1. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc tế?
A. Huế.
B. Đà Lạt.
C. Cần Thơ.
D. Hạ Long.
2. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp ở nước ta?
A. Tập trung chủ yếu ở vùng núi.
B. Phân bố đồng đều giữa các vùng.
C. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và ven biển.
D. Phát triển mạnh ở vùng sâu vùng xa.
3. Cho bảng số liệu về GDP của Việt Nam, đâu là nhận xét đúng về sự thay đổi cơ cấu GDP?
A. Nông nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất.
B. Công nghiệp luôn chiếm tỉ trọng thấp nhất.
C. Dịch vụ có xu hướng tăng tỉ trọng.
D. Cơ cấu GDP không thay đổi.
4. Đâu là giải pháp quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực của thiên tai ở nước ta?
A. Xây dựng các công trình phòng chống thiên tai.
B. Nâng cao nhận thức cộng đồng về phòng chống thiên tai.
C. Di dời dân cư đến nơi an toàn.
D. Trồng rừng phòng hộ.
5. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu ở nước ta?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường biển.
D. Đường hàng không.
6. Nhận xét nào sau đây đúng về đặc điểm dân số của nước ta?
A. Tỉ lệ dân số thành thị cao hơn nông thôn.
B. Dân số già hóa nhanh chóng.
C. Phân bố dân cư đồng đều giữa các vùng.
D. Quy mô dân số lớn và tăng nhanh.
7. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng, công nghiệp giảm.
B. Tỉ trọng dịch vụ giảm, công nghiệp tăng.
C. Tỉ trọng nông nghiệp giảm, dịch vụ và công nghiệp tăng.
D. Tỉ trọng công nghiệp giảm, nông nghiệp và dịch vụ tăng.
8. Biện pháp nào sau đây KHÔNG phù hợp với việc sử dụng hợp lý tài nguyên nước ở nước ta?
A. Xây dựng hệ thống kênh mương tưới tiêu.
B. Tiết kiệm nước trong sản xuất và sinh hoạt.
C. Xử lý nước thải trước khi xả ra môi trường.
D. Khai thác tối đa nguồn nước ngầm.
9. Đâu là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thiếu lao động có trình độ cao.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
D. Ô nhiễm môi trường.
10. Đâu là hệ quả của quá trình đô thị hóa nhanh chóng ở nước ta?
A. Tăng tỉ lệ lao động trong ngành nông nghiệp.
B. Giảm áp lực lên cơ sở hạ tầng đô thị.
C. Gia tăng tình trạng ô nhiễm môi trường và thất nghiệp.
D. Phân bố dân cư đồng đều hơn.
11. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển du lịch ở các đảo ven biển nước ta là gì?
A. Tăng cường quốc phòng an ninh, bảo vệ chủ quyền biển đảo.
B. Khai thác tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
C. Phát triển kinh tế, nâng cao đời sống người dân địa phương.
D. Bảo tồn các giá trị văn hóa truyền thống.
12. Cho biểu đồ về cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế, đâu là nhận xét đúng?
A. Lao động khu vực nhà nước tăng liên tục.
B. Lao động khu vực ngoài nhà nước giảm liên tục.
C. Lao động khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng.
D. Cơ cấu lao động không thay đổi.
13. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao nhất ở vùng núi Trường Sơn Nam?
A. Ngọc Linh.
B. Phan Xi Păng.
C. Bạch Mã.
D. Chư Yang Sin.
14. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu công nghiệp?
A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
B. Xả thải trực tiếp chất thải công nghiệp chưa qua xử lý.
C. Khai thác khoáng sản bừa bãi.
D. Sử dụng thuốc trừ sâu quá mức.
15. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Thị trường tiêu thụ không ổn định.
C. Thời tiết khô hạn kéo dài.
D. Dân cư thưa thớt.
16. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các ngành công nghiệp trọng điểm ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Tăng cường quốc phòng an ninh.
B. Nâng cao trình độ dân trí.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả vùng và cả nước.
D. Giải quyết vấn đề ô nhiễm môi trường.
17. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, cho biết tuyến đường bộ nào sau đây nối Hà Nội với Vinh?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 2.
C. Quốc lộ 3.
D. Quốc lộ 5.
18. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có mùa đông lạnh nhất?
A. Tây Bắc Bộ.
B. Đông Bắc Bộ.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Nam Trung Bộ.
19. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển ngành thủy sản ở Duyên hải Nam Trung Bộ là gì?
A. Cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến, giải quyết việc làm.
B. Phát triển du lịch sinh thái, bảo vệ môi trường.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh, bảo vệ chủ quyền biển đảo.
D. Nâng cao trình độ dân trí, cải thiện đời sống.
20. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc vùng Bắc Trung Bộ?
A. Chu Lai.
B. Dung Quất.
C. Nhơn Hội.
D. Đông Nam Nghệ An.
21. Ý nghĩa quan trọng nhất của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa giữa các vùng.
B. Nâng cao đời sống vật chất và tinh thần của người dân.
C. Tăng cường quốc phòng an ninh.
D. Khai thác hiệu quả tiềm năng kinh tế của vùng.
22. Đâu là thách thức lớn nhất đối với việc giải quyết việc làm ở nước ta hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực nông thôn cao.
C. Chất lượng nguồn lao động còn thấp.
D. Cơ cấu kinh tế chuyển dịch chậm.
23. Vùng nào ở nước ta chịu ảnh hưởng mạnh nhất của gió mùa Đông Bắc?
A. Đồng bằng sông Cửu Long.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ.
C. Tây Nguyên.
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
24. Cho biểu đồ về sản lượng than của nước ta, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng than liên tục tăng từ năm 2010 đến 2020.
B. Sản lượng than giảm mạnh từ năm 2015 đến 2020.
C. Sản lượng than biến động không đều.
D. Sản lượng than luôn ổn định.
25. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để phát triển bền vững ngành du lịch ở nước ta?
A. Đầu tư xây dựng cơ sở hạ tầng du lịch hiện đại.
B. Đa dạng hóa các sản phẩm du lịch.
C. Bảo vệ tài nguyên du lịch và môi trường.
D. Tăng cường quảng bá du lịch.
26. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồi núi nước ta?
A. Xây dựng các công trình thủy lợi.
B. Trồng rừng và bảo vệ rừng.
C. Sử dụng phân bón hóa học hợp lý.
D. Áp dụng các biện pháp canh tác tiên tiến.
27. Ngành công nghiệp nào sau đây KHÔNG phải là thế mạnh của vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Sản xuất điện tử.
D. Đóng tàu.
28. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
B. Khai thác quá mức nước ngầm.
C. Xây dựng nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
D. Phá rừng ngập mặn.
29. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở Bắc Trung Bộ là gì?
A. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài, tăng cường hội nhập quốc tế.
B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên, bảo vệ môi trường.
C. Nâng cao trình độ dân trí, giải quyết việc làm.
D. Phân bố lại dân cư, giảm áp lực đô thị.
30. Đâu là yếu tố tự nhiên quan trọng nhất ảnh hưởng đến sự phân bố dân cư ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Độ cao địa hình.
B. Lượng mưa hàng năm.
C. Hệ thống sông ngòi và nguồn nước.
D. Loại đất trồng.
31. Khó khăn lớn nhất đối với việc phát triển kinh tế – xã hội ở vùng núi Tây Bắc là gì?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn.
B. Cơ sở hạ tầng còn yếu kém.
C. Địa hình hiểm trở, giao thông khó khăn.
D. Thời tiết khắc nghiệt, thiên tai thường xuyên xảy ra.
32. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của cả nước và Đồng bằng sông Cửu Long. Tính tỉ lệ sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long so với cả nước năm 2020.
A. 40%.
B. 50%.
C. 60%.
D. 70%.
33. Ý nào sau đây không phải là giải pháp để phát triển bền vững ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Chủ động sống chung với lũ.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên.
C. Bảo vệ môi trường.
D. Phát triển kinh tế xanh.
34. Đâu là vùng có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
35. Loại hình giao thông vận tải nào có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa xuất nhập khẩu ở nước ta?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường sông.
D. Đường biển.
36. Đâu là đặc điểm KHÔNG thuộc về vùng kinh tế trọng điểm miền Trung?
A. Có vai trò quan trọng trong chiến lược phát triển kinh tế của cả nước.
B. Tạo ra các sản phẩm có sức cạnh tranh cao trong nước và quốc tế.
C. Có cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ nhất cả nước.
D. Thu hút vốn đầu tư lớn từ nước ngoài.
37. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của vùng Đồng bằng sông Cửu Long năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Khu vực công nghiệp – xây dựng tăng nhanh nhất.
B. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp có xu hướng tăng.
C. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao nhất và tăng liên tục.
D. Khu vực nông – lâm – ngư nghiệp giảm tỉ trọng.
38. Trong vùng kinh tế trọng điểm, vai trò chủ yếu của các thành phố lớn là gì?
A. Trung tâm công nghiệp nặng.
B. Trung tâm dịch vụ, đầu mối giao thông vận tải.
C. Trung tâm sản xuất nông nghiệp hàng hóa.
D. Trung tâm khai thác khoáng sản.
39. Đâu là tỉnh có diện tích lớn nhất vùng Tây Nguyên?
A. Lâm Đồng.
B. Gia Lai.
C. Đắk Lắk.
D. Kon Tum.
40. Vấn đề môi trường nào đang trở nên cấp bách ở Đồng bằng sông Cửu Long do biến đổi khí hậu?
A. Ô nhiễm không khí.
B. Xâm nhập mặn.
C. Ô nhiễm nguồn nước.
D. Sạt lở bờ sông.
41. Đâu là nguyên nhân chính khiến Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước?
A. Lịch sử khai thác lâu đời và điều kiện tự nhiên thuận lợi.
B. Chính sách dân số của nhà nước.
C. Tỉ lệ sinh cao.
D. Thu hút nhiều lao động từ các vùng khác.
42. Nhận xét nào sau đây đúng về tình hình phát triển công nghiệp ở nước ta hiện nay?
A. Công nghiệp khai thác chiếm tỉ trọng lớn nhất.
B. Công nghiệp chế biến ngày càng chiếm ưu thế.
C. Công nghiệp nặng phát triển mạnh ở nông thôn.
D. Các ngành công nghiệp truyền thống đang bị thu hẹp.
43. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Thành phố Hồ Chí Minh, Bình Dương, Đồng Nai, Bà Rịa – Vũng Tàu.
B. Thành phố Hồ Chí Minh, Long An, Tiền Giang, Cần Thơ.
C. Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định.
D. Hà Nội, Hải Phòng, Quảng Ninh, Hưng Yên.
44. Tỉnh nào sau đây không giáp biển?
A. Quảng Ninh.
B. Thái Bình.
C. Hà Nam.
D. Nam Định.
45. Ngành công nghiệp nào sau đây được coi là thế mạnh của vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Khai thác dầu khí.
B. Chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Sản xuất điện.
D. Luyện kim đen.
46. Đâu là trung tâm kinh tế lớn nhất của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thành phố Hồ Chí Minh.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. Thủ Dầu Một.
47. Giải pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng thiếu việc làm ở khu vực nông thôn?
A. Đẩy mạnh xuất khẩu lao động.
B. Phát triển các ngành công nghiệp và dịch vụ ở nông thôn.
C. Tăng cường đầu tư vào nông nghiệp.
D. Hạn chế di dân tự do.
48. Đâu là ngành công nghiệp trọng điểm của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác than.
B. Chế biến dầu khí.
C. Sản xuất điện.
D. Khai thác quặng.
49. Trong cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế, khu vực nào có tỉ trọng lớn nhất ở nước ta hiện nay?
A. Nông, lâm, ngư nghiệp.
B. Công nghiệp – xây dựng.
C. Dịch vụ.
D. Khai khoáng.
50. Đâu là khó khăn lớn nhất đối với phát triển giao thông vận tải đường bộ ở vùng núi nước ta?
A. Thiếu vốn đầu tư.
B. Địa hình hiểm trở.
C. Ít dân cư.
D. Thời tiết khắc nghiệt.
51. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở nước ta?
A. Tỉ trọng nông nghiệp tăng nhanh, công nghiệp và dịch vụ giảm.
B. Tỉ trọng công nghiệp và dịch vụ tăng, nông nghiệp giảm.
C. Tỉ trọng nông nghiệp và công nghiệp tăng, dịch vụ giảm.
D. Tỉ trọng cả ba khu vực đều tăng.
52. Ý nào sau đây không phải là mục tiêu của việc hình thành các vùng kinh tế trọng điểm?
A. Thúc đẩy tăng trưởng kinh tế.
B. Nâng cao đời sống người dân.
C. Giải quyết các vấn đề xã hội.
D. Phân bố lại dân cư một cách hợp lý.
53. Vùng nào sau đây chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của bão ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
54. Địa hình chủ yếu của vùng núi Đông Bắc là gì?
A. Núi cao, hiểm trở.
B. Đồi núi thấp.
C. Cao nguyên đá vôi.
D. Đồng bằng.
55. Hạn chế lớn nhất của nguồn lao động ở nước ta hiện nay là gì?
A. Số lượng lao động còn ít.
B. Chất lượng lao động còn thấp.
C. Phân bố lao động chưa hợp lý.
D. Tỉ lệ thất nghiệp còn cao.
56. Tỉnh nào sau đây có đường biên giới chung với Lào dài nhất?
A. Điện Biên.
B. Thanh Hóa.
C. Nghệ An.
D. Quảng Trị.
57. Nhân tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc hình thành cơ cấu kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ?
A. Vị trí địa lý và tài nguyên thiên nhiên.
B. Dân cư và lao động.
C. Cơ sở vật chất kĩ thuật.
D. Thị trường.
58. Vùng nào sau đây ở nước ta có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất để phát triển ngành du lịch biển?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Bắc Trung Bộ.
C. Đông Nam Bộ.
D. Tây Nguyên.
59. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Bắc?
A. Hà Nội.
B. Hải Phòng.
C. Quảng Ninh.
D. Thái Nguyên.
60. Đâu là khu vực có trữ lượng dầu mỏ lớn nhất ở nước ta?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Thềm lục địa phía Nam.
C. Bắc Trung Bộ.
D. Vùng biển quần đảo Hoàng Sa.
61. Cho bảng số liệu về kim ngạch xuất khẩu của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Kim ngạch xuất khẩu giảm liên tục.
B. Kim ngạch xuất khẩu không thay đổi.
C. Kim ngạch xuất khẩu tăng chậm.
D. Kim ngạch xuất khẩu tăng liên tục.
62. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển du lịch sinh thái?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Đông Nam Bộ.
63. Đâu là một trong những mục tiêu chính của việc phát triển bền vững ở Việt Nam?
A. Tăng trưởng kinh tế nhanh chóng bằng mọi giá.
B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
C. Đảm bảo sự hài hòa giữa phát triển kinh tế, xã hội và bảo vệ môi trường.
D. Tập trung vào phát triển công nghiệp nặng.
64. Đâu là một trong những nguyên nhân chính dẫn đến tình trạng di cư từ nông thôn ra thành thị ở Việt Nam?
A. Thiên tai, dịch bệnh.
B. Tìm kiếm việc làm và thu nhập cao hơn.
C. Chính sách khuyến khích di cư của Nhà nước.
D. Điều kiện sống ở nông thôn tốt hơn.
65. Cho biểu đồ về sản lượng điện của Việt Nam phân theo nguồn năng lượng năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng điện từ thủy điện giảm.
B. Sản lượng điện từ than đá giảm.
C. Sản lượng điện từ năng lượng tái tạo giảm.
D. Sản lượng điện từ năng lượng tái tạo tăng.
66. Đâu là yếu tố quan trọng nhất thúc đẩy sự phát triển kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Vị trí địa lý thuận lợi, nguồn lao động dồi dào và trình độ cao.
B. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí.
C. Chính sách ưu đãi đầu tư của Nhà nước.
D. Cơ sở hạ tầng hiện đại và đồng bộ.
67. Cho bảng số liệu về cơ cấu lao động phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng.
B. Lao động trong khu vực công nghiệp, xây dựng giảm.
C. Lao động trong khu vực dịch vụ giảm.
D. Lao động trong khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm.
68. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tình trạng ô nhiễm môi trường ở các khu công nghiệp của Việt Nam?
A. Tăng cường trồng cây xanh trong khu công nghiệp.
B. Xây dựng hệ thống xử lý chất thải hiện đại.
C. Di dời các khu công nghiệp ra khỏi thành phố.
D. Nâng cao ý thức bảo vệ môi trường cho người dân.
69. Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành thủy sản?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
70. Ngành công nghiệp nào sau đây có điều kiện phát triển mạnh ở các thành phố lớn của Việt Nam như Hà Nội và TP. Hồ Chí Minh?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Công nghiệp chế biến nông sản.
C. Công nghiệp cơ khí.
D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
71. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Việt Nam (Đơn vị: Triệu tấn). Năm nào có sản lượng lúa tăng nhiều nhất so với năm trước?
A. Năm 2018.
B. Năm 2019.
C. Năm 2020.
D. Năm 2021.
72. Trong cơ cấu ngành công nghiệp của nước ta, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy sự phát triển của các ngành kinh tế khác?
A. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
B. Công nghiệp khai thác nhiên liệu.
C. Công nghiệp dệt may.
D. Công nghiệp điện lực.
73. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển ngành công nghiệp chế biến thủy sản?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
74. Vùng nào ở Việt Nam có điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc trồng cây công nghiệp lâu năm như cao su, cà phê, hồ tiêu?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Đồng bằng sông Cửu Long.
C. Trung du và miền núi Bắc Bộ.
D. Tây Nguyên.
75. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam năm 2010 và 2020, nhận xét nào sau đây đúng về sự thay đổi?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp, xây dựng giảm tỷ trọng.
C. Khu vực dịch vụ có xu hướng tăng.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp giảm tỷ trọng.
76. Cho biểu đồ về dân số thành thị và nông thôn của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Dân số thành thị luôn thấp hơn dân số nông thôn.
B. Dân số nông thôn tăng nhanh hơn dân số thành thị.
C. Dân số thành thị có xu hướng giảm.
D. Dân số thành thị tăng nhanh hơn dân số nông thôn.
77. Cho biểu đồ về GDP bình quân đầu người của Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP bình quân đầu người giảm liên tục.
B. GDP bình quân đầu người không thay đổi.
C. GDP bình quân đầu người tăng chậm.
D. GDP bình quân đầu người tăng liên tục.
78. Vùng nào ở Việt Nam có tiềm năng lớn nhất để phát triển năng lượng tái tạo như điện gió và điện mặt trời?
A. Đồng bằng sông Hồng.
B. Tây Nguyên.
C. Duyên hải Nam Trung Bộ.
D. Đồng bằng sông Cửu Long.
79. Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để bảo vệ tài nguyên nước ở Việt Nam?
A. Khai thác tối đa nguồn nước.
B. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện.
C. Sử dụng nước tiết kiệm và hiệu quả.
D. Chuyển nước từ vùng thừa sang vùng thiếu.
80. Cho biểu đồ về tỷ lệ thất nghiệp ở Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Tỷ lệ thất nghiệp tăng liên tục.
B. Tỷ lệ thất nghiệp không thay đổi.
C. Tỷ lệ thất nghiệp giảm liên tục.
D. Tỷ lệ thất nghiệp biến động không ổn định.
81. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành du lịch của Việt Nam hiện nay?
A. Cơ sở hạ tầng du lịch còn hạn chế.
B. Sản phẩm du lịch đơn điệu, thiếu hấp dẫn.
C. Nguồn nhân lực du lịch thiếu chuyên nghiệp.
D. Cả ba đáp án trên.
82. Ngành nào sau đây chịu ảnh hưởng nhiều nhất của biến đổi khí hậu ở Việt Nam?
A. Công nghiệp.
B. Dịch vụ.
C. Nông nghiệp.
D. Xây dựng.
83. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển các khu kinh tế ven biển ở nước ta là gì?
A. Tăng cường quốc phòng, an ninh.
B. Thu hút vốn đầu tư, mở rộng thị trường xuất khẩu.
C. Giải quyết việc làm, nâng cao trình độ dân trí.
D. Bảo vệ tài nguyên thiên nhiên, môi trường.
84. Đâu là một trong những giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Việt Nam?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo.
C. Giảm độ tuổi lao động.
D. Hạn chế nhập khẩu lao động.
85. Ý nghĩa chủ yếu của việc phát triển giao thông vận tải ở vùng Tây Nguyên là gì?
A. Thúc đẩy giao lưu kinh tế, văn hóa giữa Tây Nguyên với các vùng khác.
B. Tăng cường quốc phòng, an ninh.
C. Khai thác tài nguyên thiên nhiên.
D. Phát triển du lịch.
86. Đâu là một trong những thách thức lớn nhất đối với ngành giao thông vận tải đường bộ ở Việt Nam hiện nay?
A. Sự cạnh tranh gay gắt từ các loại hình giao thông khác.
B. Tình trạng ùn tắc giao thông và tai nạn giao thông.
C. Thiếu vốn đầu tư để nâng cấp cơ sở hạ tầng.
D. Nguồn nhân lực chất lượng cao còn hạn chế.
87. Đâu là vùng kinh tế trọng điểm có vai trò quan trọng nhất trong sự phát triển kinh tế của Việt Nam?
A. Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ.
B. Vùng kinh tế trọng điểm miền Trung.
C. Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam.
D. Vùng kinh tế trọng điểm Đồng bằng sông Cửu Long.
88. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố dân cư ở Việt Nam?
A. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng núi và trung du.
B. Dân cư phân bố đồng đều trên cả nước.
C. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng đồng bằng và ven biển.
D. Dân cư tập trung chủ yếu ở vùng Tây Nguyên.
89. Yếu tố nào sau đây không phải là nguyên nhân dẫn đến sự khác biệt về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng ở Việt Nam?
A. Điều kiện tự nhiên.
B. Nguồn lực kinh tế.
C. Chính sách phát triển.
D. Diện tích tự nhiên.
90. Cho bảng số liệu về số lượng khách du lịch quốc tế đến Việt Nam giai đoạn 2010-2020. Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Số lượng khách du lịch quốc tế giảm liên tục.
B. Số lượng khách du lịch quốc tế không thay đổi.
C. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng chậm.
D. Số lượng khách du lịch quốc tế tăng liên tục.
91. Đâu là điều kiện tự nhiên thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành du lịch biển ở Đông Nam Bộ?
A. Có nhiều sông lớn.
B. Có khí hậu ôn đới.
C. Có bờ biển dài, nhiều bãi tắm đẹp.
D. Có nhiều khoáng sản quý.
92. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, trung tâm kinh tế nào sau đây có quy mô lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. TP. Hồ Chí Minh.
93. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng tỉ trọng ngành nông nghiệp, giảm tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
B. Giảm tỉ trọng ngành nông nghiệp, tăng tỉ trọng ngành công nghiệp và dịch vụ.
C. Ổn định tỉ trọng các ngành kinh tế.
D. Tăng tỉ trọng tất cả các ngành kinh tế.
94. Đâu là nguyên nhân chủ yếu làm cho Đông Nam Bộ trở thành vùng kinh tế phát triển năng động nhất cả nước?
A. Có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú và đa dạng.
B. Nhận được sự đầu tư lớn từ nước ngoài.
C. Có vị trí địa lí thuận lợi và chính sách phát triển phù hợp.
D. Có nguồn lao động dồi dào và giá rẻ.
95. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết trung tâm công nghiệp nào sau đây không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Thủ Dầu Một.
B. Biên Hòa.
C. Vũng Tàu.
D. Cần Thơ.
96. Nhận định nào sau đây đúng về đặc điểm dân cư, lao động của vùng Đông Nam Bộ?
A. Đông Nam Bộ có mật độ dân số thấp nhất cả nước.
B. Lực lượng lao động có trình độ chuyên môn kĩ thuật cao chiếm tỉ lệ thấp.
C. Dân cư phân bố đồng đều giữa thành thị và nông thôn.
D. Đông Nam Bộ có dân số đông, tỉ lệ dân thành thị cao nhất cả nước.
97. Loại hình dịch vụ nào sau đây phát triển mạnh ở vùng Đông Nam Bộ nhờ có vị trí địa lí thuận lợi và cơ sở hạ tầng hiện đại?
A. Du lịch sinh thái.
B. Vận tải và viễn thông.
C. Tài chính ngân hàng.
D. Giáo dục và đào tạo.
98. Giải pháp nào sau đây giúp nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Mở rộng quy mô sản xuất công nghiệp.
C. Đẩy mạnh đào tạo nghề và nâng cao trình độ chuyên môn.
D. Giảm số lượng lao động nhập cư.
99. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 23, tuyến đường bộ nào sau đây nối TP. Hồ Chí Minh với các tỉnh Tây Nguyên?
A. Quốc lộ 1A.
B. Quốc lộ 14.
C. Quốc lộ 20.
D. Quốc lộ 22.
100. Cho bảng số liệu về tình hình sản xuất công nghiệp ở Đông Nam Bộ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ luôn ổn định.
B. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ tăng liên tục qua các năm.
C. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ giảm mạnh trong giai đoạn gần đây.
D. Giá trị sản xuất công nghiệp của Đông Nam Bộ biến động không theo quy luật.
101. Cho biểu đồ về cơ cấu kinh tế của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có xu hướng giảm tỉ trọng?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng.
102. Giải pháp nào sau đây không phù hợp để phát triển bền vững ngành du lịch ở Đông Nam Bộ?
A. Đầu tư vào cơ sở hạ tầng du lịch.
B. Đa dạng hóa các loại hình du lịch.
C. Khai thác triệt để tài nguyên du lịch.
D. Nâng cao chất lượng dịch vụ du lịch.
103. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
104. Cho biểu đồ về GDP của Đông Nam Bộ và cả nước, nhận xét nào sau đây đúng?
A. GDP của Đông Nam Bộ luôn thấp hơn GDP của cả nước.
B. GDP của Đông Nam Bộ tăng trưởng chậm hơn GDP của cả nước.
C. GDP của Đông Nam Bộ chiếm tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước và có xu hướng tăng.
D. GDP của Đông Nam Bộ biến động không ổn định.
105. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 29, cho biết tỉnh nào sau đây có khu kinh tế ven biển?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Tây Ninh.
106. Tỉnh nào sau đây thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam nhưng không thuộc vùng Đông Nam Bộ?
A. Long An.
B. Bình Dương.
C. Bà Rịa – Vũng Tàu.
D. Đồng Nai.
107. Nhận định nào sau đây không đúng về vai trò của vùng Đông Nam Bộ đối với nền kinh tế cả nước?
A. Là đầu tàu kinh tế của cả nước.
B. Đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước.
C. Có sức hút mạnh mẽ đối với đầu tư nước ngoài.
D. Là vùng có tỉ lệ hộ nghèo cao nhất cả nước.
108. Tác động lớn nhất của việc phát triển công nghiệp dầu khí ở Đông Nam Bộ là gì?
A. Gây ô nhiễm môi trường biển.
B. Thúc đẩy sự phát triển của các ngành công nghiệp khác và tăng nguồn thu ngân sách.
C. Làm cạn kiệt nguồn tài nguyên dầu khí.
D. Gây ra tình trạng thiếu lao động.
109. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với sự phát triển bền vững của vùng Đông Nam Bộ?
A. Thiếu lao động có trình độ chuyên môn cao.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông còn lạc hậu.
C. Ô nhiễm môi trường và cạn kiệt tài nguyên.
D. Giá cả nguyên vật liệu tăng cao.
110. Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm và tăng thu nhập cho người dân ở vùng nông thôn Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp khai thác khoáng sản.
B. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
C. Công nghiệp chế biến.
D. Dịch vụ tài chính ngân hàng.
111. Cho bảng số liệu về tình hình xuất nhập khẩu của Đông Nam Bộ, nhận xét nào sau đây đúng?
A. Đông Nam Bộ luôn nhập siêu.
B. Đông Nam Bộ luôn xuất siêu.
C. Cán cân thương mại của Đông Nam Bộ luôn cân bằng.
D. Cán cân thương mại của Đông Nam Bộ biến động qua các năm.
112. Ngành công nghiệp nào sau đây chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế của vùng Đông Nam Bộ?
A. Khai thác khoáng sản.
B. Chế biến lương thực thực phẩm.
C. Sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
113. Trong cơ cấu ngành công nghiệp của Đông Nam Bộ, ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa?
A. Công nghiệp khai thác dầu khí.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp cơ khí và hóa chất.
114. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để giảm thiểu tác động tiêu cực đến môi trường ở Đông Nam Bộ?
A. Phát triển các ngành công nghiệp sử dụng nhiều lao động.
B. Tăng cường khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Áp dụng công nghệ sản xuất sạch và thân thiện với môi trường.
D. Mở rộng diện tích đất nông nghiệp.
115. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, tỉnh nào sau đây của Đông Nam Bộ không giáp biển?
A. Bình Dương.
B. Bà Rịa – Vũng Tàu.
C. Đồng Nai.
D. TP. Hồ Chí Minh.
116. Nguyên nhân nào sau đây gây ra tình trạng ô nhiễm nguồn nước ở các khu công nghiệp của Đông Nam Bộ?
A. Sử dụng quá nhiều phân bón hóa học trong nông nghiệp.
B. Xả thải trực tiếp nước thải chưa qua xử lí ra môi trường.
C. Khai thác quá mức nguồn nước ngầm.
D. Biến đổi khí hậu.
117. Hệ thống cảng biển ở Đông Nam Bộ có vai trò quan trọng như thế nào đối với sự phát triển kinh tế của vùng và cả nước?
A. Chỉ phục vụ nhu cầu vận tải hàng hóa nội địa.
B. Chỉ phục vụ nhu cầu xuất khẩu hàng hóa.
C. Là cửa ngõ giao thương quốc tế quan trọng, thúc đẩy xuất nhập khẩu và phát triển kinh tế.
D. Chỉ phục vụ nhu cầu du lịch biển.
118. Biện pháp nào sau đây là quan trọng nhất để giải quyết vấn đề giao thông ở TP. Hồ Chí Minh?
A. Xây dựng thêm nhiều đường cao tốc.
B. Phát triển hệ thống giao thông công cộng hiện đại.
C. Hạn chế phương tiện cá nhân.
D. Mở rộng đường xá.
119. Đâu là mục tiêu quan trọng nhất trong việc phát triển vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Giải quyết vấn đề việc làm.
B. Tăng cường quốc phòng an ninh.
C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế của cả nước.
D. Bảo vệ môi trường.
120. Đâu không phải là lợi thế của Đông Nam Bộ trong việc thu hút vốn đầu tư nước ngoài?
A. Vị trí địa lí thuận lợi.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Nguồn lao động dồi dào.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú.
121. Tỉnh nào sau đây có diện tích trồng lúa lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. An Giang.
B. Đồng Tháp.
C. Kiên Giang.
D. Long An.
122. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn nhất đối với sự phát triển kinh tế – xã hội ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Thiếu lao động có trình độ cao.
B. Cơ sở hạ tầng giao thông kém phát triển.
C. Ô nhiễm môi trường và biến đổi khí hậu.
D. Nguồn vốn đầu tư hạn chế.
123. Đâu là trung tâm công nghiệp lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Biên Hòa.
B. Thủ Dầu Một.
C. Vũng Tàu.
D. Thành phố Hồ Chí Minh.
124. Đâu là giải pháp quan trọng để nâng cao chất lượng nguồn lao động ở Đông Nam Bộ?
A. Tăng cường xuất khẩu lao động.
B. Đầu tư vào giáo dục và đào tạo nghề.
C. Hạn chế nhập cư từ các vùng khác.
D. Giảm độ tuổi lao động.
125. Khu vực nào ở Đồng bằng sông Cửu Long chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của tình trạng xâm nhập mặn?
A. Vùng thượng nguồn.
B. Vùng giữa đồng bằng.
C. Vùng ven biển.
D. Vùng biên giới Campuchia.
126. Nhận xét nào sau đây đúng về vai trò của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đối với cả nước?
A. Là vùng có tốc độ tăng trưởng kinh tế chậm nhất.
B. Đóng góp lớn vào ngân sách nhà nước và xuất khẩu.
C. Có trình độ phát triển kinh tế – xã hội thấp nhất.
D. Là vùng có ít tiềm năng phát triển.
127. Loại đất nào chiếm diện tích lớn nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đất phù sa ngọt.
B. Đất phèn.
C. Đất mặn.
D. Đất đỏ bazan.
128. Nhận xét nào sau đây đúng về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế ở Đông Nam Bộ?
A. Tỷ trọng nông nghiệp tăng nhanh.
B. Tỷ trọng công nghiệp giảm mạnh.
C. Tỷ trọng dịch vụ tăng lên.
D. Cơ cấu kinh tế ít thay đổi.
129. Vấn đề nào sau đây là thách thức lớn đối với phát triển bền vững ở Đông Nam Bộ?
A. Thiếu tài nguyên thiên nhiên.
B. Dân số quá ít.
C. Ô nhiễm môi trường và ùn tắc giao thông.
D. Địa hình đồi núi hiểm trở.
130. Đâu là ngành công nghiệp quan trọng nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Công nghiệp khai thác than.
B. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm.
C. Công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng.
D. Công nghiệp điện tử và công nghệ thông tin.
131. Tuyến đường giao thông huyết mạch nào kết nối Đông Nam Bộ với các tỉnh Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Quốc lộ 1A.
B. Đường Hồ Chí Minh.
C. Quốc lộ 22.
D. Đường cao tốc Long Thành – Dầu Giây.
132. Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng kinh tế trọng điểm phía Nam?
A. Bình Dương.
B. Đồng Nai.
C. Bình Thuận.
D. Bà Rịa – Vũng Tàu.
133. Đâu là loại hình giao thông vận tải có vai trò quan trọng nhất trong việc vận chuyển hàng hóa ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Đường bộ.
B. Đường sắt.
C. Đường thủy.
D. Đường hàng không.
134. Đâu là đặc điểm nổi bật của vùng kinh tế trọng điểm phía Nam so với các vùng khác?
A. Có nguồn tài nguyên khoáng sản phong phú.
B. Tập trung nhiều khu công nghiệp và dịch vụ hiện đại.
C. Là vùng sản xuất nông nghiệp lớn nhất cả nước.
D. Có nhiều di sản văn hóa thế giới.
135. Cho biểu đồ về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế của Việt Nam giai đoạn 2010-2020, nhận xét nào sau đây đúng nhất về sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế?
A. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp tăng nhanh nhất.
B. Khu vực công nghiệp – xây dựng có xu hướng giảm.
C. Khu vực dịch vụ luôn chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
D. Khu vực nông, lâm, ngư nghiệp chiếm tỷ trọng cao nhất và có xu hướng tăng.
136. Đâu là cảng biển lớn nhất ở Đông Nam Bộ?
A. Cảng Cát Lái.
B. Cảng Cái Mép – Thị Vải.
C. Cảng Vũng Tàu.
D. Cảng Đồng Nai.
137. Yếu tố nào sau đây có vai trò quan trọng nhất trong việc thu hút đầu tư nước ngoài vào Đông Nam Bộ?
A. Nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú.
B. Vị trí địa lý thuận lợi và cơ sở hạ tầng phát triển.
C. Chính sách ưu đãi thuế hấp dẫn.
D. Lực lượng vũ trang hùng mạnh.
138. Đâu không phải là tiềm năng để phát triển du lịch sinh thái ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Hệ sinh thái rừng ngập mặn đa dạng.
B. Các vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên.
C. Văn hóa sông nước độc đáo.
D. Địa hình đồi núi cao.
139. Giải pháp nào sau đây quan trọng nhất để ứng phó với biến đổi khí hậu ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Xây dựng nhiều nhà máy thủy điện.
B. Khai thác tối đa tài nguyên thiên nhiên.
C. Phát triển các mô hình kinh tế thích ứng và bền vững.
D. Chuyển đổi toàn bộ diện tích đất nông nghiệp sang nuôi trồng thủy sản.
140. Ngành kinh tế nào sau đây chiếm tỷ trọng lớn nhất trong cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Nông nghiệp.
B. Công nghiệp.
C. Dịch vụ.
D. Xây dựng.
141. Ngành nào sau đây có vai trò quan trọng trong việc giải quyết việc làm ở Đông Nam Bộ?
A. Nông nghiệp.
B. Khai thác khoáng sản.
C. Du lịch.
D. Công nghiệp chế biến.
142. Đâu là sản phẩm nông nghiệp nổi tiếng của vùng Đông Nam Bộ?
A. Chè.
B. Cà phê.
C. Cao su.
D. Lúa gạo.
143. Cho bảng số liệu về sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long và cả nước (Đơn vị: nghìn tấn), nhận xét nào sau đây đúng?
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long luôn thấp hơn cả nước.
B. Đồng bằng sông Cửu Long đóng góp dưới 50% sản lượng lúa cả nước.
C. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Cửu Long có xu hướng giảm liên tục.
D. Đồng bằng sông Cửu Long là vựa lúa lớn nhất của cả nước.
144. Loại hình du lịch nào đang được đẩy mạnh phát triển ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Du lịch biển đảo.
B. Du lịch mạo hiểm.
C. Du lịch sinh thái và du lịch cộng đồng.
D. Du lịch công nghiệp.
145. Đâu là nguyên nhân chính gây ra tình trạng xâm nhập mặn ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Khai thác quá mức tài nguyên nước ngầm.
B. Xây dựng nhiều đập thủy điện ở thượng nguồn sông Mê Kông.
C. Biến đổi khí hậu và nước biển dâng.
D. Phá rừng ngập mặn ven biển.
146. Nhận xét nào sau đây đúng về sự phân bố công nghiệp ở Đông Nam Bộ?
A. Tập trung chủ yếu ở khu vực nông thôn.
B. Phân bố đồng đều trên toàn vùng.
C. Tập trung chủ yếu ở các thành phố lớn và các khu công nghiệp.
D. Phát triển mạnh ở các vùng núi.
147. Đâu là khó khăn lớn nhất trong việc phát triển ngành thủy sản ở Đồng bằng sông Cửu Long hiện nay?
A. Thiếu vốn đầu tư cho nuôi trồng.
B. Nguồn lao động thiếu kinh nghiệm.
C. Ô nhiễm nguồn nước và biến đổi khí hậu.
D. Thị trường tiêu thụ hạn chế.
148. Vùng nào sau đây được mệnh danh là ‘vựa trái cây’ lớn nhất của cả nước?
A. Đông Nam Bộ.
B. Đồng bằng sông Hồng.
C. Đồng bằng sông Cửu Long.
D. Duyên hải Nam Trung Bộ.
149. Đâu là cây công nghiệp quan trọng nhất ở Đồng bằng sông Cửu Long?
A. Cà phê.
B. Cao su.
C. Điều.
D. Lúa.
150. Đâu không phải là một trong những nguyên nhân chính làm cho khu vực dịch vụ ở Đông Nam Bộ phát triển mạnh?
A. Vị trí địa lý thuận lợi, nằm gần các tuyến đường giao thông quốc tế.
B. Cơ sở hạ tầng phát triển, đặc biệt là giao thông vận tải và thông tin liên lạc.
C. Nguồn lao động dồi dào, có trình độ chuyên môn cao.
D. Tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là dầu khí.