Hãy tham khảo bài viết phản ứng C2H5OH ra C2H5Br từ Tài Liệu Trọn Đời ngay bây giờ để biết cách viết và cân bằng phản ứng hóa học khi rượu etylic tác dụng với dung dịch HBr. Hy vọng thông tin trong tài liệu sẽ giúp bạn áp dụng hiệu quả khi giải các bài tập liên quan. Hãy cùng khám phá!

Phản ứng hóa học C2H5OH ra C2H5Br

Phản ứng từ C2H5OH thành C2H5Br: C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
Phản ứng từ C2H5OH thành C2H5Br: C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O

Hãy nhìn vào phương trình phản ứng C2H5OH thành C2H5Br dưới đây:

  • Phương trình hóa học: C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O
  • Điều kiện xảy ra của phản ứng C2H5OH thành C2H5Br: Nhiệt độ phòng

Câu hỏi áp dụng

Câu 1. Rượu etylic phản ứng được với dãy hóa chất nào?

A. NaOH; Na; CH3COOH; O2.

B. Na; K; CH3COOH; O2.

C. C2H4; K; CH3COOH; Fe

D. Ca(OH)2; K; CH3COOH; O2.

Lời giải:

Đáp án: B

Câu 2. Độ rượu là gì?

A. số ml rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

B. số ml nước có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

Xem thêm:  Zn + AgNO3 ra gì? Cân bằng phản ứng hóa học Zn + AgNO3

C. số gam rượu etylic có trong 100 ml hỗn hợp rượu với nước.

D. số gam nước có trong 100 gam hỗn hợp rượu với nước.

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 3. Cho chuỗi phản ứng sau: A → C2H5OH → B → CH3COONa → C → C2H2

Chất A, B, C lần lượt là

A. C6H12O6, CH3COOH, CH4

B. C6H6, CH3COOH, C2H4.

C. C6H12O6, C2H5ONa, CH4.

D. C2H4, CH3COOH, C2H5ONa.

Lời giải:

Đáp án: A

Câu 4. Để phân biệt hai chất lỏng không màu là benzen và rượu etylic ta dùng

A. sắt

B. đồng

C. natri

D. kẽm

Lời giải:

Đáp án: C

Giải thích:

Sử dụng kim loại Na+ Mẩu Na tan dần, có khí thoát ra → rượu etylic2CH3 – CH2 – OH + 2Na → 2CH3 – CH2 – ONa + H2↑+ Không có hiện tượng xuất hiện → benzen

Kết luận

Thông qua bài viết này, Tài Liệu Trọn Đời đã chia sẻ với bạn và các bạn học sinh về phản ứng hóa học C2H5OH ra C2H5Br: C2H5OH + HBr → C2H5Br + H2O.

Nếu bạn thấy bài viết thú vị và hữu ích, hãy chia sẻ để bạn bè cùng khám phá. Chúc bạn thành công!

5/5 - (1 bình chọn)
Xem thêm:  P (Photpho): M của P, Nguyên tử khối của Photpho, Hóa trị của P