150+ câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 4 học kì 2 online có đáp án
⚠️ Đọc lưu ý và miễn trừ trách nhiệm trước khi bắt đầu: Các câu hỏi và đáp án trong bộ trắc nghiệm này chỉ mang tính chất tham khảo, hỗ trợ học tập và ôn luyện. Đây KHÔNG PHẢI là đề thi chính thức, không đại diện cho bất kỳ tài liệu chuẩn hóa hay kiểm tra chứng chỉ nào từ các cơ quan giáo dục hay tổ chức cấp chứng chỉ chuyên môn. Website không chịu bất kỳ trách nhiệm nào liên quan đến độ chính xác của nội dung hoặc các quyết định được đưa ra dựa trên kết quả làm bài trắc nghiệm.
Bạn đã sẵn sàng bắt đầu với bộ 150+ câu hỏi trắc nghiệm toán lớp 4 học kì 2 online có đáp án. Bộ câu hỏi này được xây dựng để giúp bạn ôn luyện kiến thức một cách chủ động và hiệu quả. Hãy chọn một bộ câu hỏi bên dưới để bắt đầu ngay. Chúc bạn làm bài hiệu quả và tích lũy thêm nhiều kiến thức!
1. Giá trị của biểu thức (20 + 4) : 2 – 5 là:
2. 1/4 của 100 là:
3. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
4. Giá trị của biểu thức 25 + 15 : 5 là:
5. Kết quả của phép tính 15 x (8 + 2) là:
6. Số nào bé nhất trong các số sau: 5678, 5768, 5687, 5786?
7. 1/2 của 24 là:
8. Tìm x, biết: x – 25 = 75
9. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
10. Hình tam giác có độ dài đáy là 10cm, chiều cao là 6cm. Diện tích hình tam giác là:
11. Số nào lớn nhất trong các số sau: 1234, 1324, 1243, 1342?
12. Một năm có bao nhiêu tháng?
13. Tìm x, biết: x + 15 = 45
14. Tính: 25 x 4 + 50
15. Tìm số trung bình cộng của các số 10, 12, 14.
16. Một tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
17. 1 kg gạo giá 15000 đồng. Mua 3 kg gạo phải trả bao nhiêu tiền?
18. Hình vuông có cạnh 5cm, chu vi hình vuông là:
19. Tìm x, biết: x : 5 = 10
20. 3 mét 5 centimet bằng bao nhiêu centimet?
21. Tìm x, biết: 25 x x = 100
22. Năm 2024 là năm nhuận. Hỏi tháng 2 năm đó có bao nhiêu ngày?
23. Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 15m, chiều rộng 10m. Người ta muốn rào xung quanh mảnh đất đó. Hỏi cần bao nhiêu mét rào?
24. Tính: 1000 – 300 – 200
25. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là:
26. Một giờ có bao nhiêu phút?
27. So sánh hai phân số 2/5 và 3/5.
28. Một người đi xe máy từ A đến B mất 2 giờ với vận tốc 30km/giờ. Tính quãng đường AB.
29. Một tuần có bao nhiêu ngày?
30. Số liền sau của 999 là:
31. Giá trị của biểu thức 25 + 15 : 3 là:
32. Một ngày có bao nhiêu giờ?
33. Phân số nào dưới đây bé hơn 1/4?
34. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 1, 4, 9, 16, … là số nào?
35. Tìm số trung bình cộng của các số sau: 10, 12, 14.
36. Tìm x, biết: x : 5 = 7
37. Một năm có bao nhiêu tháng?
38. Một tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
39. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2?
40. Một tuần có bao nhiêu ngày?
41. Kết quả của phép tính 15 x (3 + 7) là:
42. Kết quả của phép tính 1000 – (250 + 750) là:
43. 1km bằng bao nhiêu mét?
44. Giá trị của biểu thức 36 : (2 x 3) là:
45. Số nào bé nhất trong các số sau: 2345, 2435, 2354, 2453?
46. Số nào chia hết cho cả 2 và 5?
47. Tìm x, biết: x + 15 = 45
48. Tìm x, biết: X – 12 = 38
49. Tính nhanh: 25 x 4 x 17
50. Tìm x, biết: 2 x X = 18
51. 1/2 giờ bằng bao nhiêu phút?
52. Số 20 chia hết cho những số nào dưới đây?
53. Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Tính chu vi hình vuông đó.
54. Số lớn nhất có 4 chữ số khác nhau là số nào?
55. Số nào lớn nhất trong các số sau: 1001, 999, 1010, 1000?
56. Một người đi xe máy từ A đến B hết 3 giờ, vận tốc 40km/giờ. Tính quãng đường AB.
57. Một mét có bao nhiêu centimet?
58. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
59. Tính diện tích hình vuông có cạnh 7cm
60. Một hình chữ nhật có chiều dài 15cm, chiều rộng bằng 1/3 chiều dài. Tính chiều rộng hình chữ nhật đó.
61. Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
62. Một người mua 5 quyển vở, mỗi quyển giá 8000 đồng. Hỏi người đó phải trả bao nhiêu tiền?
63. Tìm số trung bình cộng của các số sau: 15, 20, 25, 30, 35.
64. Tìm phân số lớn nhất trong các phân số sau: 2/5, 3/5, 1/5, 4/5
65. Một đội công nhân sửa được 135m đường trong 5 ngày. Hỏi trung bình mỗi ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường?
66. Tính: 2/3 – 1/6
67. Một hình bình hành có diện tích 48cm2 và chiều cao 6cm. Tính độ dài đáy tương ứng với chiều cao đó.
68. Giá trị của biểu thức 25 x (12 – 4) là:
69. Tìm số còn thiếu trong dãy số sau: 2, 4, 6, …, 10, 12.
70. Số nào sau đây là số tròn trăm?
71. Tính: 3/7 + 2/7
72. Phân số nào dưới đây là phân số tối giản?
73. Số nào sau đây vừa chia hết cho 3, vừa chia hết cho 9?
74. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
75. Tìm x, biết: x : 7 = 35
76. Số nào sau đây là số lẻ?
77. Diện tích của hình vuông có cạnh 7cm là:
78. Một tá bút chì có 12 chiếc. Hỏi 5 tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
79. 1/4 giờ bằng bao nhiêu phút?
80. Kết quả của phép tính 125 x 8 là:
81. Một hình vuông có diện tích 36cm2. Hỏi cạnh của hình vuông đó bằng bao nhiêu?
82. Tìm x biết: x + 15 = 42
83. Một người đi xe máy trong 3 giờ được 105km. Hỏi trung bình mỗi giờ người đó đi được bao nhiêu ki-lô-mét?
84. Tìm x biết: 25 x x = 75
85. Một mảnh vườn hình vuông có cạnh dài 25m. Tính chu vi mảnh vườn đó.
86. Một năm có bao nhiêu tháng có 31 ngày?
87. Tìm số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau.
88. Tính: 1 – 3/8
89. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
90. Số nào là kết quả của phép chia 432 : 9?
91. Số 36 chia hết cho những số nào dưới đây?
92. Giá trị của chữ số 5 trong số 5432 là bao nhiêu?
93. Tìm số bé nhất có 4 chữ số khác nhau.
94. Một tá bút chì có 12 chiếc. Hỏi 5 tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
95. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích của hình chữ nhật đó.
96. Một hình vuông có cạnh dài 7cm. Tính chu vi hình vuông đó.
97. Phân số nào sau đây bằng phân số 1/3?
98. Một người đi xe máy trong 3 giờ, mỗi giờ đi được 35km. Hỏi người đó đi được tất cả bao nhiêu ki-lô-mét?
99. Tìm số thích hợp điền vào chỗ chấm: 2 tấn = … kg
100. Một hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng. Nếu chiều rộng là 5cm, thì diện tích hình chữ nhật là bao nhiêu?
101. Số nào lớn nhất trong các số sau: 1025, 1205, 1052, 1250?
102. Một tuần có bao nhiêu ngày?
103. Tìm số còn thiếu trong dãy số sau: 2, 4, 6, …, 10.
104. 1/2 của 24 là bao nhiêu?
105. Một năm có bao nhiêu tháng?
106. Giá trị của biểu thức 20 + 5 x 2 là bao nhiêu?
107. Tìm x biết: x + 15 = 30
108. Tính diện tích hình vuông có chu vi 36cm.
109. Số nào bé nhất trong các số sau: 0.25, 0.5, 0.125, 0.75?
110. Phân số nào dưới đây lớn hơn 1/2?
111. Số liền sau của số 9999 là số nào?
112. Kết quả của phép tính 25 x 4 + 10 là bao nhiêu?
113. Một ngày có bao nhiêu giờ?
114. Tìm số lớn nhất có ba chữ số khác nhau.
115. Tính nhanh: 15 x 2 + 15 x 8
116. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 1 kg = … g
117. Kết quả của phép chia 48 : 6 là bao nhiêu?
118. 1 giờ có bao nhiêu phút?
119. Tìm x biết: x : 5 = 7
120. Một người có 45 viên bi, chia đều cho 5 bạn. Hỏi mỗi bạn nhận được bao nhiêu viên bi?
121. Một giờ có bao nhiêu phút?
122. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 5?
123. Một hình vuông có cạnh dài 5cm. Tính chu vi hình vuông đó.
124. Một năm có bao nhiêu tháng?
125. Tìm x, biết: x : 5 = 12
126. Một mét có bao nhiêu centimet?
127. 1/4 giờ bằng bao nhiêu phút?
128. Hình nào sau đây có 4 góc vuông?
129. 1 kg gạo có giá 15000 đồng. Hỏi 3 kg gạo có giá bao nhiêu tiền?
130. 1/2 của 24 là:
131. Tìm x, biết: 15 – x = 7
132. Kết quả của phép tính 15 x 6 + 15 x 4 là:
133. Số bé nhất trong các số: 5678, 5768, 5867, 5687 là:
134. Biết x : 4 = 25, vậy x là:
135. Phân số nào sau đây lớn hơn 1/2?
136. Tính diện tích hình vuông có cạnh 7cm.
137. Kết quả của phép tính 25 x 4 – 10 là:
138. Tìm x, biết: x + 35 = 70
139. Tìm số trung bình cộng của các số: 12, 18, 24.
140. Giá trị của biểu thức 25 + 15 : 3 là:
141. Một hình chữ nhật có chiều dài 12cm, chiều rộng 8cm. Tính diện tích hình chữ nhật đó.
142. Kết quả của phép chia 1200 : 40 là:
143. Tìm x, biết: 2 x x = 16
144. Một ngày có bao nhiêu giờ?
145. Số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 tấn = … kg
146. 1/5 của 100 là:
147. Giá trị của biểu thức 100 – 20 x 2 là:
148. Một tá bút chì có bao nhiêu chiếc?
149. Tìm số còn thiếu trong dãy số sau: 2, 4, 6, …, 10.
150. Số lớn nhất trong các số: 1234, 1324, 1423, 1243 là:
