. Phân bố công nghiệp đồng đều giữa các tỉnh.
128. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu công nghiệp tập trung ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường cơ sở vật chất kĩ thuật, nâng cao trình độ công nghiệp.
B. Phân bố lại dân cư, lao động, giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
C. Thu hút vốn đầu tư, tăng nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Giải quyết việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế theo hướng hiện đại.
129. Tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh miền Tây Nam Bộ?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 22.
C. Quốc lộ 51.
D. Đường cao tốc TP.HCM – Trung Lương.
130. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Đất đỏ bazan.
B. Đất xám.
C. Đất phù sa.
D. Đất feralit.
131. Vấn đề xã hội nào đang đặt ra nhiều thách thức đối với vùng Đông Nam Bộ do quá trình công nghiệp hóa và đô thị hóa?
A. Tình trạng thiếu lao động.
B. Sự phân hóa giàu nghèo.
C. Tỉ lệ sinh thấp.
D. Tình trạng già hóa dân số.
132. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
133. Vùng nào sau đây có GDP bình quân đầu người cao nhất cả nước năm 2023?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
134. Loại hình dịch vụ nào sau đây phát triển mạnh nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Du lịch.
B. Tài chính – ngân hàng.
C. Vận tải.
D. Bưu chính viễn thông.
135. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Nông nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp và xây dựng chiếm tỉ trọng cao nhất.
C. Dịch vụ chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Tỉ trọng nông nghiệp đang tăng lên.
136. Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư và lao động của vùng Đông Nam Bộ?
A. Có trình độ dân trí cao.
B. Tỉ lệ lao động qua đào tạo cao.
C. Phân bố dân cư đồng đều.
D. Thu hút nhiều lao động từ các vùng khác.
137. Vùng kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
138. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển du lịch ở Đông Nam Bộ là
A. tăng nguồn thu ngoại tệ.
B. giải quyết việc làm.
C. thúc đẩy giao lưu văn hóa.
D. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
139. Cây công nghiệp lâu năm quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ là
A. cà phê.
B. chè.
C. cao su.
D. hồ tiêu.
140. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để sử dụng hợp lý tài nguyên đất ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường bón phân hóa học.
B. Áp dụng các biện pháp chống xói mòn.
C. Luân canh cây trồng.
D. Sử dụng các loại cây trồng phù hợp với từng loại đất.
141. Khu vực nào sau đây của Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
A. TP. Hồ Chí Minh.
B. Bình Dương.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Đồng Nai.
142. Đâu không phải là mục tiêu của việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Nâng cao sức cạnh tranh.
C. Giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Phân bố lại dân cư.
143. Hệ thống cảng biển nào sau đây là lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cảng Sài Gòn.
B. Cảng Cát Lái.
C. Cảng Cái Mép – Thị Vải.
D. Cảng Vũng Tàu.
144. Việc phát triển thủy điện ở Đông Nam Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây?
A. Cung cấp nước tưới cho nông nghiệp.
B. Điều tiết lũ cho hạ lưu.
C. Cung cấp năng lượng cho phát triển công nghiệp.
D. Phát triển du lịch sinh thái.
145. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác than.
B. Hóa chất.
C. Chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Cơ khí.
146. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành vùng chuyên canh cây công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Đất đai.
B. Khí hậu.
C. Thị trường.
D. Nguồn lao động.
147. Đâu là hạn chế lớn nhất về tài nguyên nước ở Đông Nam Bộ?
A. Ô nhiễm nguồn nước.
B. Thiếu nước vào mùa khô.
C. Ngập lụt vào mùa mưa.
D. Sự xâm nhập mặn.
148. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Thủ Dầu Một.
D. Vũng Tàu.
149. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển công nghiệp sạch.
B. Xây dựng các khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Nâng cao ý thức người dân.
D. Áp dụng công nghệ xử lý chất thải.
150. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội của vùng Đông Nam Bộ là
A. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp.
B. làm thay đổi cơ cấu kinh tế.
C. làm suy giảm tài nguyên thiên nhiên.
D. làm ô nhiễm môi trường.