1. Cho bảng số liệu về GDP bình quân đầu người của Việt Nam so với các nước trong khu vực. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao GDP bình quân đầu người của Việt Nam?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Phát triển công nghiệp, dịch vụ có giá trị gia tăng cao.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển nông nghiệp экстенсивно.
2. Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, hồ tiêu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
3. Ngành công nghiệp nào sau đây của Việt Nam chịu ảnh hưởng lớn nhất từ biến động giá nhiên liệu thế giới?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác than.
C. Công nghiệp sản xuất điện.
D. Công nghiệp dệt may.
4. Trong cơ cấu ngành kinh tế của Việt Nam, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp khai thác.
C. Du lịch.
D. Xây dựng.
5. Đâu là một trong những lợi ích của việc hội nhập kinh tế quốc tế đối với Việt Nam?
A. Giảm sự cạnh tranh từ các doanh nghiệp nước ngoài.
B. Bảo hộ các ngành sản xuất trong nước.
C. Thu hút vốn đầu tư, công nghệ và mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
6. Cho bảng số liệu về tỉ lệ thất nghiệp ở Việt Nam. Nhóm đối tượng nào có tỉ lệ thất nghiệp cao nhất?
A. Lao động có trình độ đại học trở lên.
B. Lao động có trình độ cao đẳng.
C. Lao động phổ thông.
D. Thanh niên mới tốt nghiệp.
7. Vùng nào của Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
8. Khu vực nào sau đây ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng gió?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Vùng núi phía Bắc.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
9. Cho bảng số liệu về sản lượng điện của Việt Nam. Loại hình sản xuất điện nào có sự tăng trưởng nhanh nhất?
A. Thủy điện.
B. Nhiệt điện than.
C. Nhiệt điện khí.
D. Điện mặt trời và điện gió.
10. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước. Biện pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao hơn nữa vai trò của Đồng bằng sông Cửu Long trong sản xuất lúa gạo cả nước?
A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
C. Đầu tư vào công nghệ sau thu hoạch và chế biến.
D. Phát triển hệ thống thủy lợi.
11. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để bảo vệ môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
B. Tăng cường kiểm tra, giám sát việc xả thải của các doanh nghiệp.
C. Khuyến khích sử dụng công nghệ sản xuất sạch.
D. Cho phép các doanh nghiệp tự do xả thải nếu nộp phí bảo vệ môi trường.
12. Cho biểu đồ về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân thương mại của Việt Nam?
A. Việt Nam luôn nhập siêu.
B. Việt Nam luôn xuất siêu.
C. Cán cân thương mại của Việt Nam luôn cân bằng.
D. Cán cân thương mại của Việt Nam có sự thay đổi, có năm xuất siêu, có năm nhập siêu.
13. Vùng kinh tế trọng điểm nào của Việt Nam đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài (FDI)?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
14. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Lao động trong khu vực dịch vụ giảm.
D. Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
15. Cho biểu đồ về lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam. Thị trường khách du lịch nào lớn nhất?
A. Châu Âu.
B. Châu Mỹ.
C. Đông Bắc Á.
D. Đông Nam Á.
16. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam. Xu hướng nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi về tỉ lệ dân số thành thị ở Việt Nam?
A. Tỉ lệ dân số thành thị giảm liên tục.
B. Tỉ lệ dân số thành thị tăng chậm và không ổn định.
C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng nhanh và liên tục.
D. Tỉ lệ dân số thành thị không thay đổi.
17. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế biển ở Việt Nam hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Ô nhiễm môi trường biển và cạn kiệt nguồn lợi.
D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.
18. Nhận định nào sau đây đúng về ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội ở Việt Nam?
A. Đô thị hóa làm giảm sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
B. Đô thị hóa chỉ mang lại lợi ích kinh tế, không ảnh hưởng đến xã hội.
C. Đô thị hóa tạo ra nhiều việc làm và thúc đẩy tăng trưởng kinh tế, nhưng cũng gây áp lực lên cơ sở hạ tầng và môi trường.
D. Đô thị hóa làm giảm nhu cầu về dịch vụ y tế và giáo dục.
19. Vùng nào của Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho phát triển nuôi trồng thủy sản nước lợ?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Tây Nguyên.
20. Đâu là một trong những hệ quả tiêu cực của việc khai thác quá mức tài nguyên khoáng sản ở Việt Nam?
A. Góp phần làm tăng trưởng kinh tế.
B. Giúp giải quyết vấn đề việc làm.
C. Gây ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
D. Nâng cao đời sống người dân.
21. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP của Việt Nam trong giai đoạn này?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng, khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
B. Khu vực dịch vụ giảm, khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.
C. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực dịch vụ tăng.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm, khu vực công nghiệp, xây dựng tăng.
22. Cho bảng số liệu về năng suất lúa của Việt Nam so với các nước trong khu vực. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao năng suất lúa của Việt Nam?
A. Mở rộng diện tích trồng lúa.
B. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
C. Áp dụng các tiến bộ khoa học kỹ thuật vào sản xuất.
D. Phát triển hệ thống thủy lợi.
23. Nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều khu công nghiệp của Việt Nam là gì?
A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
B. Xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lý ra môi trường.
C. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm.
D. Biến đổi khí hậu.
24. Cho biểu đồ về GDP của Việt Nam phân theo thành phần kinh tế. Thành phần kinh tế nào đóng góp lớn nhất vào GDP?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tập thể.
C. Kinh tế tư nhân.
D. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
25. Biện pháp nào sau đây không phù hợp để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xây dựng hệ thống đê điều kiên cố.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi.
C. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học và thuốc trừ sâu.
D. Phát triển các giống cây trồng chịu mặn, chịu hạn.
26. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm ở Việt Nam?
A. Nguồn lao động dồi dào.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Nguồn nguyên liệu nông sản phong phú.
D. Vị trí địa lý thuận lợi.
27. Cho bảng số liệu về tỉ lệ nghèo ở Việt Nam. Vùng nào có tỉ lệ nghèo cao nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi phía Bắc.
28. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển bền vững ngành thủy sản ở Việt Nam?
A. Khai thác tối đa nguồn lợi thủy sản tự nhiên.
B. Mở rộng diện tích nuôi trồng thủy sản.
C. Áp dụng các biện pháp nuôi trồng và khai thác thủy sản hợp lý, bảo vệ môi trường.
D. Tăng cường xuất khẩu thủy sản thô.
29. Cho biểu đồ về cơ cấu sử dụng đất của Việt Nam. Loại đất nào chiếm tỉ lệ lớn nhất?
A. Đất nông nghiệp.
B. Đất lâm nghiệp.
C. Đất ở.
D. Đất chuyên dùng.
30. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ùn tắc giao thông ở các thành phố lớn của Việt Nam?
A. Tăng cường xây dựng đường cao tốc.
B. Hạn chế phương tiện cá nhân và phát triển giao thông công cộng.
C. Mở rộng lòng đường.
D. Xây dựng thêm cầu vượt.
31. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô GDP lớn nhất?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Cần Thơ.
D. Hà Nội.
32. Điều kiện tự nhiên nào sau đây có ảnh hưởng lớn nhất đến sự phân bố các ngành công nghiệp ở Việt Nam?
A. Khí hậu.
B. Địa hình.
C. Tài nguyên khoáng sản.
D. Đất đai.
33. Trong cơ cấu kinh tế theo thành phần kinh tế ở nước ta, thành phần kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
34. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam cần chú trọng đến yếu tố nào để đảm bảo phát triển bền vững?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng.
B. Bảo vệ môi trường và công bằng xã hội.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Tăng cường xuất khẩu.
35. Nhân tố nào sau đây có vai trò quyết định đến sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Việt Nam?
A. Vị trí địa lý.
B. Nguồn lao động.
C. Chính sách và thể chế.
D. Tài nguyên thiên nhiên.
36. Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Hình thành các vùng kinh tế trọng điểm.
B. Phân hóa lãnh thổ sản xuất.
C. Đô thị hóa nông thôn.
D. Chuyển dịch cơ cấu ngành trong nội bộ vùng.
37. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau đây có ngành dịch vụ chiếm tỷ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế?
A. Thái Nguyên.
B. Cần Thơ.
C. Hà Nội.
D. TP. Hồ Chí Minh.
38. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến chuyển dịch cơ cấu kinh tế là
A. Làm tăng tỷ lệ thất nghiệp ở nông thôn.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Gây ô nhiễm môi trường.
D. Làm gia tăng tệ nạn xã hội.
39. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
C. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
D. Phát triển du lịch.
40. Cho bảng số liệu về cơ cấu GDP phân theo ngành của Việt Nam (%). Ngành nông nghiệp giảm từ 20% xuống 12%, công nghiệp tăng từ 30% lên 40%, dịch vụ tăng từ 50% lên 48%. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Ngành nông nghiệp tăng trưởng mạnh nhất.
B. Ngành công nghiệp giảm tỷ trọng.
C. Ngành dịch vụ có xu hướng tăng.
D. Ngành nông nghiệp giảm, công nghiệp tăng, dịch vụ giảm nhẹ.
41. Theo quy luật chung, trong quá trình phát triển kinh tế, ngành nào thường có xu hướng tăng trưởng nhanh hơn các ngành khác?
A. Nông nghiệp.
B. Khai khoáng.
C. Dịch vụ.
D. Lâm nghiệp.
42. Vùng nào sau đây ở Việt Nam tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Bắc Trung Bộ.
43. Đâu không phải là một trong những mục tiêu của chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam?
A. Nâng cao hiệu quả sử dụng tài nguyên.
B. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế.
C. Giảm sự phụ thuộc vào khu vực kinh tế nhà nước.
D. Tạo thêm nhiều việc làm và nâng cao thu nhập cho người dân.
44. Ngành công nghiệp nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nông thôn?
A. Khai thác dầu khí.
B. Sản xuất ô tô.
C. Chế biến nông sản.
D. Sản xuất điện tử.
45. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của một tỉnh. Khu vực I (Nông, lâm, ngư nghiệp) chiếm tỷ lệ cao nhất. Tỉnh đó có thể là:
A. Hà Nội.
B. Hồ Chí Minh.
C. Bình Dương.
D. Sóc Trăng.
46. Cho bảng số liệu: Cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế năm 2005 và 2020 (%). Khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp: 2005 (57.3%), 2020 (33.5%); Khu vực Công nghiệp-Xây dựng: 2005 (18.2%), 2020 (34.4%); Khu vực Dịch vụ: 2005 (24.5%), 2020 (32.1%). Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Lao động khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Lao động khu vực Công nghiệp-Xây dựng giảm.
C. Lao động khu vực Dịch vụ giảm.
D. Lao động khu vực Nông-Lâm-Ngư nghiệp giảm, Công nghiệp-Xây dựng tăng.
47. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay là
A. Tăng tỷ trọng khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Giảm tỷ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. Tăng tỷ trọng khu vực dịch vụ.
D. Giảm tỷ trọng khu vực kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
48. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam (Đơn vị: Tỷ USD). Năm 2010: 115.9; Năm 2020: 271.2. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP năm 2020 giảm so với năm 2010.
B. GDP năm 2020 tăng gấp đôi so với năm 2010.
C. GDP năm 2020 tăng không đáng kể so với năm 2010.
D. GDP năm 2020 tăng chậm hơn so với năm 2010.
49. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam là
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Nâng cao hiệu quả kinh tế và hội nhập quốc tế.
D. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường.
50. Cho bảng số liệu: GDP bình quân đầu người của Việt Nam năm 2010 và 2020 (USD). Năm 2010: 1200; Năm 2020: 2700. Tính tốc độ tăng trưởng GDP bình quân đầu người giai đoạn 2010-2020.
A. 125%.
B. 225%.
C. 150%.
D. 200%.
51. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng tỷ trọng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng có xu hướng giảm tỷ trọng.
C. Khu vực dịch vụ giảm tỷ trọng, thể hiện sự suy thoái.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm tỷ trọng, phù hợp với xu hướng phát triển.
52. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ.
B. Vị trí địa lý thuận lợi cho giao thương quốc tế.
C. Quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa diễn ra mạnh mẽ.
D. Chính sách ưu đãi đầu tư của nhà nước.
53. Xu hướng nào sau đây thể hiện sự hội nhập kinh tế quốc tế của Việt Nam?
A. Tăng cường bảo hộ sản xuất trong nước.
B. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường nước ngoài.
C. Tham gia các tổ chức kinh tế khu vực và thế giới.
D. Hạn chế thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, hãy xác định trung tâm kinh tế nào sau đây nằm ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Thanh Hóa.
B. Huế.
C. Hải Phòng.
D. Vinh.
55. Đâu là biểu hiện của chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo lãnh thổ?
A. Tăng tỷ trọng ngành công nghiệp chế biến.
B. Phát triển các vùng kinh tế trọng điểm.
C. Giảm tỷ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
D. Tăng cường liên kết giữa các doanh nghiệp.
56. Ngành nào sau đây thuộc khu vực dịch vụ?
A. Khai thác than.
B. Trồng lúa.
C. Du lịch.
D. Chế biến thủy sản.
57. Khu vực kinh tế nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào Việt Nam?
A. Kinh tế nhà nước.
B. Kinh tế tư nhân.
C. Kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Kinh tế tập thể.
58. Một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Việt Nam hiện nay là
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Năng lực cạnh tranh của nền kinh tế còn hạn chế.
59. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Hạ Long.
B. Huế.
C. Việt Trì.
D. Thái Nguyên.
60. Cho biểu đồ về tỷ lệ lao động qua đào tạo của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỷ lệ lao động qua đào tạo giảm.
B. Tỷ lệ lao động qua đào tạo không đổi.
C. Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng chậm.
D. Tỷ lệ lao động qua đào tạo tăng.
61. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có đường biên giới trên biển dài nhất?
A. Cà Mau.
B. Kiên Giang.
C. Bến Tre.
D. Sóc Trăng.
62. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Long An.
B. Tiền Giang.
C. Cần Thơ.
D. Bạc Liêu.
63. Để phát triển bền vững, Đồng bằng sông Cửu Long cần có sự liên kết chặt chẽ với vùng kinh tế nào?
A. Vùng Đông Nam Bộ.
B. Vùng Tây Nguyên.
C. Vùng Bắc Trung Bộ.
D. Vùng Đồng bằng sông Hồng.
64. Cảng biển nào sau đây là cảng biển lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của vùng?
A. Cảng Cần Thơ.
B. Cảng Mỹ Tho.
C. Cảng Cái Mép – Thị Vải.
D. Cảng Cát Lái.
65. Hệ thống kênh rạch chằng chịt ở Đồng bằng sông Cửu Long có vai trò quan trọng nhất đối với hoạt động kinh tế nào?
A. Phát triển du lịch sinh thái.
B. Phát triển công nghiệp.
C. Giao thông vận tải và thủy lợi.
D. Khai thác khoáng sản.
66. Giải pháp nào sau đây được xem là quan trọng nhất để ứng phó với tình trạng biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xây dựng nhiều khu công nghiệp.
B. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi phù hợp.
C. Phát triển du lịch biển.
D. Khai thác dầu khí.
67. Đâu là khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên đối với việc phát triển công nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thiếu khoáng sản.
B. Địa hình thấp, dễ bị ngập lụt.
C. Ít gió.
D. Động đất.
68. Loại cây trồng nào sau đây được xem là cây trồng chủ lực, có diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cây ăn quả.
B. Cây công nghiệp ngắn ngày.
C. Cây lúa.
D. Cây rau màu.
69. Đâu là lợi thế lớn nhất của Đồng bằng sông Cửu Long so với các vùng khác trong cả nước về phát triển nông nghiệp?
A. Khí hậu ôn hòa.
B. Nguồn lao động dồi dào.
C. Đất đai màu mỡ, nguồn nước dồi dào.
D. Cơ sở hạ tầng phát triển.
70. Loại đất nào sau đây chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất cát.
71. Biện pháp nào sau đây không phù hợp với việc bảo vệ môi trường ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Phát triển các mô hình nông nghiệp hữu cơ.
B. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
C. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên để phát triển kinh tế.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
72. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp đầu vào cho ngành nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Công nghiệp khai thác dầu khí.
D. Công nghiệp sản xuất phân bón, thuốc trừ sâu.
73. Loại hình du lịch nào sau đây có tiềm năng phát triển lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Du lịch công nghiệp.
B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
C. Du lịch mạo hiểm.
D. Du lịch khám phá vũ trụ.
74. Đâu là vai trò của vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long đối với sự phát triển kinh tế của toàn vùng?
A. Tạo ra sự mất cân đối trong phát triển kinh tế giữa các địa phương.
B. Là động lực thúc đẩy sự phát triển kinh tế của toàn vùng.
C. Tập trung nguồn lực vào một số ít địa phương.
D. Gây ô nhiễm môi trường.
75. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc nâng cao chất lượng nguồn nhân lực ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thiếu vốn đầu tư cho giáo dục.
B. Cơ sở vật chất trường học còn hạn chế.
C. Chất lượng đào tạo chưa đáp ứng yêu cầu của thị trường lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.
76. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở nhiều kênh rạch tại Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xả thải từ các khu công nghiệp.
B. Sử dụng quá nhiều phân bón và thuốc trừ sâu trong nông nghiệp.
C. Nước thải sinh hoạt chưa qua xử lý.
D. Cả ba đáp án trên.
77. Tỉnh nào sau đây ở Đồng bằng sông Cửu Long có diện tích trồng cây ăn quả lớn nhất?
A. Đồng Tháp.
B. Tiền Giang.
C. Vĩnh Long.
D. Cần Thơ.
78. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong phát triển kinh tế – xã hội của Đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2030?
A. Trở thành vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước.
B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân.
C. Xây dựng cơ sở hạ tầng hiện đại.
D. Tăng cường xuất khẩu nông sản.
79. Cho biểu đồ về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước, dạng đường, thể hiện giai đoạn 2010-2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để so sánh tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước trong giai đoạn này?
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ đường.
80. Để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu, Đồng bằng sông Cửu Long cần ưu tiên phát triển loại hình năng lượng nào?
A. Năng lượng hạt nhân.
B. Năng lượng tái tạo (điện gió, điện mặt trời).
C. Năng lượng than đá.
D. Năng lượng dầu khí.
81. Đâu là giải pháp quan trọng để giải quyết vấn đề thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xây dựng các nhà máy thủy điện.
B. Đào nhiều kênh rạch hơn.
C. Xây dựng các hồ chứa nước ngọt và hệ thống dẫn nước hợp lý.
D. Chặt phá rừng ngập mặn để lấy đất canh tác.
82. Trong quá trình đô thị hóa ở Đồng bằng sông Cửu Long, vấn đề nào cần được quan tâm hàng đầu?
A. Xây dựng nhiều khu chung cư cao tầng.
B. Phát triển các khu công nghiệp lớn.
C. Bảo vệ môi trường và phát triển đô thị bền vững.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
83. Trong bối cảnh hội nhập kinh tế quốc tế, ngành nào của Đồng bằng sông Cửu Long có nhiều cơ hội phát triển nhất?
A. Ngành công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Ngành sản xuất hàng tiêu dùng.
C. Ngành nông nghiệp và chế biến nông sản.
D. Ngành dịch vụ tài chính.
84. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long trong bối cảnh biến đổi khí hậu?
A. Thiếu vốn đầu tư cho công nghệ chế biến.
B. Sự cạnh tranh gay gắt từ các nước xuất khẩu khác.
C. Tình trạng xâm nhập mặn ngày càng sâu vào nội đồng.
D. Nguồn lao động có tay nghề còn hạn chế.
85. Tuyến đường cao tốc nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc kết nối Đồng bằng sông Cửu Long với các vùng kinh tế khác của cả nước?
A. Cao tốc Bắc – Nam.
B. Cao tốc Hà Nội – Hải Phòng.
C. Cao tốc TP.HCM – Trung Lương – Mỹ Thuận.
D. Cao tốc Nội Bài – Lào Cai.
86. Hoạt động kinh tế nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất từ thủy triều ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Trồng lúa.
B. Nuôi trồng thủy sản.
C. Phát triển công nghiệp.
D. Du lịch.
87. Để thu hút đầu tư vào Đồng bằng sông Cửu Long, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Giảm thuế cho các doanh nghiệp.
B. Cải thiện cơ sở hạ tầng và môi trường đầu tư.
C. Tăng cường quảng bá hình ảnh của vùng.
D. Nới lỏng các quy định về lao động.
88. Trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Công nghiệp – xây dựng.
B. Nông – lâm – ngư nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.
89. Trong những năm gần đây, ngành nào đang được đầu tư phát triển mạnh mẽ ở Đồng bằng sông Cửu Long để tăng cường khả năng cạnh tranh?
A. Ngành khai thác khoáng sản.
B. Ngành công nghiệp chế biến nông sản.
C. Ngành sản xuất điện.
D. Ngành đóng tàu.
90. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để nâng cao giá trị nông sản của Đồng bằng sông Cửu Long trên thị trường quốc tế?
A. Tăng sản lượng.
B. Nâng cao chất lượng và xây dựng thương hiệu.
C. Giảm giá thành.
D. Mở rộng diện tích canh tác.
91. Ngành công nghiệp chế biến lương thực thực phẩm phân bố rộng khắp cả nước chủ yếu do
A. có nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.
B. vị trí địa lí thuận lợi, giao thông vận tải phát triển.
C. nguồn nguyên liệu tại chỗ phong phú, nhu cầu tiêu dùng lớn.
D. chính sách ưu đãi đầu tư, cơ sở hạ tầng hoàn thiện.
92. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển nuôi trồng thủy sản ở Bắc Trung Bộ là
A. tăng trưởng kinh tế, tạo việc làm, thay đổi cơ cấu kinh tế.
B. tạo sản phẩm xuất khẩu, bảo vệ môi trường, tăng thu nhập.
C. khai thác hợp lí tài nguyên, bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D. phân công lao động theo lãnh thổ, thu hút vốn đầu tư.
93. Cho biểu đồ về sản lượng than, dầu thô và điện của Việt Nam. Để thể hiện sự thay đổi sản lượng than và dầu thô, dạng biểu đồ nào thích hợp nhất?
A. Miền.
B. Đường.
C. Cột.
D. Tròn.
94. Vùng nào sau đây của nước ta có mức độ tập trung công nghiệp vào loại cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Hồng.
95. Cho biểu đồ: Giá trị xuất, nhập khẩu hàng hóa của nước ta, giai đoạn 2010 – 2020. (Đơn vị: Tỉ đô la Mĩ). Nhận xét nào sau đây đúng về cán cân xuất nhập khẩu của nước ta giai đoạn 2010 – 2020?
A. Nhập siêu tăng liên tục.
B. Xuất siêu tăng liên tục.
C. Cán cân thương mại luôn âm.
D. Cán cân thương mại có sự thay đổi.
96. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế.
B. Đà Nẵng.
C. Hà Nội.
D. Hạ Long.
97. Ngành công nghiệp nào sau đây không thuộc cơ cấu công nghiệp theo ngành ở Bắc Trung Bộ?
A. Khai thác, chế biến khoáng sản.
B. Cơ khí.
C. Sản xuất vật liệu xây dựng.
D. Luyện kim đen.
98. Cho biểu đồ: Cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta, giai đoạn 2010 – 2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của nước ta?
A. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng giảm.
C. Tỉ trọng khu vực dịch vụ tăng.
D. Tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp không đổi.
99. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch biển đảo ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tăng trưởng kinh tế, nâng cao đời sống, khẳng định chủ quyền.
B. bảo vệ môi trường, khai thác tài nguyên, phân công lao động.
C. thu hút đầu tư, mở rộng sản xuất, tăng cường hội nhập.
D. giải quyết việc làm, tăng thu nhập, bảo tồn văn hóa.
100. Biện pháp chủ yếu để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi là
A. chống xói mòn, опустынивание.
B. xây dựng công trình thủy lợi.
C. thay đổi cơ cấu cây trồng.
D. bón phân hợp lí.
101. Ý nghĩa lớn nhất của việc hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp ở Bắc Trung Bộ là
A. tạo ra nhiều sản phẩm hàng hóa, tăng thu nhập cho người dân.
B. khai thác hợp lí các thế mạnh tự nhiên, hạn chế rủi ro thiên tai.
C. góp phần giải quyết việc làm, bảo vệ tài nguyên và môi trường.
D. phân công lao động theo lãnh thổ, thu hút đầu tư nước ngoài.
102. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 26, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Lạng Sơn.
103. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc khai thác hiệu quả tài nguyên thiên nhiên ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đầu tư cơ sở hạ tầng giao thông.
B. Phát triển công nghiệp chế biến.
C. Đẩy mạnh hoạt động thương mại.
D. Nâng cao trình độ dân trí.
104. Cho bảng số liệu: Tình hình sản xuất lúa của nước ta, giai đoạn 2010 – 2020. (Đơn vị: Triệu tấn). Để thể hiện tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa của nước ta giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Đường.
B. Cột.
C. Miền.
D. Tròn.
105. Giải pháp chủ yếu để giảm thiểu tác động của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, tăng cường thủy lợi, xây đê bao.
B. phát triển công nghiệp chế biến, tìm thị trường tiêu thụ.
C. đẩy mạnh cơ giới hóa, sử dụng giống mới năng suất cao.
D. mở rộng diện tích nuôi trồng, thay đổi mùa vụ sản xuất.
106. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở Tây Nguyên là
A. tăng cường liên kết kinh tế, tạo thế mở cửa, phân công lao động.
B. thay đổi phân bố dân cư, tăng trưởng kinh tế, thu hút đầu tư.
C. phát huy thế mạnh, hình thành đô thị mới, bảo vệ môi trường.
D. nâng cao đời sống, giảm thiên tai, bảo tồn văn hóa dân tộc.
107. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết quốc lộ 1A không đi qua tỉnh nào sau đây?
A. Ninh Thuận.
B. Bình Thuận.
C. Khánh Hòa.
D. Lâm Đồng.
108. Đâu là nguyên nhân chủ yếu gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?
A. Khai thác quá mức tài nguyên nước ngầm.
B. Xây dựng nhiều công trình thủy điện ở thượng nguồn.
C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
D. Chặt phá rừng ngập mặn.
109. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành chăn nuôi ở Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Thời tiết diễn biến thất thường, dịch bệnh.
B. Thiếu vốn đầu tư, công nghệ lạc hậu.
C. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
D. Nguồn lao động thiếu kinh nghiệm.
110. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất dãy Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh.
B. Lang Biang.
C. Chư Yang Sin.
D. Bạch Mã.
111. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số quốc gia năm 2020. (Đơn vị: Diện tích: nghìn km2, Dân số: triệu người). Để thể hiện mật độ dân số của các quốc gia trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Cột.
112. Đâu là định hướng quan trọng nhất để phát triển kinh tế biển ở Việt Nam?
A. Phát triển kinh tế biển gắn với bảo vệ chủ quyền biển đảo.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên biển.
C. Đẩy mạnh du lịch biển.
D. Phát triển nuôi trồng thủy sản.
113. Nguyên nhân chủ yếu gây ra lũ lụt ở miền Trung nước ta là
A. mưa lớn tập trung, địa hình dốc, rừng bị tàn phá.
B. biến đổi khí hậu, nước biển dâng, sụt lún đất.
C. xây dựng hồ chứa, khai thác khoáng sản, đô thị hóa.
D. thiếu quy hoạch, cơ sở hạ tầng kém, dân trí thấp.
114. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?
A. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
B. Thiếu lao động có trình độ cao.
C. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
D. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
115. Cho bảng số liệu: Diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2020. (Đơn vị: Diện tích: nghìn ha, Sản lượng: nghìn tấn). Để so sánh sự thay đổi diện tích và sản lượng cà phê của Việt Nam, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Cột ghép.
B. Tròn.
C. Đường.
D. Miền.
116. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Cửu Long không giáp biển?
A. Bạc Liêu.
B. Cà Mau.
C. Đồng Tháp.
D. Kiên Giang.
117. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Nghi Sơn.
B. Đông Nam Quảng Trị.
C. Chân Mây.
D. Đình Vũ – Cát Hải.
118. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở Đồng bằng sông Hồng?
A. Đẩy mạnh phát triển công nghiệp và dịch vụ.
B. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động.
C. Phân bố lại dân cư và lao động.
D. Tăng cường đào tạo nghề.
119. Cho bảng số liệu: Dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam, giai đoạn 2010 – 2020. (Đơn vị: Triệu người). Để thể hiện sự thay đổi tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn trên, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất?
A. Tròn.
B. Cột chồng.
C. Đường.
D. Miền.
120. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất ở nước ta?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
121. Đâu là một trong những biện pháp quan trọng để bảo vệ tài nguyên đất ở Việt Nam?
A. Tăng cường khai thác khoáng sản.
B. Sử dụng phân bón hóa học một cách hợp lý.
C. Chuyển đổi đất nông nghiệp sang đất phi nông nghiệp.
D. Phá rừng để lấy đất canh tác.
122. Loại hình giao thông vận tải nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu của Việt Nam?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
123. Cho biểu đồ thể hiện lượng mưa và nhiệt độ trung bình tháng của một địa điểm ở Việt Nam. Địa điểm này có thể thuộc vùng khí hậu nào?
A. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa.
B. Khí hậu cận nhiệt đới ẩm.
C. Khí hậu ôn đới hải dương.
D. Khí hậu lục địa.
124. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội ở Việt Nam?
A. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Tạo ra nhiều việc làm và tăng thu nhập cho người dân.
C. Gây ra tình trạng ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông.
D. Làm giảm sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
125. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để phát triển kinh tế biển bền vững ở Việt Nam?
A. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên biển.
B. Bảo vệ môi trường biển và phát triển du lịch sinh thái.
C. Tăng cường xây dựng các khu công nghiệp ven biển.
D. Phát triển mạnh mẽ ngành nuôi trồng thủy sản.
126. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu lớn nhất?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
127. Trong các vùng kinh tế trọng điểm của Việt Nam, vùng nào có vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy liên kết kinh tế với các nước ASEAN?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
128. Trong các ngành dịch vụ, ngành nào sau đây có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Việt Nam trong những năm gần đây?
A. Ngành tài chính, ngân hàng.
B. Ngành du lịch.
C. Ngành vận tải.
D. Ngành bưu chính viễn thông.
129. Cho biểu đồ về tỉ lệ đô thị hóa của Việt Nam giai đoạn 2000-2020. Dự báo xu hướng đô thị hóa trong tương lai.
A. Tỉ lệ đô thị hóa sẽ giảm.
B. Tỉ lệ đô thị hóa sẽ không đổi.
C. Tỉ lệ đô thị hóa sẽ tăng chậm.
D. Tỉ lệ đô thị hóa sẽ tiếp tục tăng nhanh.
130. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng Đồng bằng sông Hồng trong nền kinh tế Việt Nam?
A. Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực lớn nhất cả nước.
B. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Là trung tâm văn hóa, chính trị, kinh tế của cả nước.
D. Là vùng có trữ lượng khoáng sản lớn nhất cả nước.
131. Đâu là một trong những khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế ở vùng núi phía Bắc Việt Nam?
A. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
B. Thiếu nguồn lao động trẻ.
C. Khí hậu quá nóng.
D. Dân cư tập trung đông đúc.
132. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng trong việc cung cấp đầu vào cho các ngành kinh tế khác ở Việt Nam?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp khai thác than.
D. Công nghiệp sản xuất điện.
133. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ngày càng nghiêm trọng ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biến đổi khí hậu và khai thác nước ngầm quá mức.
B. Xây dựng nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
C. Nâng cao trình độ canh tác của người dân.
D. Phát triển mạnh mẽ ngành du lịch sinh thái.
134. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của biến đổi khí hậu đến sản xuất nông nghiệp ở Việt Nam?
A. Tăng cường sử dụng phân bón hóa học.
B. Phát triển các giống cây trồng chịu hạn, chịu mặn.
C. Mở rộng diện tích trồng trọt.
D. Xây dựng nhiều nhà máy chế biến nông sản.
135. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Bắc.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
136. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam phân theo ngành kinh tế năm 2019 và 2020. Ngành nào chịu ảnh hưởng nặng nề nhất bởi đại dịch COVID-19?
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Công nghiệp, xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Tất cả các ngành đều bị ảnh hưởng như nhau.
137. Cho bảng số liệu về sản lượng điện sản xuất của Việt Nam giai đoạn 2010-2020 (đơn vị: tỉ kWh). Tính tốc độ tăng trưởng bình quân năm của sản lượng điện.
A. Khoảng 5%/năm.
B. Khoảng 10%/năm.
C. Khoảng 15%/năm.
D. Khoảng 20%/năm.
138. Cho bảng số liệu về dân số và GDP của Việt Nam năm 2020. Tính GDP bình quân đầu người (đơn vị: USD).
A. Khoảng 2.700 USD.
B. Khoảng 3.500 USD.
C. Khoảng 4.200 USD.
D. Khoảng 5.000 USD.
139. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là ngành công nghiệp mũi nhọn của Việt Nam trong tương lai?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp dệt may.
C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
D. Công nghiệp công nghệ cao.
140. Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, hồ tiêu?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Tây Nguyên.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
141. Nhận định nào sau đây không đúng về ảnh hưởng của toàn cầu hóa đến kinh tế Việt Nam?
A. Tăng cường hội nhập kinh tế quốc tế.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài.
C. Tạo ra nhiều cơ hội việc làm.
D. Giảm sự phụ thuộc vào thị trường thế giới.
142. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ không đổi.
D. Tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
143. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của ngành thủy sản ở Việt Nam?
A. Thiếu vốn đầu tư vào công nghệ chế biến.
B. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt nguồn lợi thủy sản.
C. Giá thành sản xuất cao so với các nước trong khu vực.
D. Nguồn lao động chất lượng cao còn hạn chế.
144. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành du lịch ở Việt Nam?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế.
B. Thiếu nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao.
C. Sản phẩm du lịch còn đơn điệu, thiếu tính cạnh tranh.
D. Tất cả các đáp án trên.
145. Cho biểu đồ về tình hình xuất nhập khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Việt Nam luôn nhập siêu trong giai đoạn này.
B. Việt Nam luôn xuất siêu trong giai đoạn này.
C. Cán cân thương mại luôn cân bằng.
D. Xuất khẩu có xu hướng tăng nhanh hơn nhập khẩu.
146. Cho biểu đồ về cơ cấu năng lượng tiêu thụ của Việt Nam năm 2020. Xu hướng nào cần được khuyến khích để đảm bảo an ninh năng lượng?
A. Tăng cường sử dụng than đá.
B. Tăng cường sử dụng dầu mỏ.
C. Phát triển năng lượng tái tạo.
D. Nhập khẩu toàn bộ năng lượng từ nước ngoài.
147. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng có xu hướng giảm.
C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp có xu hướng giảm.
148. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam giai đoạn 2015-2020 (đơn vị: triệu tấn). Tính tốc độ tăng trưởng sản lượng lúa năm 2020 so với năm 2015.
A. Tăng 10%.
B. Giảm 5%.
C. Tăng 5%.
D. Không đổi.
149. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của các khu công nghiệp và khu chế xuất ở Việt Nam?
A. Chỉ tập trung vào sản xuất hàng xuất khẩu.
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài và tạo việc làm.
C. Chỉ dành cho các doanh nghiệp nhà nước.
D. Không có vai trò gì trong việc chuyển giao công nghệ.
150. Đâu là một trong những mục tiêu quan trọng của việc phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
C. Khai thác tối đa nguồn tài nguyên để xuất khẩu.
D. Chỉ tập trung vào phát triển kinh tế mà bỏ qua các vấn đề xã hội.