150+ câu hỏi trắc nghiệm hóa 10 kết nối tri thức online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Hãy cùng nhau khám phá bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm hóa 10 kết nối tri thức online có đáp án. Bạn sẽ được tiếp cận nhiều câu hỏi được chọn lọc kỹ, rất phù hợp cho việc củng cố kiến thức. Vui lòng lựa chọn phần câu hỏi phù hợp bên dưới để khởi động quá trình ôn luyện. Chúc bạn có trải nghiệm trắc nghiệm tuyệt vời và học thêm được nhiều điều mới mẻ!
1. Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
2. Phát biểu nào sau đây là đúng về enthalpy?
3. Đâu là đặc điểm của phản ứng thu nhiệt?
4. Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Biểu thức hằng số cân bằng Kc của phản ứng là:
5. Cho các chất sau: Cl₂, O₂, KMnO₄, FeSO₄. Chất nào vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử?
6. Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. X thuộc:
7. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
8. Cho các chất sau: HF, HCl, HBr, HI. Acid nào mạnh nhất?
9. Cho phản ứng: CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g) ΔH > 0. Để tăng hiệu suất phản ứng, biện pháp nào sau đây là phù hợp?
10. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là:
11. Cho phản ứng: A + B → C + D. Tốc độ phản ứng được xác định bởi biểu thức: v = k[A][B]. Khi nồng độ của A tăng gấp đôi, tốc độ phản ứng sẽ:
12. Cho các phát biểu sau: (1) Phản ứng tỏa nhiệt có ΔH 0. (3) Các phản ứng có ΔH 0 cần cung cấp nhiệt để xảy ra. Số phát biểu đúng là:
13. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
14. Liên kết hydrogen là liên kết:
15. Cho 2,24 lít khí N₂ (đktc) tác dụng với H₂ dư, thu được 2,8 gam NH₃. Hiệu suất của phản ứng là:
16. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho:
17. Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Biến thiên enthalpy của phản ứng H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g) là:
18. Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Nếu tăng áp suất của hệ lên 2 lần, tốc độ phản ứng sẽ tăng lên bao nhiêu lần, biết rằng phản ứng có bậc tổng quát là 3?
19. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng liên kết cộng hóa trị?
20. Cho các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
21. Phát biểu nào sau đây đúng về quy tắc octet?
22. Cho phản ứng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, nếu tăng nồng độ của N₂, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều:
23. Phát biểu nào sau đây là đúng về orbital nguyên tử?
24. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất:
25. Phát biểu nào sau đây là sai về bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học?
26. Cho các chất sau: H₂O, NH₃, CH₄. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?
27. Trong các phân tử sau, phân tử nào có liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π)?
28. Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
29. Số oxi hóa của manganese trong KMnO₄ là:
30. Cho các phát biểu sau: (1) Các nguyên tố nhóm halogen đều là phi kim. (2) Tính acid của các hydrohalic acid tăng dần theo thứ tự HF < HCl < HBr < HI. (3) Tất cả các nguyên tố halogen đều tạo hợp chất với hydrogen. (4) Khả năng oxi hóa của các halogen giảm dần từ fluorine đến iodine. Số phát biểu đúng là:
31. Cho các phân tử: H₂O, CO₂, NH₃. Phân tử nào có liên kết cộng hóa trị phân cực?
32. Đâu là nguyên nhân chính tạo nên sự khác biệt về tính chất giữa các nguyên tố trong cùng một nhóm A?
33. Cho 11,2 lít khí N₂ (đktc) tác dụng với H₂ dư, có xúc tác. Thể tích khí NH₃ (đktc) thu được tối đa là bao nhiêu?
34. Cho phản ứng: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất không đổi, nếu tăng nồng độ của SO₂ thì cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
35. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có xu hướng nhận thêm electron để đạt cấu hình bền vững?
36. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
37. Dãy các chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ phân cực của liên kết?
38. Cho các chất: H₂O, NH₃, CH₄. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?
39. Cho phản ứng: A + B ⇌ C + D. Ở một thời điểm, tốc độ phản ứng thuận và tốc độ phản ứng nghịch bằng nhau. Trạng thái này được gọi là gì?
40. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết ion?
41. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?
42. Cho dãy các chất: HCl, HBr, HI, HF. Acid nào có tính acid mạnh nhất?
43. Dãy các chất nào sau đây đều là chất điện li?
44. Trong phản ứng oxi hóa – khử, chất oxi hóa là chất như thế nào?
45. Liên kết hydrogen (hiđro) được hình thành giữa các phân tử nào sau đây?
46. Cho 5,6 lít khí CO (đktc) tác dụng với CuO dư, nung nóng. Khối lượng Cu thu được là:
47. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có đặc điểm chung nào?
48. Phát biểu nào sau đây là đúng về liên kết sigma (σ)?
49. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử?
50. Phát biểu nào sau đây là đúng về công thức Lewis?
51. Cho các cấu hình electron sau: (1) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s¹; (2) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵; (3) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶; (4) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶4s². Cấu hình electron nào là của nguyên tố kim loại?
52. Phát biểu nào sau đây là đúng về độ âm điện?
53. Cho các nguyên tố: K, Ca, Sc. Nguyên tố nào có tính kim loại mạnh nhất?
54. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần điện tích hạt nhân, tính acid của các oxide cao nhất biến đổi như thế nào?
55. Nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴. Công thức oxide cao nhất của X là gì?
56. Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ (đktc) thu được là bao nhiêu?
57. Cho cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
58. Cho 2,4 gam Mg tác dụng với dung dịch H₂SO₄ loãng dư. Thể tích khí H₂ (đktc) thu được là:
59. Cho các chất: NH₄Cl, NaCl, CH₃COONa. Dung dịch chất nào có pH > 7?
60. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli?
61. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có kích thước nhỏ nhất?
62. Dãy nào sau đây gồm các chất đều là chất điện li mạnh?
63. Liên kết hóa học trong phân tử nào sau đây được hình thành do sự dùng chung electron?
64. Cho phản ứng hóa học: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃?
65. Trong các ion sau, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
66. Ion nào sau đây có cấu hình electron giống khí hiếm Argon (Ar)?
67. Phát biểu nào sau đây về entropy là đúng?
68. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn methane (CH₄), chất nào là chất oxi hóa?
69. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
70. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?
71. Cấu hình electron nào sau đây vi phạm nguyên lý Pauli?
72. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
73. Cho các phân tử: CO₂, SO₂, H₂O. Phân tử nào có cấu trúc đường thẳng?
74. Cho các chất: CO, CO₂, CH₄. Chất nào là oxide acid?
75. Phát biểu nào sau đây về liên kết sigma (σ) và liên kết pi (π) là đúng?
76. Phát biểu nào sau đây về quy tắc octet là KHÔNG đúng?
77. Cho các yếu tố: (1) Nhiệt độ, (2) Áp suất, (3) Nồng độ, (4) Chất xúc tác. Yếu tố nào ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
78. Cho phản ứng: A + B → C + D. Tốc độ phản ứng được đo ở các nồng độ khác nhau của A và B. Kết quả cho thấy tốc độ phản ứng tỉ lệ bậc nhất với nồng độ của A và bậc hai với nồng độ của B. Biểu thức tốc độ phản ứng là:
79. Số oxi hóa của Mn trong KMnO₄ là:
80. Cho cân bằng hóa học sau: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng áp suất, cân bằng sẽ chuyển dịch theo chiều nào?
81. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
82. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen (VIIA) là:
83. Cho các nguyên tố: K (Z = 19), Ca (Z = 20), Br (Z = 35), Se (Z = 34). Dãy các nguyên tố được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện là:
84. Độ tan của một chất khí trong nước phụ thuộc vào yếu tố nào?
85. Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là:
86. Liên kết ion được hình thành giữa các nguyên tử có độ âm điện như thế nào?
87. Công thức nào sau đây biểu diễn đúng liên kết cộng hóa trị có cực?
88. Cho biết năng lượng liên kết (kJ/mol) của một số liên kết: H-H (436), Cl-Cl (243), H-Cl (432). Tính biến thiên enthalpy chuẩn của phản ứng: H₂(g) + Cl₂(g) → 2HCl(g).
89. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺. Ion nào có bán kính nhỏ nhất?
90. Cho các chất sau: H₂O, NH₃, CH₄. Góc liên kết giảm dần theo thứ tự nào?
91. Nguyên tắc sắp xếp các nguyên tố trong bảng tuần hoàn là:
92. Cho biết enthalpy tạo thành chuẩn của CO₂(g) là -393,5 kJ/mol. Phát biểu nào sau đây đúng?
93. Cho phản ứng: Fe + CuSO₄ → FeSO₄ + Cu. Trong phản ứng này:
94. Đâu là vai trò của các chất trong phản ứng sau: Cl₂ + 2NaOH → NaCl + NaClO + H₂O
95. Cho phản ứng: 2H₂S(g) + 3O₂(g) → 2SO₂(g) + 2H₂O(g). Tốc độ phản ứng được tính theo biểu thức nào?
96. Cho cân bằng sau: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng nồng độ của SO₂ thì:
97. Cấu hình electron của nguyên tử nitrogen (Z=7) là?
98. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính phi kim của các nguyên tố:
99. Cho các phân tử sau: HF, HCl, HBr, HI. Phân tử nào có độ phân cực lớn nhất?
100. Cho các chất sau: H₂O, NH₃, CH₄. Chất nào có góc liên kết lớn nhất?
101. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu, thường xảy ra giữa:
102. Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử là 16. Cấu hình electron của ion X²⁻ là:
103. Cho các chất sau: NaCl, H₂O, NH₃, HCl. Chất nào tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen với nước?
104. Nguyên tố nào sau đây có độ âm điện lớn nhất?
105. Phản ứng nào sau đây có entropy tăng?
106. Cho cấu hình electron của X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
107. Cho 4,6 gam kim loại X tác dụng với nước dư thu được 2,24 lít khí H₂ (đktc). Kim loại X là:
108. Trong phản ứng hóa học, số oxi hóa của một nguyên tố:
109. Cho 10 gam CaCO₃ tác dụng với dung dịch HCl dư. Thể tích khí CO₂ thu được (ở đktc) là:
110. Trong một chu kì, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính kim loại của các nguyên tố:
111. Phát biểu nào sau đây đúng về năng lượng ion hóa?
112. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa – khử?
113. Cho các nguyên tố: F (Z=9), Cl (Z=17), Br (Z=35), I (Z=53). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính phi kim:
114. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết cộng hóa trị?
115. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VA là:
116. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, khối lượng muối FeCl₂ thu được là:
117. Cho phản ứng: N₂ (g) + 3H₂ (g) ⇌ 2NH₃ (g) ΔH < 0. Để cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận cần:
118. Trong các chất sau: CH₄, C₂H₄, C₂H₂, C₆H₆, chất nào có liên kết ba trong phân tử?
119. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
120. Cho các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại:
121. Trong phân tử NH₃, số cặp electron dùng chung giữa N và H là:
122. Cho phản ứng: Fe + H₂SO₄ → FeSO₄ + H₂. Trong phản ứng này, Fe đóng vai trò là:
123. Phát biểu nào sau đây không đúng về liên kết ion?
124. Dãy chất nào sau đây chỉ chứa các hợp chất ion?
125. Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s²2s²2p⁶3s¹ . Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là?
126. Liên kết hóa học trong phân tử H₂ được hình thành do?
127. Cho 8,4 gam kim loại X tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H₂ (đktc). Kim loại X là?
128. Cho các ion: Na⁺, Mg²⁺, Al³⁺, F⁻, O²⁻. Ion nào có cấu hình electron giống khí hiếm Ne?
129. Độ âm điện của một nguyên tử đặc trưng cho?
130. Cho các phát biểu sau: (1) Các nguyên tố nhóm halogen đều là phi kim. (2) Tính oxi hóa của các halogen giảm dần từ flo đến iot. (3) Halogen có tính chất hóa học tương tự nhau là tác dụng mạnh với kim loại tạo muối. Số phát biểu đúng là?
131. Cho các phản ứng sau: (1) Fe + HCl, (2) Cu + H₂SO₄ đặc, nóng, (3) AgNO₃ + NaCl, (4) NaOH + HCl. Số phản ứng oxi hóa khử là?
132. Chọn phát biểu đúng về quy tắc octet:
133. Trong bảng tuần hoàn, các nguyên tố thuộc cùng một chu kì có:
134. Cho các cấu hình electron sau: (a) 1s²2s²2p⁶3s², (b) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁶, (c) 1s²2s²2p⁶3s²3p⁵, (d) 1s²2s²2p⁶3s²3p¹. Cấu hình nào là của nguyên tố thuộc nhóm IIIA?
135. Cho các chất sau: CH₄, C₂H₄, C₂H₂, C₆H₆. Chất nào có liên kết ba trong phân tử?
136. Cho 11,2 lít khí CO₂ (đktc) hấp thụ hoàn toàn vào 200 ml dung dịch Ca(OH)₂ 1M. Khối lượng kết tủa thu được là?
137. Số oxi hóa của S trong H₂SO₄ là:
138. Cho cấu hình electron của X là 1s²2s²2p⁶3s²3p⁴. Phát biểu nào sau đây về X là đúng?
139. Cho các chất sau: NaCl, H₂O, NH₃, HCl. Chất nào tan tốt trong nước do tạo liên kết hydrogen?
140. Trong phản ứng oxi hóa khử, chất oxi hóa là chất?
141. Nguyên tố X có Z = 17. Vị trí (chu kì, nhóm) của X trong bảng tuần hoàn là:
142. Công thức oxide cao nhất của nguyên tố R thuộc nhóm VA là?
143. Cho 5,6 gam Fe tác dụng với dung dịch HCl dư, thu được V lít khí H₂ (đktc). Giá trị của V là:
144. Phân lớp electron p có tối đa bao nhiêu electron?
145. Cho cân bằng sau: 2SO₂(g) + O₂(g) ⇌ 2SO₃(g). Khi tăng nhiệt độ, hiệu suất phản ứng tạo SO₃ giảm. Phát biểu nào sau đây là đúng?
146. Cho các nguyên tố: Na (Z=11), Mg (Z=12), Al (Z=13), Si (Z=14). Dãy nguyên tố nào được sắp xếp theo chiều tăng dần tính kim loại?
147. Phát biểu nào sau đây đúng về phản ứng tỏa nhiệt?
148. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ∆H < 0. Yếu tố nào sau đây làm cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận?
149. Trong một nhóm A, theo chiều tăng của điện tích hạt nhân, tính chất nào sau đây biến đổi đúng?
150. Trong các cấu hình electron sau, cấu hình nào là của nguyên tố kim loại?
