1. Vùng nào sau đây ở nước ta có tỉ lệ dân số thành thị thấp nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
2. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm đô thị hóa ở nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhanh.
B. Trình độ đô thị hóa còn thấp.
C. Phân bố đô thị không đều giữa các vùng.
D. Quá trình đô thị hóa diễn ra đồng đều ở các địa phương.
3. Phát biểu nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo giới tính ở nước ta?
A. Số lượng nam luôn nhiều hơn nữ ở mọi độ tuổi.
B. Số lượng nữ luôn nhiều hơn nam ở mọi độ tuổi.
C. Số lượng nam nhiều hơn nữ ở nhóm tuổi trẻ, sau đó tỉ lệ này đảo ngược.
D. Số lượng nữ nhiều hơn nam ở nhóm tuổi trẻ, sau đó tỉ lệ này đảo ngược.
4. Đâu là nguyên nhân chính làm cho cơ cấu lao động theo ngành kinh tế ở nước ta chuyển dịch chậm?
A. Trình độ công nghiệp hóa còn thấp
B. Chính sách kinh tế chưa phù hợp
C. Lực lượng lao động dồi dào
D. Xuất khẩu lao động tăng
5. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết thành phố nào sau đây là đô thị đặc biệt?
A. Hải Phòng.
B. Đà Nẵng.
C. Cần Thơ.
D. Hà Nội.
6. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Tây Nguyên.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
7. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tác động đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Tài nguyên khoáng sản.
B. Địa hình và khí hậu.
C. Hệ thống sông ngòi.
D. Thổ nhưỡng.
8. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng di dân tự do từ nông thôn ra thành thị?
A. Hạn chế nhập cư vào các thành phố lớn.
B. Phát triển kinh tế – xã hội ở nông thôn.
C. Tăng cường kiểm tra, xử phạt các trường hợp vi phạm.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân.
9. Ảnh hưởng lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến khu vực nông thôn là gì?
A. Làm tăng giá đất nông nghiệp
B. Thu hút lao động trẻ và có trình độ
C. Cung cấp thị trường tiêu thụ nông sản
D. Gây ô nhiễm môi trường nông thôn
10. Đâu là thách thức lớn nhất đối với thị trường lao động ở nước ta hiện nay?
A. Tình trạng thiếu lao động.
B. Chất lượng lao động còn thấp.
C. Tỉ lệ thất nghiệp ở thành thị quá cao.
D. Cơ cấu lao động chưa hợp lý.
11. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để giải quyết vấn đề việc làm ở nước ta?
A. Đa dạng hóa các loại hình đào tạo nghề.
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
D. Hạn chế đầu tư nước ngoài.
12. Nguyên nhân nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho tỉ lệ dân số đô thị ở nước ta tăng lên?
A. Quá trình công nghiệp hóa và hiện đại hóa.
B. Sự phát triển của các khu công nghiệp và dịch vụ.
C. Sự di cư từ nông thôn ra thành thị.
D. Sự gia tăng dân số tự nhiên ở khu vực nông thôn.
13. Vấn đề việc làm có ý nghĩa quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của đất nước?
A. Chỉ có ý nghĩa đối với đời sống của người lao động
B. Giúp ổn định chính trị và trật tự xã hội
C. Là yếu tố quyết định sự tăng trưởng kinh tế và nâng cao chất lượng cuộc sống
D. Giúp giảm tỉ lệ sinh và kiểm soát dân số
14. Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở nước ta?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo
C. Hạn chế nhập khẩu lao động
D. Giảm độ tuổi lao động
15. Chính sách nào sau đây của Nhà nước có tác động lớn đến việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước?
A. Chính sách khuyến khích xuất khẩu lao động.
B. Chính sách phát triển giáo dục và đào tạo.
C. Chính sách xây dựng các khu kinh tế và khu công nghiệp.
D. Chính sách bảo vệ môi trường.
16. Đâu là đặc điểm nổi bật của dân số nước ta có ảnh hưởng lớn đến phát triển kinh tế – xã hội?
A. Dân số già hóa nhanh chóng.
B. Dân số trẻ với lực lượng lao động dồi dào.
C. Tỉ lệ giới tính mất cân bằng nghiêm trọng.
D. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
17. Nhận xét nào sau đây đúng về ảnh hưởng của đô thị hóa đến môi trường ở nước ta?
A. Đô thị hóa không gây ra tác động tiêu cực đến môi trường.
B. Đô thị hóa giúp cải thiện chất lượng môi trường.
C. Đô thị hóa làm gia tăng ô nhiễm môi trường và suy thoái tài nguyên.
D. Đô thị hóa chỉ gây ô nhiễm môi trường ở các thành phố lớn.
18. Cho bảng số liệu về số dân và tỉ lệ dân thành thị của một số tỉnh (giả sử bảng số liệu đã cho). Tỉnh nào có số dân thành thị cao nhất?
A. Tỉnh A.
B. Tỉnh B.
C. Tỉnh C.
D. Tỉnh D.
19. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Hạ Long.
B. Thái Nguyên.
C. Việt Trì.
D. Nam Định.
20. Để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn, giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất?
A. Xây dựng thêm nhiều công viên và cây xanh
B. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của người dân
C. Phát triển hệ thống giao thông công cộng
D. Quy hoạch đô thị hợp lý và xử lý chất thải hiệu quả
21. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động phân theo thành phần kinh tế năm 2010 và 2020 (giả sử biểu đồ đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi cơ cấu lao động?
A. Khu vực nhà nước tăng mạnh nhất.
B. Khu vực ngoài nhà nước giảm.
C. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm.
D. Khu vực ngoài nhà nước tăng.
22. Cho biểu đồ về tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn (giả sử biểu đồ đã cho). Nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi tỉ lệ dân số?
A. Tỉ lệ dân số thành thị luôn cao hơn tỉ lệ dân số nông thôn
B. Tỉ lệ dân số nông thôn tăng nhanh hơn tỉ lệ dân số thành thị
C. Tỉ lệ dân số thành thị tăng, tỉ lệ dân số nông thôn giảm
D. Tỉ lệ dân số thành thị và nông thôn không thay đổi
23. Cho biết tỉnh nào sau đây có mật độ dân số cao nhất vùng đồng bằng sông Hồng (dựa vào kiến thức đã học)?
A. Hà Nội
B. Hải Dương
C. Hưng Yên
D. Vĩnh Phúc
24. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Sản xuất nông nghiệp còn mang tính mùa vụ.
B. Chất lượng lao động thấp.
C. Cơ sở hạ tầng kém phát triển.
D. Chính sách việc làm chưa hiệu quả.
25. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu lao động ở nước ta hiện nay thể hiện rõ nhất ở việc
A. tăng tỉ lệ lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. giảm tỉ lệ lao động trong khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. tăng tỉ lệ lao động trong khu vực dịch vụ.
D. giảm tỉ lệ lao động trong khu vực nhà nước.
26. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Thanh Hóa
B. Vinh
C. Huế
D. Đồng Hới
27. Cho bảng số liệu về dân số và diện tích của một số tỉnh (giả sử bảng số liệu đã cho). Tỉnh nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Tỉnh A.
B. Tỉnh B.
C. Tỉnh C.
D. Tỉnh D.
28. Đâu là biểu hiện rõ nhất của quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Sự gia tăng số lượng các khu công nghiệp.
B. Sự mở rộng quy mô của các thành phố lớn.
C. Sự phát triển của hệ thống giao thông vận tải.
D. Sự gia tăng số lượng các trường đại học và cao đẳng.
29. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, cho biết vùng nào có mật độ dân số thấp nhất?
A. Đông Bắc.
B. Tây Bắc.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Tây Nguyên.
30. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội nước ta là
A. gây ô nhiễm môi trường.
B. làm tăng tỉ lệ thất nghiệp.
C. thúc đẩy tăng trưởng kinh tế và chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
D. làm gia tăng tệ nạn xã hội.
31. Tỉnh nào sau đây KHÔNG thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Bà Rịa – Vũng Tàu
D. Bình Thuận
32. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
B. Tăng cường hội nhập quốc tế
C. Đa dạng hóa kinh tế, tạo việc làm
D. Nâng cao chất lượng cuộc sống
33. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để bảo vệ môi trường ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển du lịch sinh thái
B. Xây dựng các nhà máy xử lý nước thải
C. Đẩy mạnh trồng rừng
D. Tăng cường hợp tác quốc tế
34. Đâu là nguyên nhân chính khiến Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển nhất cả nước?
A. Vị trí địa lý thuận lợi, nguồn tài nguyên phong phú
B. Lịch sử phát triển lâu đời, nguồn lao động dồi dào
C. Chính sách ưu đãi đầu tư, cơ sở hạ tầng hiện đại
D. Dân cư đông đúc, thị trường tiêu thụ lớn
35. Đâu là hạn chế lớn nhất về mặt xã hội ở Đông Nam Bộ hiện nay?
A. Tỉ lệ thất nghiệp cao
B. Chất lượng giáo dục thấp
C. Tình trạng ô nhiễm môi trường
D. Sự phân hóa giàu nghèo
36. Định hướng nào sau đây KHÔNG phù hợp với phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá
B. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống người dân
D. Phát triển kinh tế đi đôi với công bằng xã hội
37. Biện pháp nào sau đây KHÔNG góp phần giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung
B. Sử dụng năng lượng sạch
C. Thu hút các ngành công nghiệp sử dụng nhiều năng lượng
D. Kiểm tra, giám sát hoạt động của các nhà máy
38. Đâu là ngành công nghiệp có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất ở Đông Nam Bộ trong những năm gần đây?
A. Khai thác dầu khí
B. Chế biến thực phẩm
C. Điện tử, công nghệ thông tin
D. Dệt may
39. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác dầu khí
B. Chế biến lương thực, thực phẩm
C. Sản xuất điện tử
D. Khai thác than đá
40. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng cao su lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Bình Phước
B. Đồng Nai
C. Bình Dương
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
41. Đâu là đặc điểm KHÔNG phải của vùng Đông Nam Bộ?
A. Có tiềm năng lớn về dầu khí.
B. Địa hình chủ yếu là đồng bằng.
C. Có nhiều trung tâm công nghiệp lớn.
D. Là vùng kinh tế phát triển nhất cả nước.
42. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Thiếu lao động có trình độ cao
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém
C. Ô nhiễm môi trường
D. Địa hình phức tạp
43. Đâu là phương hướng quan trọng nhất để giải quyết vấn đề việc làm ở Đông Nam Bộ?
A. Mở rộng thị trường xuất khẩu lao động
B. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động
C. Đẩy mạnh đào tạo nghề
D. Thu hút đầu tư vào khu vực nông thôn
44. Loại cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cà phê
B. Cao su
C. Hồ tiêu
D. Điều
45. Vùng Đông Nam Bộ có điều kiện thuận lợi nhất để phát triển loại hình du lịch nào?
A. Du lịch sinh thái
B. Du lịch biển
C. Du lịch văn hóa – lịch sử
D. Du lịch MICE (hội nghị, hội thảo, triển lãm, sự kiện)
46. Đâu là thách thức lớn nhất đối với ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu đất canh tác
B. Thời tiết thất thường
C. Thị trường tiêu thụ bấp bênh
D. Cạnh tranh từ các vùng khác
47. Đâu là yếu tố quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ thu hút đầu tư nước ngoài?
A. Nguồn lao động giá rẻ
B. Vị trí địa lý thuận lợi
C. Chính sách ưu đãi
D. Cơ sở hạ tầng phát triển
48. Tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 1A
B. Quốc lộ 14
C. Quốc lộ 20
D. Đường Hồ Chí Minh
49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây KHÔNG thuộc Đông Nam Bộ?
A. TP. Hồ Chí Minh
B. Biên Hòa
C. Vũng Tàu
D. Cần Thơ
50. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng số lượng khu công nghiệp
B. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
C. Nâng cao hàm lượng công nghệ
D. Tạo nhiều việc làm
51. Loại hình giao thông vận tải nào đóng vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu ở Đông Nam Bộ?
A. Đường bộ
B. Đường sắt
C. Đường sông
D. Đường biển
52. Tác động lớn nhất của việc khai thác dầu khí đối với kinh tế Đông Nam Bộ là gì?
A. Phát triển ngành công nghiệp lọc hóa dầu
B. Tăng nguồn thu ngân sách
C. Tạo việc làm cho người dân
D. Cung cấp nguyên liệu cho sản xuất
53. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tỉnh nào sau đây có cửa khẩu quốc tế?
A. Bình Dương
B. Đồng Nai
C. Tây Ninh
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
54. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng
B. Tỉ trọng công nghiệp giảm
C. Tỉ trọng dịch vụ tăng
D. Cơ cấu kinh tế không thay đổi
55. Đâu là vai trò quan trọng nhất của vùng Đông Nam Bộ đối với cả nước?
A. Trung tâm công nghiệp lớn nhất
B. Vùng xuất khẩu chủ lực
C. Đầu mối giao thông quan trọng
D. Trung tâm văn hóa, giáo dục lớn
56. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, trung tâm công nghiệp nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một
C. Vũng Tàu
D. TP. Hồ Chí Minh
57. Đâu là trở ngại lớn nhất cho việc phát triển du lịch sinh thái ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu vốn đầu tư
B. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa phát triển
C. Ô nhiễm môi trường
D. Nguồn nhân lực du lịch còn hạn chế
58. Điều kiện tự nhiên nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của Đông Nam Bộ?
A. Khí hậu cận xích đạo
B. Đất badan màu mỡ
C. Nguồn nước dồi dào
D. Vị trí gần biển
59. Cho bảng số liệu về GDP của Đông Nam Bộ và cả nước. Tính GDP của Đông Nam Bộ so với cả nước năm 2023.
60. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo
C. Thu hút lao động từ các vùng khác
D. Nâng cao mức lương tối thiểu
61. Đâu là yếu tố kinh tế – xã hội quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Nguồn vốn đầu tư lớn.
B. Thị trường tiêu thụ rộng lớn.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển.
D. Nguồn lao động có kỹ năng.
62. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ đến năm 2030?
A. Trở thành trung tâm kinh tế hàng đầu của cả nước và khu vực.
B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân.
C. Bảo vệ môi trường và tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển kinh tế gắn với bảo đảm quốc phòng, an ninh.
63. Cảng biển nào sau đây là lớn nhất ở Đông Nam Bộ, đóng vai trò quan trọng trong hoạt động xuất nhập khẩu của cả nước?
A. Cảng Cái Lân.
B. Cảng Hải Phòng.
C. Cảng Sài Gòn.
D. Cảng Đà Nẵng.
64. Loại cây công nghiệp lâu năm nào được trồng nhiều nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Hồ tiêu.
D. Điều.
65. Vấn đề nào sau đây là một trong những thách thức lớn đối với ngành du lịch của Đông Nam Bộ?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch chưa phát triển đồng bộ.
B. Nguồn lao động trong ngành du lịch còn thiếu kinh nghiệm.
C. Sản phẩm du lịch chưa đa dạng và hấp dẫn.
D. Tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu du lịch.
66. Trong quá trình đô thị hóa ở Đông Nam Bộ, vấn đề nào cần được quan tâm giải quyết hàng đầu?
A. Thiếu nhà ở cho người lao động.
B. Tình trạng thất nghiệp gia tăng.
C. Ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông.
D. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng sâu sắc.
67. Đâu là vai trò của vùng Đông Nam Bộ đối với nền kinh tế Việt Nam?
A. Là vùng trọng điểm sản xuất lương thực.
B. Là trung tâm công nghiệp lớn nhất cả nước.
C. Là vùng có trữ lượng khoáng sản lớn nhất.
D. Là vùng có tiềm năng du lịch biển lớn nhất.
68. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ, đồng thời là một trong những trung tâm kinh tế hàng đầu của cả nước?
A. Thành phố Biên Hòa.
B. Thành phố Thủ Dầu Một.
C. Thành phố Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
69. Trong các ngành dịch vụ ở Đông Nam Bộ, ngành nào có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong những năm gần đây?
A. Du lịch.
B. Tài chính – ngân hàng.
C. Vận tải.
D. Bưu chính viễn thông.
70. Ngành công nghiệp nào sau đây đóng vai trò quan trọng nhất trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác ở Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác dầu khí.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện lực.
71. Ngành nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp chế biến.
B. Dịch vụ du lịch.
C. Nông nghiệp trồng lúa.
D. Khai thác dầu khí.
72. Nhận xét nào sau đây đúng về dân cư và lao động của Đông Nam Bộ?
A. Dân số đông, nguồn lao động dồi dào, chất lượng cao.
B. Dân số ít, thiếu nguồn lao động.
C. Nguồn lao động chủ yếu là lao động phổ thông.
D. Dân số phân bố đồng đều trên toàn vùng.
73. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc phát triển ngành nông nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Đất đai bạc màu.
B. Thiếu lao động nông nghiệp.
C. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
D. Biến đổi khí hậu và sâu bệnh.
74. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc khai thác tài nguyên khoáng sản ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Công nghệ khai thác lạc hậu.
C. Ảnh hưởng đến môi trường sinh thái.
D. Nguồn nhân lực thiếu kinh nghiệm.
75. Ý nào sau đây không phải là điều kiện thuận lợi để phát triển ngành thủy sản ở Đông Nam Bộ?
A. Nguồn lợi thủy sản phong phú.
B. Có nhiều bãi triều, đầm phá.
C. Nhu cầu thị trường lớn.
D. Ít chịu ảnh hưởng của thiên tai.
76. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững của vùng Đông Nam Bộ trong bối cảnh hiện nay?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn yếu kém.
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Giá cả bất động sản quá cao.
77. Để giải quyết tình trạng thiếu nước ngọt vào mùa khô ở Đông Nam Bộ, giải pháp nào sau đây mang tính bền vững nhất?
A. Xây dựng các hồ chứa nước.
B. Khai thác nước ngầm.
C. Tiết kiệm nước trong sản xuất và sinh hoạt.
D. Chuyển nước từ các vùng khác đến.
78. Tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 22.
C. Đường Hồ Chí Minh.
D. Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây.
79. Hệ thống sông nào có vai trò quan trọng nhất trong việc cung cấp nước cho sản xuất và sinh hoạt ở Đông Nam Bộ?
A. Hệ thống sông Hồng.
B. Hệ thống sông Mê Công.
C. Hệ thống sông Đồng Nai – Sài Gòn.
D. Hệ thống sông Mã.
80. Biện pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Thu hút lao động từ các vùng khác.
C. Đẩy mạnh đào tạo nghề và nâng cao trình độ học vấn.
D. Giảm độ tuổi lao động.
81. Trong định hướng phát triển kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào được ưu tiên phát triển theo hướng hiện đại, công nghệ cao?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Du lịch.
82. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đồng Nai.
D. Long An.
83. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng thêm nhiều nhà máy xử lý nước thải.
B. Tăng cường công tác thanh tra, kiểm tra các doanh nghiệp.
C. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường của người dân.
D. Áp dụng các quy trình sản xuất sạch hơn.
84. Đâu là nguyên nhân chính khiến Đông Nam Bộ có sức hút mạnh mẽ đối với các nhà đầu tư nước ngoài?
A. Chi phí nhân công rẻ.
B. Chính sách ưu đãi đầu tư hấp dẫn.
C. Cơ sở hạ tầng phát triển và nguồn nhân lực chất lượng.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
85. Tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch biển?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
86. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP của Đông Nam Bộ năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP của vùng trong giai đoạn này?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ tròn.
87. Biện pháp nào sau đây có hiệu quả nhất để bảo vệ đa dạng sinh học ở Đông Nam Bộ?
A. Xây dựng thêm nhiều khu công nghiệp.
B. Phát triển du lịch sinh thái.
C. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
D. Tăng cường quản lý và bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên.
88. Cơ cấu ngành kinh tế của Đông Nam Bộ đang chuyển dịch theo hướng nào?
A. Tăng tỷ trọng nông nghiệp, giảm tỷ trọng công nghiệp và dịch vụ.
B. Tăng tỷ trọng công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp và dịch vụ.
C. Tăng tỷ trọng dịch vụ, giảm tỷ trọng nông nghiệp, ổn định tỷ trọng công nghiệp.
D. Tăng tỷ trọng dịch vụ và công nghiệp, giảm tỷ trọng nông nghiệp.
89. Trong cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào chiếm tỷ trọng lớn nhất?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp – xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Thủy sản.
90. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tạo nên sự khác biệt về tiềm năng phát triển kinh tế giữa vùng Đông Nam Bộ và các vùng khác của Việt Nam?
A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa.
B. Địa hình đồi lượn sóng.
C. Vị trí gần các tuyến đường hàng hải quốc tế.
D. Tài nguyên dầu khí.
91. Chính sách nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Chính sách tăng thuế đối với các doanh nghiệp nước ngoài.
B. Chính sách bảo hộ sản xuất trong nước.
C. Chính sách ưu đãi về thuế và đất đai.
D. Chính sách hạn chế nhập khẩu.
92. Ngành công nghiệp nào sau đây không phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Chế biến thủy sản.
B. Lọc hóa dầu.
C. Cơ khí.
D. Sản xuất ô tô.
93. Đâu là giải pháp quan trọng để giảm thiểu tình trạng ùn tắc giao thông ở các đô thị lớn trong vùng kinh tế trọng điểm?
A. Hạn chế phương tiện cá nhân.
B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
C. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc.
D. Tất cả các đáp án trên.
94. Vấn đề nào sau đây cần được giải quyết để nâng cao hiệu quả hoạt động của các khu công nghiệp trong vùng kinh tế trọng điểm?
A. Tình trạng thiếu vốn đầu tư.
B. Ô nhiễm môi trường.
C. Sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
D. Thiếu lao động phổ thông.
95. Hạn chế lớn nhất của các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta hiện nay là gì?
A. Thiếu nguồn lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn lạc hậu.
C. Ô nhiễm môi trường và khai thác tài nguyên quá mức.
D. Thị trường tiêu thụ còn hạn chế.
96. Nhận định nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm đối với sự phát triển kinh tế của Việt Nam?
A. Góp phần thu hẹp khoảng cách giàu nghèo giữa các vùng trong cả nước.
B. Tạo ra động lực tăng trưởng và lan tỏa sự phát triển đến các vùng khác.
C. Giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp.
D. Đảm bảo an ninh lương thực cho cả nước.
97. Để ứng phó với biến đổi khí hậu trong các vùng kinh tế trọng điểm, cần thực hiện giải pháp nào?
A. Xây dựng hệ thống đê điều vững chắc.
B. Chủ động phòng tránh thiên tai.
C. Phát triển các mô hình sản xuất thích ứng với biến đổi khí hậu.
D. Tất cả các đáp án trên.
98. Đâu là một trong những lợi ích của việc phát triển các dịch vụ chất lượng cao trong vùng kinh tế trọng điểm?
A. Thu hút đầu tư nước ngoài.
B. Tạo ra nhiều việc làm có thu nhập cao.
C. Nâng cao chất lượng cuộc sống của người dân.
D. Tất cả các đáp án trên.
99. Để nâng cao tính cạnh tranh của các sản phẩm xuất khẩu từ các vùng kinh tế trọng điểm, cần chú trọng đến yếu tố nào?
A. Giảm giá thành sản phẩm.
B. Nâng cao chất lượng và đa dạng hóa mẫu mã sản phẩm.
C. Mở rộng thị trường xuất khẩu.
D. Tăng cường quảng bá sản phẩm.
100. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư và lao động ở các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Dân cư và lao động phân bố đồng đều giữa các tỉnh.
B. Tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
C. Có sự chênh lệch lớn giữa thành thị và nông thôn.
D. Chủ yếu là lao động có trình độ chuyên môn cao.
101. Đâu là đặc điểm chung của các vùng kinh tế trọng điểm ở Việt Nam?
A. Tập trung nhiều khu công nghiệp và khu chế xuất.
B. Có tốc độ tăng trưởng kinh tế cao hơn mức trung bình của cả nước.
C. Có cơ cấu kinh tế chuyển dịch theo hướng công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
D. Tất cả các đáp án trên.
102. Đâu là một trong những thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của các vùng kinh tế trọng điểm liên quan đến yếu tố xã hội?
A. Sự gia tăng dân số quá nhanh.
B. Tình trạng thiếu việc làm.
C. Sự phân hóa giàu nghèo ngày càng tăng.
D. Tất cả các đáp án trên.
103. Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng nhất trong việc xuất khẩu nông sản của cả nước?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.
104. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Phước.
B. Bình Dương.
C. Đồng Nai.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
105. Để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường từ hoạt động sản xuất công nghiệp trong các vùng kinh tế trọng điểm, cần thực hiện giải pháp nào?
A. Di dời các nhà máy gây ô nhiễm ra khỏi khu vực.
B. Áp dụng các tiêu chuẩn môi trường nghiêm ngặt và công nghệ xử lý chất thải hiện đại.
C. Hạn chế phát triển các ngành công nghiệp nặng.
D. Tăng cường kiểm tra và xử phạt các hành vi vi phạm pháp luật về bảo vệ môi trường.
106. Vùng kinh tế trọng điểm nào có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành năng lượng tái tạo?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.
107. Nhận định nào sau đây không phải là đặc điểm của vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Có vai trò đầu tàu trong sự phát triển kinh tế của cả nước.
B. Có khả năng thu hút vốn đầu tư lớn từ nước ngoài.
C. Có cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ hơn so với các vùng khác.
D. Có sự tương đồng về điều kiện tự nhiên và tài nguyên thiên nhiên giữa các tỉnh.
108. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung có lợi thế đặc biệt trong phát triển ngành nào?
A. Trồng cây công nghiệp lâu năm.
B. Khai thác và chế biến khoáng sản.
C. Du lịch biển.
D. Sản xuất lương thực.
109. Giải pháp nào sau đây giúp tăng cường liên kết giữa các vùng kinh tế trọng điểm với các vùng khác trong cả nước?
A. Phát triển hệ thống giao thông vận tải đồng bộ và hiện đại.
B. Xây dựng các khu kinh tế cửa khẩu.
C. Tăng cường hợp tác đầu tư và thương mại.
D. Tất cả các đáp án trên.
110. Mục tiêu chủ yếu của việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta là gì?
A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế – xã hội của tất cả các địa phương trong vùng.
B. Tạo ra các khu công nghiệp tập trung để thu hút lao động.
C. Phát huy tốt nhất các lợi thế của vùng để nâng cao hiệu quả kinh tế và sức cạnh tranh.
D. Giải quyết vấn đề việc làm cho người lao động ở khu vực nông thôn.
111. Trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam, tỉnh nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong ngành công nghiệp dầu khí?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đồng Nai.
D. Bình Dương.
112. Để nâng cao hiệu quả sử dụng đất trong các vùng kinh tế trọng điểm, cần thực hiện biện pháp nào?
A. Hạn chế chuyển đổi đất nông nghiệp sang mục đích khác.
B. Quy hoạch sử dụng đất hợp lý và hiệu quả.
C. Áp dụng các biện pháp canh tác tiên tiến.
D. Tất cả các đáp án trên.
113. Liên kết kinh tế giữa các tỉnh trong vùng kinh tế trọng điểm nhằm mục đích gì?
A. Tăng cường sự cạnh tranh giữa các địa phương.
B. Phân bổ lại nguồn lực từ các tỉnh giàu sang các tỉnh nghèo.
C. Phát huy tối đa tiềm năng và lợi thế của mỗi địa phương.
D. Thống nhất các chính sách kinh tế của các địa phương.
114. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển bền vững các vùng kinh tế trọng điểm ở nước ta?
A. Tăng cường đầu tư vào cơ sở hạ tầng giao thông.
B. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất tiên tiến và thân thiện với môi trường.
D. Mở rộng thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước.
115. Nhận định nào sau đây là đúng về vai trò của nhà nước trong việc phát triển các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Chỉ đóng vai trò quản lý và điều tiết.
B. Đóng vai trò chủ đạo trong mọi hoạt động kinh tế.
C. Tạo môi trường thuận lợi và hỗ trợ các doanh nghiệp phát triển.
D. Can thiệp trực tiếp vào hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
116. Yếu tố nào sau đây là quan trọng nhất để hình thành và phát triển vùng kinh tế trọng điểm?
A. Vị trí địa lý thuận lợi và tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Chính sách ưu đãi của nhà nước và nguồn vốn đầu tư lớn.
C. Cơ sở hạ tầng hiện đại và nguồn nhân lực chất lượng cao.
D. Thị trường tiêu thụ rộng lớn và khả năng hội nhập kinh tế quốc tế.
117. Đâu không phải là mục tiêu của việc phát triển các ngành công nghiệp có hàm lượng công nghệ cao trong vùng kinh tế trọng điểm?
A. Nâng cao năng lực cạnh tranh của nền kinh tế.
B. Tạo ra nhiều việc làm cho lao động giản đơn.
C. Tăng cường khả năng hội nhập kinh tế quốc tế.
D. Thúc đẩy quá trình chuyển dịch cơ cấu kinh tế.
118. Để đảm bảo an ninh lương thực trong các vùng kinh tế trọng điểm, cần chú trọng đến vấn đề nào?
A. Tăng diện tích đất trồng lúa.
B. Áp dụng các biện pháp thâm canh để tăng năng suất.
C. Đa dạng hóa cây trồng và vật nuôi.
D. Tất cả các đáp án trên.
119. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc bao gồm các tỉnh và thành phố nào sau đây?
A. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên, Hải Dương, Bắc Ninh, Vĩnh Phúc.
B. Hà Nội, Hải Phòng, Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
C. Hà Nội, Hải Phòng, Nam Định, Thái Bình, Ninh Bình.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Phú Thọ, Tuyên Quang, Yên Bái.
120. Vùng kinh tế trọng điểm nào có vai trò quan trọng trong việc phát triển ngành thủy sản của cả nước?
A. Vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm đồng bằng sông Cửu Long.
121. Biện pháp nào sau đây có ý nghĩa quan trọng nhất trong việc nâng cao hiệu quả sử dụng đất ở khu vực Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ.
B. Phát triển các vùng chuyên canh lúa chất lượng cao.
C. Chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi hợp lý.
D. Tăng cường đầu tư vào hệ thống thủy lợi.
122. Theo Luật Cư trú năm 2020, công dân có thể thực hiện thủ tục đăng ký thường trú, tạm trú thông qua hình thức nào?
A. Chỉ trực tiếp tại cơ quan công an.
B. Trực tiếp tại cơ quan công an hoặc qua đường bưu điện.
C. Trực tiếp tại cơ quan công an hoặc thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
D. Chỉ thông qua cổng dịch vụ công trực tuyến.
123. Đâu không phải là một trong những phương hướng chính để giải quyết việc làm ở nước ta?
A. Phân bố lại dân cư và lao động.
B. Đa dạng hóa các hoạt động kinh tế.
C. Tăng cường xuất khẩu lao động.
D. Tập trung phát triển các ngành công nghiệp nặng.
124. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất tác động đến sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Trình độ phát triển kinh tế.
B. Chính sách dân số của nhà nước.
C. Địa hình và nguồn nước.
D. Lịch sử khai thác lãnh thổ.
125. Đâu là vùng có số dân thành thị lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
126. Đâu là một trong những mục tiêu của chính sách dân số ở nước ta?
A. Ổn định quy mô dân số ở mức hợp lý.
B. Tăng tỉ lệ dân số trong độ tuổi lao động.
C. Giảm tỉ lệ dân số ở khu vực thành thị.
D. Phân bố lại dân cư một cách đồng đều.
127. Đặc điểm nào sau đây thể hiện rõ nhất sự thay đổi cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?
A. Tăng tỉ trọng của khu vực nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Giảm tỉ trọng của khu vực công nghiệp – xây dựng.
C. Tăng tỉ trọng của khu vực dịch vụ.
D. Giảm tỉ trọng của khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
128. Biện pháp nào sau đây không có tác dụng giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp?
A. Xây dựng hệ thống xử lý nước thải tập trung.
B. Sử dụng công nghệ sản xuất sạch hơn.
C. Tăng cường kiểm tra, giám sát hoạt động của các doanh nghiệp.
D. Mở rộng quy mô các khu công nghiệp.
129. Vùng nào ở nước ta có mật độ dân số cao nhất?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Tây Nguyên.
C. Đồng bằng sông Hồng.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
130. Đâu là một trong những hệ quả của việc gia tăng dân số quá nhanh ở nước ta?
A. Thiếu hụt lao động có trình độ cao.
B. Áp lực lớn lên tài nguyên, môi trường và các vấn đề xã hội.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm lại.
D. Cơ cấu dân số bị già hóa.
131. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 15, cho biết đô thị nào sau đây là đô thị loại 1?
A. Thái Nguyên.
B. Việt Trì.
C. Hạ Long.
D. Lạng Sơn.
132. Nhận xét nào sau đây đúng về cơ cấu dân số theo tuổi của nước ta?
A. Dân số già hóa nhanh chóng.
B. Dân số trẻ với tỉ lệ người trong độ tuổi lao động thấp.
C. Dân số đang chuyển từ cơ cấu dân số trẻ sang cơ cấu dân số già.
D. Dân số ổn định, không có sự thay đổi đáng kể.
133. Nguyên nhân chủ yếu nào dẫn đến sự phân hóa lãnh thổ công nghiệp ở nước ta?
A. Sự khác biệt về tài nguyên thiên nhiên, vị trí địa lý và chính sách phát triển.
B. Sự khác biệt về trình độ dân trí và nguồn lao động.
C. Sự khác biệt về cơ sở hạ tầng và vốn đầu tư.
D. Sự khác biệt về thị trường tiêu thụ và liên kết sản xuất.
134. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng thất nghiệp ở khu vực nông thôn nước ta?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành nghề phi nông nghiệp.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp công nghệ cao.
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài vào khu vực nông thôn.
135. Khu vực kinh tế nào đóng vai trò chủ đạo trong nền kinh tế nước ta?
A. Khu vực nhà nước.
B. Khu vực tập thể.
C. Khu vực tư nhân.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài.
136. Xu hướng chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở nước ta hiện nay là
A. Giảm tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
B. Tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp, giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng và dịch vụ.
C. Ổn định tỉ trọng các khu vực kinh tế.
D. Giảm tỉ trọng khu vực công nghiệp – xây dựng, tăng tỉ trọng khu vực nông – lâm – ngư nghiệp và dịch vụ.
137. Tác động lớn nhất của quá trình đô thị hóa đến kinh tế – xã hội nước ta là
A. Làm tăng tỉ lệ thất nghiệp ở nông thôn.
B. Góp phần chuyển dịch cơ cấu kinh tế, tạo việc làm và tăng thu nhập.
C. Làm gia tăng sự phân hóa giàu nghèo trong xã hội.
D. Gây ô nhiễm môi trường ở các đô thị.
138. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Sự thiếu hụt nguồn lao động có trình độ cao.
B. Tình trạng ô nhiễm môi trường và quá tải cơ sở hạ tầng.
C. Sự phân bố dân cư không đồng đều giữa các vùng.
D. Sự thiếu vốn đầu tư cho phát triển đô thị.
139. Yếu tố nào sau đây có tác động lớn nhất đến chất lượng nguồn lao động của nước ta?
A. Hệ thống giáo dục và đào tạo.
B. Chính sách việc làm của nhà nước.
C. Mức sống của người dân.
D. Cơ sở hạ tầng y tế.
140. Nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự phân bố dân cư ở nước ta?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
B. Dân cư phân bố đồng đều trên cả nước.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở đồng bằng và ven biển.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở các khu công nghiệp.
141. Ý nào sau đây không phải là nguyên nhân làm cho tỉ lệ dân thành thị ở nước ta tăng lên?
A. Do quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa.
B. Do sự di cư từ nông thôn ra thành thị.
C. Do mở rộng địa giới hành chính các đô thị.
D. Do tỉ lệ sinh ở thành thị cao hơn nông thôn.
142. Biện pháp nào sau đây là hiệu quả nhất để giảm thiểu tình trạng di cư tự do từ nông thôn ra thành thị?
A. Hạn chế nhập cư vào các đô thị lớn.
B. Phát triển kinh tế – xã hội ở khu vực nông thôn.
C. Tăng cường kiểm soát hành chính.
D. Xây dựng thêm nhiều nhà ở xã hội ở thành thị.
143. Ý nghĩa chủ yếu của việc phân bố lại dân cư và lao động trên phạm vi cả nước là
A. Sử dụng hợp lý nguồn lao động, khai thác hiệu quả tài nguyên.
B. Giảm thiểu ô nhiễm môi trường ở các đô thị lớn.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh ở vùng biên giới.
D. Nâng cao trình độ dân trí cho người dân vùng sâu, vùng xa.
144. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Dạng biểu đồ nào thích hợp nhất để thể hiện sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Biểu đồ đường.
B. Biểu đồ cột.
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ miền.
145. Cho biểu đồ cột thể hiện GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng về GDP bình quân đầu người?
A. GDP bình quân đầu người giảm liên tục trong giai đoạn này.
B. GDP bình quân đầu người tăng liên tục trong giai đoạn này.
C. GDP bình quân đầu người không thay đổi trong giai đoạn này.
D. GDP bình quân đầu người tăng giảm thất thường.
146. Cho bảng số liệu: Diện tích và dân số của một số tỉnh năm 2023. Tỉnh nào có mật độ dân số cao nhất?
A. Tỉnh A.
B. Tỉnh B.
C. Tỉnh C.
D. Tỉnh D.
147. Tình trạng mất cân đối giới tính khi sinh ở nước ta hiện nay có xu hướng
A. Giảm mạnh ở cả thành thị và nông thôn.
B. Tăng ở thành thị, giảm ở nông thôn.
C. Tăng ở nông thôn, giảm ở thành thị.
D. Tăng lên và diễn ra phổ biến.
148. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Tây Ninh, Bình Phước, Long An và Tiền Giang.
B. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Vĩnh Long và Cần Thơ.
C. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Bình Phước, Tây Ninh, Bến Tre và Trà Vinh.
D. TP. Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu, Long An, Tiền Giang, Bến Tre và Đồng Tháp.
149. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Hải Phòng.
B. Hà Nội.
C. Nam Định.
D. Hưng Yên.
150. Đâu là đặc điểm nổi bật của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay?
A. Tốc độ đô thị hóa chậm, trình độ đô thị hóa cao.
B. Tốc độ đô thị hóa nhanh, trình độ đô thị hóa thấp.
C. Đô thị hóa diễn ra đồng đều ở các vùng.
D. Đô thị hóa gắn liền với quá trình công nghiệp hóa.